82 câu lý thuyết hạt nhân nguyên tử hay nhất có lờ...
- Câu 1 : Hạt nhân có
A. 35 nuclôn.
B. 17 nơtron.
C. 35 nơtron.
D. 18 prôtôn.
- Câu 2 : Một hạt có khối lượng nghỉ m0 khi có động năng bằng năng lượng nghỉ của nó thì khối lượng m của hạt
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Phàn ứng hạt nhân . Hạt X là
A. anpha
B. nơtron
C. prôtôn
D. đơteri
- Câu 4 : Hạt nhân có số khối nào sau đây là bền vững nhất?
A. 14
B. 226
C. 138
D. 56
- Câu 5 : Phản ứng hạt nhân nào dưới đây là phản ứng phân hạch
A.
B.
C.
D.
- Câu 6 : Phản ứng nào sau đây không phải phóng xạ
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Tính chất nào liên quan đến hạt nhân nguyên tử và phản ứng hạt nhân là không đúng?
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
B. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng
C. Một phản ứng hạt nhân trong đó các hạt nhân sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt nhân ban đầu là phản ứng thu năng lượng.
D. Phản ứng kết hợp giữa hai hạt nhân nhẹ như hidro, heli,…thành một hạt nhân nặng hơn gọi là phản ứng nhiệt hạch.
- Câu 8 : Điều kiện để xảy ra phản ứng dây chuyền trong phân hạch hạt nhân là
A. hệ số nhân nơtron k = 1
B. hệ số nhân nơtron k > 1
C. hệ số nhân nơtron k ≥ 1
D. hệ số nhân nơtron k ≤ 1
- Câu 9 : Trong phản ứng hạt nhân hai hạt nhân có động năng như nhau K1, động năng của hạt nhân và nơtrôn lần lượt là K2 và K3. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. 2K1 ≥ K2 + K3
B. 2K1 ≤ K2 + K3
C. 2K1 > K2 + K3
D. 2K1 < K2 + K3
- Câu 10 : Hạt nhân có cấu tạo gồm
A. 92 proton và 238 nơtron
B. 92 proton và 146 nơtron
C. 238 proton và 146 nơtron
D. 238 proton và 92 nơtron
- Câu 11 : Hạt nhân bền vững nhất trong các hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 12 : Phóng xạ có hạt nhân con tiến một số ô so với hạt nhân mẹ là
Α. phóng xạ α
Β. phóng xạ
C. phóng xạ
D. phóng xạ γ
- Câu 13 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là Δm1 và Δm2. Biết hạt nhân X vững hơn hạt nhân Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng
A. cần cung cấp cho các hạt nhân ban đầu để phản ứng hạt nhân thu năng lượng xảy ra
B. tỏa ra khi hạt nhân tự phân rã dưới dạng động năng của hạt nhân con
C. tối thiểu cần cung cấp cho hạt nhân để phá vỡ nó thành các nuclôn riêng lẻ
D. liên kết tính cho mỗi nuclon trong hạt nhân
- Câu 15 : Hạt nhân được tạo thành bởi
A. êlectron và nuclôn
B. prôtôn và nơtron
C. nơtron và êlectron
D. prôtôn và êlectron
- Câu 16 : Định luật bảo toàn nào sau đây không được áp dụng trong phản ứng hạt nhân?
A. Định luật bảo toàn điện tích
B. Định luật bảo toàn động lượng
C. Định luật bảo toàn khối lượng
D. Định luật bảo toàn năng lượng toàn phần
- Câu 17 : Tia α là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Tia a là dòng các hạt nhân
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Phản ứng là một phản ứng
A. phóng xạ hạt nhân
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. phản ứng thu năng lượng
- Câu 20 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của một hạt nhân là
A. năng lượng liên kết
B. khối lượng hạt nhân
C. điện tích hạt nhân
D. năng lượng liên kết riêng
- Câu 21 : Hạt nhân được tạo thành bởi các hạt
A. nơtron và êlectron
B. prôtôn và êlectron
C. prôtôn và nơtron
D. êlectron và nuclôn
- Câu 22 : Cho phản ứng hạt nhân Số prôtôn và nơtron của hạt nhân X lần lượt là
A. 9 và 17
B. 8 và 17
C. 9 và 8
D. 8 và 9
- Câu 23 : Lực hạt nhân còn được gọi là
A. lực hấp dẫn
B. lực tương tác mạnh
C. lực tĩnh điện
D. lực tương tác điện từ
- Câu 24 : Hạt nhân và hạt nhân có cùng
A. số nơtron
B. số proton
C. số nuclôn
D. điện tích
- Câu 25 : Xét êlectron chuyển động quanh hạt nhân của một nguyên tử. Độ lớn cường độ điện trường của hạt nhân tại vị trí của các êlectron nằm cách hạt nhân r0, 2r0 và 3r0 lần lượt là E1, E2 và E3. Chọn đáp án đúng
A. E1 = 2E2 = E3
B. 3E1 = 2E2 = E3
C. E1 < E2 < E3
D. E1 > E2 > E3
- Câu 26 : Trong phân rã phóng xạ β - của một chất phóng xạ thì
A. số prôton của hạt nhân mẹ lớn hơn của hạt nhân con
B. một prôton trong hạt nhân phân rã phát ra electron
C. một electron trong lớp vỏ nguyên tử được phóng ra
D. một nơtron trong hạt nhân phân rã phát ra electron
- Câu 27 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì
A. năng lượng liên kết riêng càng lớn
B. năng lượng liên kết càng lớn
C. hạt nhân càng bền vững
D. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ
- Câu 28 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. vô hạn
B. 10-10 cm
C. 10-8 cm
D. 10-13 cm
- Câu 29 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây là phản ứng phân hạch?
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một chất phóng xạ có chu kì bán rã T thì hằng số phóng xạ λ của chất đó là
A.
B.
C.
D. Tln 2
- Câu 31 : Một phản ứng hạt nhân có tổng khối lượng các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng các hạt trước phản ứng. Đây là phản ứng
A. thu năng lượng
B. phân hạch
C. nhiệt hạch
D. tỏa năng lượng
- Câu 32 : Cho phản ứng hạt nhân Đây là
A. phản ứng nhiệt hạch
B. phóng xạ γ
C. phóng xạ α
D. phản ứng phân hạch
- Câu 33 : Đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của hạt nhân là
A. điện tích hạt nhân
B. năng lượng liên kết
C. năng lượng liên kết riêng.
D. khối lượng hạt nhân
- Câu 34 : So với hạt nhân Si, hạt nhân Ca có nhiều hơn
A. 11 nơtrôn và 6 prôtôn
B. 5 nơtrôn và 6 prôtôn
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn
- Câu 35 : Một chất phóng xạ ban đầu có N0 hạt nhân. Sau 1 năm, còn lại một phần ba số hạt nhân ban đầu chưa phân rã. Sau 1 năm nữa, số hạt nhân đã phân rã của chất phóng xạ đó
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclon của hạt nhân X lớn hơn số nuclon của hạt nhân Y thì:
A. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt Y
C. năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
- Câu 37 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Chỉ (I).
B. (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
- Câu 38 : Theo nhà vật lý Đan Mạch Niels Bohr, ở trạng thái dừng của nguyên tử thì êlectron:
A. Dừng lại nghĩa là đứng yên
B. Chuyển động hỗn loạn
C. Dao động quanh nút mạng tinh thể
D. Chuyển động theo những quỹ đạo có bán kính xác định
- Câu 39 : Hạt nhân càng bền vững khi có
A. số nuclon càng nhỏ
B. số nuclon càng lớn
C. năng lượng liên kết riêng càng lớn
D. năng lượng liên kết càng lớn
- Câu 40 : Hạt nhân U có cấu tạo gồm
A. 92 prôtôn và 238 nơtron
B. 92 prôtôn và 146 nơtron
C. 238 prôtôn và 146 nơtron
D. 238 prôtôn và 92 nơtron
- Câu 41 : Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ sau khi một hạt nhân X phóng xạ sẽ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó có tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất được xác định theo biểu thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Cho một phản ứng hạt nhân là phóng xạ: . Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Hạt nhân Y đứng sau hạt nhân X một ô trong bảng hệ thống tuần hoàn
B. Hạt nhân Y có số khối và nguyên tử số:
C. Trong phản ứng có sự biến đổi của một hạt prôtôn:
D. Hạt nhân Y và X là hai hạt nhân đồng vị.
- Câu 43 : Chọn phát biểu sai về phóng xạ hạt nhân.
A. Trong phóng xạ β- số nơtron trong hạt nhân mẹ ít hơn so với số nơtron trong hạt nhân con
B. Phóng xạ gamma không làm thay đổi cấu tạo hạt nhân
C. Khi một hạt nhân phân rã phóng xạ thì luôn toả năng lượng
D. Trong phóng xạ β độ hụt khối hạt nhân mẹ nhỏ hơn độ hụt khối hạt nhân con
- Câu 44 : Chọn phát biểu sai khi nói về sự phóng xạ của hạt nhân nguyên tử:
A. Độ phóng xạ tại một thời điểm tỉ lệ với số hạt nhân đã phân rã tính đến thời điểm đó
B. Mỗi phân rã là một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
C. Độ phóng xạ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ
D. Tại một thời điểm, khối lượng chất phóng xạ càng lớn thì số phân rã càng lớn
- Câu 45 : Gọi là khoảng thời gian để số hạt nhân của một lượng phóng xạ giảm đi e lần (e là cơ số loga tự nhiên với lne = 1), T là chu kì bán rã của chất phóng xạ. Biểu thức nào sau đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Hạt nhân đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con
C. bằng động năng của hạt nhân con
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con
- Câu 47 : Hạt nhân A có khối lượng mA, đang đứng yên, phóng xạ thành hai hạt nhân B (có khối lượng mB) và hạt nhân C (có khối lượng mC) theo phương trình phóng xạ . Nếu động năng của hạt B là KB và phản ứng toả ra năng lượng thì
A. và
B.
C.
D.
- Câu 48 : Hạt nhân biến đổi thành hạt nhân do phóng xạ
A. và
B.
C.
D.
- Câu 49 : Khi nói về sự phóng xạ, phát biểu nào dưới đây là đúng?
A. Sự phóng xạ phụ thuộc vào áp suất tác dụng lên bề mặt của khối chất phóng xạ
B. Chu kì phóng xạ của một chất phụ thuộc vào khối lượng của chất đó
C. Phóng xạ là phản ứng hạt nhân toả năng lượng
D. Sự phóng xạ phụ thuộc vào nhiệt độ của chất phóng xạ
- Câu 50 : Khi một hạt nhân nguyên tử phóng xạ lần lượt một tia và một tia thì hạt nhân đó sẽ biến đổi
A. số proton giảm 4, số nơtron giảm 1
B. số proton giảm 1, số nơtron giảm 3
C. số proton giảm 1, số nơtron giảm 4
D. số proton giảm 3, số nơtron giảm 1
- Câu 51 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2000 m/s.
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia bị lệch về phía bản âm của tụ điện
C. Khi đi trong không khí, tia làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D. Tia là dòng các hạt nhân heli ()
- Câu 52 : Khi nói về tia , phát biểu nào sau đây sai?
A. Tia không phải là sóng điện từ
B. Tia có khả năng đâm xuyên mạnh hơn tia X
C. Tia không mang điện
D. Tia có tần số lớn hơn tần số của tia X
- Câu 53 : Kết luận nào về bản chất của các tia phóng xạ dưới đây là không đúng?
A. Tia đều có chung bản chất là sóng điện từ có bước sóng khác nhau
B. Tia là dòng các hạt nhân nguyên tử
C. Tia là dòng hạt mang điện.
D. Tia là sóng điện từ
- Câu 54 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt α và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 55 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ
A. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ
B. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau
C. Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
D. Trong phóng xạ , hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau
- Câu 56 : Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó
- Câu 57 : Phát biểu nào dưới đây là sai về quy tắc dịch chuyển phóng xạ
A. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến hai ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
B. Trong phóng xạ , hạt nhân con tiến một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
C. Trong phóng xạ , hạt nhân con lùi một ô trong bảng tuần hoàn (so với hạt nhân mẹ).
D. Trong phóng xạ , không có sự biến đổi hạt nhân
- Câu 58 : Phóng xạ β- là
A. phản ứng hạt nhân thu năng lượng
B. phản ứng hạt nhân không thu và không toả năng lượng
C. sự giải phóng êlectrôn (êlectron) từ lớp êlectrôn ngoài cùng của nguyên tử
D. phản ứng hạt nhân toả năng lượng
- Câu 59 : Quá trình biến đổi phóng xạ của một chất phóng xạ
A. phụ thuộc vào chất đó ở dạng đơn chất hay hợp chất.
B. phụ thuộc vào chất đó ở các thể rắn, lỏng hay khí.
C. phụ thuộc vào nhiệt độ cao hay thấp.
D. xảy ra như nhau ở mọi điều kiện.
- Câu 60 : Trong quá trình phân rã hạt nhân thành hạt nhân đã phóng ra hạt α và hai hạt
A. nơtron.
B. êlectron.
C. pôzitron.
D. prôtôn.
- Câu 61 : Các phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn
A. số nuclôn
B. số nơtrôn (nơtron)
C. khối lượng
D. số prôtôn
- Câu 62 : Các hạt nhân đơteri có năng lượng liên kết lần lượt là 2,22 MeV; 8,49 MeV và 28,16 MeV. Các hạt nhân trên được sắp xếp theo thứ tự giảm dần về độ bền vững của hạt nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 63 : Cho ba hạt nhân X, Y và Z có số nuclôn tương ứng là AX, AY, AZ với AX = 2AY = 0,5AZ. Biết năng lượng liên kết của từng hạt nhân tương ứng là ΔEX, ΔEY, ΔEZ với ΔEZ < ΔEX < ΔEY. Sắp xếp các hạt nhân này theo thứ tự tính bền vững giảm dần là
A. Y, X, Z.
B. Y, Z, X.
C. X, Y, Z.
D. Z, X, Y.
- Câu 64 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt X là
A. anpha.
B. nơtron.
B. nơtron.
D. prôtôn.
- Câu 65 : Cho phản ứng hạt nhân: . Hạt nhân X có cấu tạo gồm
A. 8 prôtôn và 17 nơtron.
B. 8 nơtron và 17 prôtôn.
C. 8 prôtôn và 9 nơtron
D. 8 nơtron và 9 prôtôn.
- Câu 66 : Chọn phát biểu đúng
A. Các nguyên tử mà hạt nhân có cùng số nơtron nhưng khác nhau về số prôtôn gọi là các đồng vị.
B. Lực hạt nhân là lực liên kết các nuclon, nó chỉ có tác dụng ở khoảng cách rất ngắn vào cỡ 10–10m
C. Độ hụt khối của hạt nhân là độ chênh lệch giữa tổng khối lượng của các nuclon tạo thành hạt nhân và khối lượng hạt nhân.
D. Năng lượng liên kết của hạt nhân là năng lượng tối thiểu cần cung cấp để các nuclon (đang đứng riêng rẽ) liên kết với nhau tạo thành hạt nhân.
- Câu 67 : Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng nhiệt hạch
A. Phản ứng nhiệt hạch xảy ra khi có sự hấp thụ nơtrôn chậm của hạt nhân nhẹ
B. Nhiệt độ rất cao trong phản ứng nhiệt hạch là để phá vỡ hạt nhân và biến đổi thành hạt nhân khác
C. Điều kiện duy nhất để phản ứng nhiệt hạch xảy ra là phản ứng phải xảy ra ở nhiệt độ rất cao
D. Nếu tính theo khối lượng nhiên liệu thì phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch
- Câu 68 : Chọn phát biểu đúng khi nói về phản ứng hạt nhân:
A. Phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, các hạt nhân sinh ra bền vững hơn hạt nhân ban đầu
B. Trong phản ứng hạt nhân, tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác bằng tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tạo thành
C. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng hạt nhân dưới dạng động năng của các hạt nhân tạo thành
D. Chỉ có sự tương tác của các hạt nhân mới tạo được phản ứng hạt nhân
- Câu 69 : Chọn câu sai
A. Phản ứng hạt nhân dây chuyền được thực hiện trong các lò phản ứng hạt nhân
B. Lò phản ứng hạt nhân có các thanh nhiên liệu (urani) đã được làm giàu đặt xen kẽ trong chất làm chậm nơtron
C. Trong lò phản ứng hạt nhân có các thanh điều khiển để đảm bảo cho hệ số nhân nơtron lớn hơn 1
D. Có các ống tải nhiệt và làm lạnh để truyền năng lượng của lò ra chạy tua bin
- Câu 70 : Chọn câu sai? Lực hạt nhân
A. là lực tương tác giữa các nuclôn bên trong hạt nhân.
B. có bản chất là lực điện
C. không phụ thuộc vào bản chất của nuclôn trong hạt nhân.
D. là loại lực mạnh nhất trong các loại lực đã biết
- Câu 71 : Chọn phương án SAI khi nói về phản ứng hạt nhân
A. Tổng khối lượng của các hạt nhân sau phản ứng khác tổng khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng
B. Các hạt sinh ra, có tổng khối lượng bé hơn tổng khối lượng ban đầu, là phản ứng toả năng lượng
C. Các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn tổng khối lượng các hạt ban đầu, là phản ứng thu năng lượng
D. Phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng phụ thuộc vào cách tác động phản ứng
- Câu 72 : Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một nơtron chậm là
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Giả sử hai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau và số nuclôn của hạt Y bé hơn số số nuclôn của hạt X thì :
A. năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y
B. năng lượng liên kết của hai hạt nhân bằng nhau.
C. hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y
D. hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất