- Cấu tạo hạt nhân nguyên tử
- Câu 1 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A 33 prôton và 27 nơtron
B 27 prôton và 60 nơtron
C 27 prôton và 33 nơtron
D 33 prôton và 27 nơtron
- Câu 2 : Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân
A 07 proton và 14 notron
B 07 proton và 07 notron
C 14 proton và 07 notron
D 21 proton và 07 notron
- Câu 3 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là :
A
B
C
D
- Câu 4 : Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử
A Số prôtôn là 13
B Hạt nhân Al có 13 nuclôn
C Số nuclôn là 27
D Số nơtrôn là 14.
- Câu 5 : Cho hạt nhân . Tìm phát biểu sai
A Hạt nhân có 6 nơtrôn
B Hạt nhân có 11 nuclôn
C Điện tích hạt nhân là 6e
D Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
- Câu 6 : Cho hạt nhân . Tìm phát biểu sai
A Số nơtron: 5
B Số prôtôn: 5
C Số nuclôn: 10
D Điện tích hạt nhân: 6e
- Câu 7 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 8 : Các đồng vị của cùng một nguyên tố hóa học có cùng
A số proton
B số nơtrôn
C số nuclôn
D năng lượng liên kết
- Câu 9 : Số nguyên tử có trong 2g
A 4,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 2,95.1023
- Câu 10 : Số nguyên tử có trong 1 gam Hêli (mHe = 4,003u) là:
A 15,05.1023
B 35,96.1023
C 1,50.1023
D 1,50.1022
- Câu 11 : Số prôtôn có trong 1g
A 4,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 3,01.1023
- Câu 12 : Số nơtrôn có trong 10g
A 34,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 35,84.1023
- Câu 13 : Hạt nhân Triti ( T13) có:
A 3 nuclôn, trong đó có 1 prôtôn
B 3 nơtrôn và 1 prôtôn.
C 3 nuclôn, trong đó có 1 nơtrôn
D 3 prôtôn và 1 nơtrôn.
- Câu 14 : Biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 hạt/mol và khối lượng của hạt nhân bằng số khối của nó. Số protôn có trong 0,27 gam Al1327 là
A 6,826.1022
B 8,826.1022
C 9,826.1022
D 7,826.1022
- Câu 15 : Biết NA = 6,02.1023 mol-1. Trong 59,50g \({}_{92}^{238}U\) có số nơtron xấp xỉ là
A 2,38.1023
B 2,20.1025
C 1,19.1025
D 9,21.1024
- Câu 16 : Hai hạt nhân và có cùng
A số nơtron
B số nuclôn
C điện tích
D số proton
- Câu 17 : Các hạt nhân có cùng số Z nhưng khác nhau về số A gọi là:
A Đồng vị
B Đồng đẳng
C Đồng phân
D Đồng khối
- Câu 18 : Nitơ tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 = 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là:
A 98,26% N14 và 1,74% N15
B 1,74% N14 và 98,26% N15
C 99,64% N14 và 0,36% N15
D 0,36% N14 và 99,64% N15
- Câu 19 : Nguyên tử \({}_{13}^{36}S\). Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10-4 u.
A 36 u
B 36,29382u
C 36,3009518u
D Đáp án khác
- Câu 20 : Tính chất hóa học của một nguyên tử phụ thuộc vào
A Nguyên tử số
B Số khối
C Khối lượng nguyên tử
D Số các đồng vị
- Câu 21 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A 33 prôton và 27 nơtron
B 27 prôton và 60 nơtron
C 27 prôton và 33 nơtron
D 33 prôton và 27 nơtron
- Câu 22 : Xác định số hạt proton và notron của hạt nhân
A 07 proton và 14 notron
B 07 proton và 07 notron
C 14 proton và 07 notron
D 21 proton và 07 notron
- Câu 23 : Trong nguyên tử đồng vị phóng xạ có:
A 92 electron và tổng số proton và electron là 235
B 92 proton và tổng số proton và electron là 235
C 92 proton và tổng số proton và nơtron là 235
D 92 proton và tổng số nơtron là 235
- Câu 24 : Tìm phát biểu sai về hạt nhân nguyên tử
A Số prôtôn là 13
B Hạt nhân Al có 13 nuclôn
C Số nuclôn là 27
D Số nơtrôn là 14.
- Câu 25 : Cho hạt nhân . Tìm phát biểu sai
A Hạt nhân có 6 nơtrôn
B Hạt nhân có 11 nuclôn
C Điện tích hạt nhân là 6e
D Khối lượng hạt nhân xấp xỉ bằng 11u.
- Câu 26 : Cho hạt nhân . Tìm phát biểu sai
A Số nơtron: 5
B Số prôtôn: 5
C Số nuclôn: 10
D Điện tích hạt nhân: 6e
- Câu 27 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn
A 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 28 : Tính theo đơn vị eV/c2, một đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng:
A 931,5 MeV/c2
B 931,5 eV/c2
C 931,5 keV/c2
D 9,315 MeV/c2
- Câu 29 : Số nguyên tử có trong 2g
A 4,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 2,95.1023
- Câu 30 : Số prôtôn có trong 1g
A 4,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 3,01.1023
- Câu 31 : Số nơtrôn có trong 10g
A 34,05.1023
B 6,02.1023
C 12,04. 1022
D 35,84.1023
- Câu 32 : Biết số Avôgađrô là 6,02.1023/mol, khối lượng mol của urani U92238 là 238g/mol. Số nơtrôn trong 119 gam urani U 238 là
A 8,8.1025
B 1,2.1025
C 4,4.1025
D 2,2.1025
- Câu 33 : Hai hạt nhân và có cùng
A số nơtron
B số nuclôn
C điện tích
D số proton
- Câu 34 : Proton chính là hạt nhân nguyên tử
A
B
C
D
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất