- Chiều dài lò xo Lực đàn hồi, phục hồi Đề 2
- Câu 1 : Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10cm/s. Lấy π2 = 10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A 0,2N
B 4,0N
C 2,0N
D 0,4N
- Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với tần số góc 20rad/s tại vị trí có gia tốc trọng trường g =10m/s2. Khi qua vị trí x = 2cm, vật có vận tốc v = 40√3 cm/s. Lực đàn hồi cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động có độ lớn
A 0,1N.
B 0,4N.
C 0N.
D 0,2N.
- Câu 3 : Một con lắc lò xo thẳng đứng, vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, chu kì T = 0,5 s. Biết khối lượng của vật nặng m = 250g, lấy π2 = 10 . Lực đàn hồi cực đại tác dụng lên vật có giá trị nào trong các giá trị dưới đây
A 0,4 N.
B 0,8 N
C 6,5 N
D 8 N
- Câu 4 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới có một vật m dao động với biên độ 10 cm và tần số 1 Hz. Lấy g = 10 m/s2, tỉ số giữa lực đàn hồi cực tiểu và lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động là
A 3
B 7/3
C 7
D 3/7
- Câu 5 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng có khối lượng 100g. Kích thích cho con lắc dao động theo phương thẳng đứng thì thấy con lắc dao động điều hòa với tần số 2,5Hz và trong quá trình vật dao động, chiều dài của lò xo thay đổi từ l1 = 20 cm đến l2 = 24 cm. Lấy p2 = 10 và g = 10 m/s2. Lực đàn hồi cực đại, cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A 2N; 1N
B 2,5N; 1,5N
C 3N; 2N
D 1,5N; 0,5N
- Câu 6 : Một chất điểm có khối lượng m = 50g dao động điều hoà trên đoạn thẳng MN = 8cm với tần số f = 5 Hz . Khi t = 0 chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lấy π2 = 10 ở thời điểm t = 1/12 s, lực gây ra chuyển động của chất điểm có độ lớn là
A 10 N
B √3 N
C 1 N
D 10√3 N
- Câu 7 : Một vật có m=100g dao động điều hoà với chu kì T=1s, vận tốc của vật khi qua VTCB là vo=10cm/s. Lấy π2 = 10. Hợp lực cực đại tác dụng vào vật là
A 0,2N
B 4,0N
C 2,0N
D 0,4N
- Câu 8 : Một lò xo nhẹ đầu trên gắn cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ m. Chọn trục Ox thẳng đứng, gốc O ở vị trí cân bằng của vật chiều dương hướn xuống. Vật dao động điều hoà trên Ox với phương trình x =10cos(10t - π/2)cm, lấy g =10m/s2, khi vật ở vị trí cao nhất thì lực đàn hồi của lò xo có độ lớn là
A 0N.
B 1,8N.
C 1N.
D 10N.
- Câu 9 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng m=100g và lò xo khối lượng không đáng kể. Chọn gốc toạ độ ở VTCB, chiều dương hướng lên. Biết con lắc dao động theo phương trình: x = 4cos(10t - 2π/3)cm. Lấy g=10m/s2. Độ lớn lực đàn hồi tác dụng vào vật tại thời điểm vật đã đi quãng đường s =3cm (kể từ t=0) là
A 1,2N.
B 0,9N.
C 1,1N.
D 2N.
- Câu 10 : Con lắc lò xo treo nằm ngang dđđh với A = 8cm; T = 0,5s; m = 0,4kg; lấy . Giá trị cực đại của lực đàn hồi là
A
B Fmax = 5,12N
C Fmax = 256 N
D Fmax = 2,56 N
- Câu 11 : Con lắc lò xo khối lượng m = 0,02kg dao động điều hoà theo phương nằm ngang. Vận tốc của vật có độ lớn cực đại bằng 0,6m/s. Chọn thời điểm t = 0 lúc vật qua vị trí x0 = 3√2 cm theo chiều dương và tại đó thế năng bằng động năng. Tính chu kỳ dao động của con lắc và độ lớn của lực đàn hồi tại thời điểm t = π/20 s.
A T = 0,314s; F = 3N.
B T = 0,628s; F = 6N.
C T = 0,628s; F = 3N.
D T = 0,314s; F = 6N.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo có vật m = 100g, dđđh với phương trình x = 4cos(10t +) cm. Độ lớn cực đại của lực kéo về là:
A 0,4N
B 0,04N
C 4N
D 40N
- Câu 13 : Vật có khối lượng 200g treo vào lò xo có độ cứng 100N/m. Kích thích con lắc dao động với biên độ 3cm, cho g =10m/s2. Lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A 3N, 1N
B 5N, 1N
C 3N, 0N
D 5N, 0N
- Câu 14 : Vật nặng 100g dđđh trên quỹ đạo dài 2cm. Vật thực hiện 5 dao động trong 10s. Lấy g = 10m/s2. Lực hồi phục cực đại là:
A 10-2N
B 10-3N
C 10-4N
D 10-5N
- Câu 15 : Vật m = 1kg dđđh theo phương trình x = 10cos(t -π/2 ) cm. Coi = 10. Độ lớn lực kéo về ở thời điểm t = 0,5s bằng:
A 1N
B 10N
C 0,5N
D 0
- Câu 16 : Lò xo treo thẳng đứng có k = 20N/m, khối lượng m. Từ vị trí cân bằng nâng vật lên một đoạn 5cm rồi thả nhẹ. Giá trị cực đại của lực kéo về là
A Fhp= 1N
B Fhp= 3N
C Fhp= 2N
D Fhp= 4N
- Câu 17 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa: x = 2cos20t (cm). Chiều dài tự nhiên của lò xo là l0 = 30cm, lấy g = 10m/s2. Chiều dài nhỏ nhất và lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động lần lượt là
A 28,5cm và 33cm.
B 31cm và 36cm.
C 30,5cm và 34,5cm.
D 32cm và 34cm.
- Câu 18 : Một vật khối lượng 1 kg dao động điều hòa với phương trình: x = 10cos(πt - π/2) cm. Lực phục hồi tác dụng lên vật vào thời điểm 0,5s là
A 0,5 N
B 2N
C 1N
D 0N.
- Câu 19 : Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo
A Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì lực đàn hồi có giá trị nhỏ nhất.
B Khi lò xo có chiều dài cực đại thì lực đàn hồi có giá trị cực đại.
C Khi lò xo có chiều dài ngắn nhất thì vận tốc có giá trị cực đại.
D Khi lò xo có chiều dài cực đại thì vận tốc có giá trị cực đại.
- Câu 20 : Tìm kết luận sai về lực tác dụng lên vật dao động điều hoà
A luôn hướng về vị trí cân bằng.
B luôn cùng chiều vận tốc.
C luôn cùng chiều với gia tốc.
D luôn ngược dấu với li độ.
- Câu 21 : Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì
A Lực tác dụng đạt giá trị cực đại
B Lực tác dụng có độ lớn bằng 0
C Lực tác dụng đổi chiều
D Lực tác dụng có giá trị nhỏ nhất
- Câu 22 : Con lắc lò xo có độ cứng k = 100 N/m dđđh theo phương thẳng đứng. Cho biết độ dãn lò xo ở VTCB là 4 cm. Mặt khác, độ dãn cực đại của lò xo khi dao động là 9cm. Độ lớn của lực đàn hồi khi lò xo có chiều dài ngắn nhất là
A 0
B 1 N
C 2 N
D 4 N
- Câu 23 : Treo một vật nặng m = 200g vào một đầu lò xo có độ cứng k =100N/m. Đầu còn lại của lò xo cố định. Lấy g = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng nâng vật theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo không bị biến dạng rồi thả nhẹ. Lực cực đại và cực tiểu mà lò xo tác dụng vào điểm treo là
A 4 N và 0
B 2 N và 0
C 4 N và 2 N
D 8 N và 4 N
- Câu 24 : Một lò xo có độ cứng k, treo thẳng đứng có chiều dài tự nhiên l =20 cm. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo có chiều dài 22 cm. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ 2 cm. Trong quá trình dao động lực đàn hồi cực đại tác dụng vào điểm treo là 2 N. Khối lượng của vật nặng là
A 0,4 kg
B 0,2 kg
C 0,1 kg
D 10 g
- Câu 25 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, độ cứng k = 80N/m, vật nặng khối lượng m = 200g dao động điều hoà theo phương thẳng đứng với biên độ A = 5cm, lấy g = 10m/s2. Trong một chu kỳ T, thời gian lò xo giãn là
A π/24s
B π/12s.
C π/30s
D π/15s.
- Câu 26 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có tần số dao động riêng là 0,5Hz; khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Cho vật dao động điều hòa trên đoạn quỹ đạo 8cm. Thời gian lò xo bị nén trong 3 chu kì là
A 1s
B 5s.
C 20s.
D 2s.
- Câu 27 : Một con lắc lò xo thẳng đứng có k = 100N/m, m = 100g, lấy g =π2 = 10m/s2. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống một đoạn 1cm rồi truyền cho vật vận tốc 10π cm/s, đầu hướng thẳng đứng. Tỉ số thời gian lò xo nén và giãn trong một chu kỳ là
A 5
B 2
C 0,5
D 0,2
- Câu 28 : Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo có khối lượng không đáng kể. Hòn bi đang ở vị trí cân bằng thì được kéo xuống dưới theo phương thẳng đứng một đoạn 3cm rồi thả ra cho nó dao động. Hòn bi thực hiện 50 dao động mất 20s. Cho g = π2 = 10m/s2. Tỉ số độ lớn lực đàn hồi cực đại và lực đàn hồi cực tiểu của lò xo khi dao động là:
A 5
B 4
C 7
D 3
- Câu 29 : Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π2 =10m/s2. Biết lực đàn hồi cực đại và cực tiểu lần lượt là 10N và 6N. Chiều dài tự nhiên của lò xo 20cm. Chiều dài cực tiểu và cực đại của lò xo trong quá trình dao động là:
A 24cm và 25cm.
B 26cm và 30cm.
C 22cm và 28cm.
D 23cm và 25cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất