Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Sóng siêu âm có tần số
A. lớn hơn 2000 Hz.
B. nhỏ hơn 16 Hz.
C. lớn hơn 20000 Hz.
D. trong khoảng từ 16 Hz đến 20000 Hz.
- Câu 2 : Tai ta phân biệt được hai âm có độ cao (trầm – bổng) khác nhau là do hai âm đó có
A. tần số khác nhau
B. biên độ âm khác nhau
C. cường độ âm khác nhau
D. độ to khác nhau
- Câu 3 : Vật sáng AB đặt ở hai vị trí cách nhau a =4cm, thấu kính đều cho ảnh cao gấp 5 lần vật. Tính tiêu cự của thấu kính.
A. f = 15cm
B. f = 10cm
C. f = 20 cm
D. f= 5cm
- Câu 4 : Ắc quy xe máy có suất điện động 12V và điện trở trong 1 Ω. Mạch ngoài có 2 bóng đèn dây tóc cùng loại 12V-18W mắc song song. Xác định cường độ dòng điện qua nguồn khi 1 bóng đèn bị đứt dây tóc. Bỏ qua điện trở các dây nối.
A. I = 4/3 A
B. I = 2,4A
C. I = 12A
D. I = 1,5A
- Câu 5 : Các mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên; n = 1 ứng với mức cơ bản k; n = 2, 3, 4…ứng với các mức kích thích. Tính tốc độ electron trên quỹ đạo dừng Bo thứ hai.
A. 1,1.106 (m/s)
B. 1,2.106 (m/s)
C. 1,2.105 (m/s)
D. 1,1.105 (m/s)
- Câu 6 : Một sợi dây căng ngang đang có sóng dừng. Sóng truyền trên dây có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai bụng liên tiếp là
A. 2λ
B. λ
C. 0,5λ
D. 0,25λ
- Câu 7 : Cho 4 tia phóng xạ: tia α, tia ß-, tia ß+ và tia ϒ đi vào một miền có điện trường đều theo phương vuông góc với đường sức điện. Tia phóng xạ không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu là
A. tia ϒ
B. tia ß-
C. tia ß+
D. tia α
- Câu 8 : Cho một máy phát dao động điện từ có mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L =1/π (mH) và một tụ điện C = 10/π (pF). Biết tốc độ của sóng điện từ trong chân không là c = 3.108 m/s. Bước sóng điện từ mà máy phát ra là
A. 6 m
B. 60 m
C. 6 km
D. 3 km
- Câu 9 : Mạch chọn sóng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm không đổi và tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung của tụ là 20 µF thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng 40 m. Nấu muốn thu được sóng điện từ có bước sóng 60 m thì phải điều chỉnh điện dung của tụ thế nào?
A. giảm đi 5 µF
B. tăng thêm 15 µF
C. giảm đi 20 µF
D. tăng thêm 25 µF
- Câu 10 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1 = 200 V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2 = 10 V. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 500 vòng
B. 25 vòng
C. 100 vòng
D. 50 vòng
- Câu 11 : Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m. Tác dụng lên vật ngoại lực F=20cos(10πt) N(t tính bằng s) dọc theo trục lò xo thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Lấy π2 = 10. Giá trị của m là
A. 0,4 kg
B. 1 kg
C. 250 kg
D. 100 g
- Câu 12 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là \(u = 220\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\) V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là?
A. -220V
B. -110√2 V
C. 110√2 V
D. 220V
- Câu 13 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt+φ). Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc ly độ x của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.
A. 4√3cm
B. 4√2cm
C. 6 cm
D. 6,5 cm
- Câu 14 : Chuyển động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là \({x_1} = 4\cos \left( {10t + \frac{\pi }{4}} \right)\,cm\) và \({x_2} = 3\cos \left( {10t - \frac{{3\pi }}{4}} \right)\,cm\). Độ lớn vận tốc của vật ở vị trí cân bằng là
A. 100 cm/s
B. 50 cm/s
C. 10 cm/s
D. 80 cm/s
- Câu 15 : Sự biến thiên của dòng điện xoay chiều theo thời gian được vẽ bởi đồ thị như hình bên. Cường độ dòng điện tức thời có biểu thức:
A. \(i = 2 \;\cos (100\pi t)(A)\)
B. \(i = 2\;\cos (100\pi t + \frac{\pi }{2})(A)\)
C. \(i = \sqrt 2 \;\cos (100\pi t)(A)\)
D. \(i = \sqrt 2 \;\cos (100\pi t - \frac{\pi }{2})(A)\)
- Câu 16 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 100 Ω và tụ điện. Biết điệp áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là 60 V. Công suất tiêu thụ trong đoạn mạch bằng
A. 32 W
B. 100W
C. 64 W
D. 128 W
- Câu 17 : Các hạt trong tia phóng xạ nào sau đây không mang điện tích?
A. Tia β+
B. Tia γ
C. Tia α
D. Tia β –
- Câu 18 : Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đây sai ?
A. Sóng cơ lan truyền được trong chân không
B. Sóng cơ lan truyền được trong chất rắn
C. Sóng cơ lan truyền được trong chất khí
D. Sóng cơ lan truyền được trong chất lỏng
- Câu 19 : Cầu vồng sau cơn mưa được tạo ra do hiện tượng
A. quang điện trong
B. cảm ứng điện từ
C. quang - phát quang
D. tán sắc ánh sáng
- Câu 20 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có p cặp cực từ. Khi rôto quay với tốc độ n vòng/s thì tần số dòng điện phát ra là
A. f = pn/60
B. f = 60n/p
C. f = n/60p
D. f = pn
- Câu 21 : Tia X không có ứng dụng nào sau đây?
A. Chữa bệnh ung thư.
B. Tìm bọt khí bên trong kim loại.
C. Chiếu điện, chụp điện.
D. Sấy khô, sưởi ấm.
- Câu 22 : Các đặc tính sinh lí của âm gồm:
A. Độ cao, âm sắc, biên độ
B. Độ cao, âm sắc, độ to
C. Độ cao, âm sắc, cường độ
D. Độ cao, âm sắc, năng lượng
- Câu 23 : Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
C. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
- Câu 24 : Sóng cơ lan truyền trong môi trường dọc theo trục Ox với phương trình là u = 4cos(20πt – 0,4πx) mm; x tính bằng xentimét, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng trong môi trường là
A. 2 m/s
B. 5 m/s
C. 20 m/s
D. 0,5 m/s
- Câu 25 : Một khung dây phẳng diện tích 10 cm2 đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn 0,08 T. Từ thông qua khung dây này là
A. 8.10-5 Wb
B. 8.10-3 Wb
C. 0
D. 8.10-7 Wb
- Câu 26 : Hai dòng điện có cường độ I1 = 6A, I2 = 14A Chạy trong hai dây dẫn thẳng song song dài vô hạn có chiều ngược nhau, được đặt trong không khí cách nhau a =10cm. Xác định cảm ứng từ tại điểm M, cách I1 một đoạn 6cm, cách một đoạn I2 4cm
A. 2.10-5(T)
B. 9.10-5(T)
C. 7.10-5(T)
D. 5.10-5(T)
- Câu 27 : Hạt nhân Fe ( A = 54, Z = 26) có khối lượng 53,9396 u. Biết khối lượng của prôtôn là 1,0073 u, khối lượng của nơtron là 1,0087 u và 1 u = 931,5 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Fe là
A. 7,51805 MeV/nuclôn
B. 9,51805 MeV/nuclôn
C. 8,51805 MeV/nuclôn
D. 6,51805 MeV/nuclôn
- Câu 28 : Mạch điện xoay chiều nối tiếp AMB có tần số 50Hz. AM chứa L và R = 50 √3Ω. MB chứa tụ điện C =10-4/πF. Điện áp uAM lệch pha π/3 so với uAB. Giá trị của L là
A. 3/πH
B. 1/πH
C. 1/2πH
D. 2/πH
- Câu 29 : Hai con lắc đơn có cùng chiều dài dây treo, cùng khối lượng vật nặng m = 10 g. Con lắc thứ nhất mang điện tích q, con lắc thứ hai không tích điện. Đặt cả hai con lắc vào điện trường đều, hướng thẳng đứng lên trên, cường độ E= 11.104 V/m. Trong cùng một thời gian, nếu con lắc thứ nhất thực hiện 6 dao động thì con lắc thứ hai thực hiện 5 dao động. Tính q. Cho g =10 m/s2. Bỏ qua sức cản của không khí
A. -4.10-7 C
B. 4.10-6 C
C. 4.10-7 C
D. -4.10-6 C
- Câu 30 : Chiếu chùm phôtôn có năng lượng 9,9375.10-19J vào tấm kim loại có công thoát 8,24.10-19J. Biết động năng cực đại của electron bằng hiệu năng lượng của phôtôn và công thoát, khối lượng của electron là 9,1.10-31kg. Tốc độ cực đại electron khi vừa bứt ra khỏi bề mặt là
A. 0,4.106 m/s
B. 0,8.106 m/s
C. 0,6.106 m/s
D. 0,9.106 m/s
- Câu 31 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính, cách thấu kính hội tụ một đoạn 30 cm cho ảnh A1B1 là ảnh thật. Dời vật đến vị trí khác, ảnh của vật là ảnh ảo cách thấu kính 20 cm. Hai ảnh có cùng độ lớn. Tiêu cự của thấu kính là
A. 20 cm
B. 30 cm
C. 10 cm
D. 15 cm
- Câu 32 : Một đoạn mạch R,L,C mắc nối tiếp. Biết R = 50 , điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch U = 150V, hệ số công suất đoạn mạch cosj = 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch và công suất của đoạn mạch có giá trị:
A. 2,55A,144 W
B. 5,1A; 144 W
C. 2,4 A; 288 W
D. 0,5A;288 W
- Câu 33 : Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của li độ x vào thời gian t của một vật dao động điều hòa. Biên độ và chu kì dao động của vật là
A. 2,0 mm; 0,8 s
B. 1,0 mm; 0,9 s
C. 0,1 dm; 1 s
D. 0,2 dm; 1s
- Câu 34 : Đặt vào hai đầu mạch điện gồm R=50 Ω, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C= 200/π µF mắc nối tiếp một hiệu điện thế u= U0cos(100πt) V. Khi đó dòng điện tức thời trễ pha π/4 rad so với điện áp giữa hai đầu mạch điện. Độ tự cảm L của cuộn dây là:
A. 2/5πH
B. 2/πH
C. 1/2π H
D. 1/πH
- Câu 35 : Một con lắc lò xo được treo vào một điểm M cố định, đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của lực đàn hồi Fđh mà lò xo tác dụng vào M theo thời gian t. Lấy g = π2m/s2. Độ dãn của lò xo khi con lắc ở vị trí cân bằng là
A. 2 cm
B. 4 cm
C. 6 cm
D. 8 cm
- Câu 36 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, được treo tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2 . Giữ vật nhỏ của con lắc ở vị trí có li độ góc 9o rồi thả nhẹ vào lúc t = 0. Phương trình dao động của vật là
A. s = 5cos(πt + π) (cm)
B. s = 5cos2πt (cm)
C. s = 5πcos(πt ) (cm)
D. s = 5πcos2πt (cm)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất