Bài tập Biểu đồ Địa Lí ôn thi Đại học có lời giải...
- Câu 1 : Cho bảng số liệu sau GDP theo giá hiện hành phân theo thành phần kinh tế ở nước ta
A. Cột
B. Tròn
C. Đường
D. Miền
- Câu 2 : Sự thay đổi tỷ trọng các khu vực kinh tế trong cơ cấu GDP Thế giới qua các năm (%)
A. cột nhóm.
B. cột đơn.
C. đường
D. tròn
- Câu 3 : Giá trị xuất, nhập khẩu của Trung Quốc, giai đoạn 1990 - 2010
A. Biểu đồ cột chồng.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ tròn.
D. Biểu đồ cột ghép.
- Câu 4 : Cho bảng số liệu sau: SẢN LƯỢNG THỦY SẢN CỦA NƯỚC TA
A. Tròn
B. Cột chồng
C. Miền
D. Đường biểu diễn
- Câu 5 : Cho bảng số liệu: Sản lượng than, dầu thô và điện của nước ta giai đoạn 2000 - 2014
A. Cột.
B. Kết hợp.
C. Đường.
D. Miền.
- Câu 6 : Cho bảng số liệu:Dân số nước ta phân theo thành thị, nông thôn
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường
- Câu 7 : Dựa vào bảng số liệu sau
A. kết hợp.
B. miền.
C. đường.
D. cột chồng.
- Câu 8 : GIÁ TRỊ SẢN XUẤT LÂM NGHIỆP CỦA VIỆT NAM, GIAI ĐOẠN 2000 – 2013
A. Biểu đồ miền
B. Biểu đồ tròn.
C. Biểu đồ cột
D. Biểu đồ đường.
- Câu 9 : Bảng số liệu về số dân và tỷ lệ gia tăng tự nhiên của nước ta 1960 - 2014
A. Tròn
B. Cột ghép.
C. Đường.
D. Kết hợp.
- Câu 10 : Cho biểu đồ sau
A. Chú giải
B. Tên biểu đồ
C. Trục hoành
D. Trục tung
- Câu 11 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990 - 2004.
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
B. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
- Câu 12 : Cho biểu đồ về ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga
A. Cơ cấu giá trị sản xuất ngành công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
B. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
C. Tốc độ tăng trưởng sản lượng các ngành công nghiệp của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
D. Giá trị sản xuất một số sản phẩm công nghiệp năng lượng của Liên bang Nga, giai đoạn 1995-2005
- Câu 13 : Cho biểu đồ về dầu thô ở một số khu vực của thế giới năm 2003
A. Quy mô và cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
B. Tốc độ tăng trưởng sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
C. Sự chuyển dịch cơ cấu sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giới
D. Sản lượng dầu thô khai thác và tiêu dùng ở một số khu vực của thế giớ
- Câu 14 : Cho biểu đồ về lao động của một số quốc gia năm 2014
A. Số lượng lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
B. Cơ cấu lao động theo khu vực kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014.
C. Cơ cấu lao động theo thành phần kinh tế của Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
D. Số lượng lao động của các khu vực kinh tế ở Ấn Độ, Bra-xin và Anh, năm 2014
- Câu 15 : Cho biểu đồ về GDP/người của một số quốc gia qua các năm
A. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
B. Quy mô GDP/người của một số quốc gia qua các năm.
C. Quy mô và cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
- Câu 16 : Cho bảng: Dân số và số dân thành thị nước ta giai đoạn 1995-2014 (Đơn vị: triệu người)
A. Miền.
B. Tròn
C. Cột chồng
D. Đường
- Câu 17 : Cho biểu đồ về xuất, nhập khẩu của Nhật Bản, giai đoạn 1990-2004
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
B. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-200
D. Giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990-2004.
- Câu 18 : Cho biểu đồ về lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
A. Sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
B. Cơ cấu diện tích lúa của đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
C. Cơ cấu sản lượng lúa của Đồng bằng sông Hồng, Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
D. Diện tích lúa của Đồng bằng sông Hồng và Đồng bằng sông Cửu Long qua các năm
- Câu 19 : Cho bảng số liệu sau:Biến động diện tích rừng qua một số năm
A. Cột và đường
B. Miền
C. Cột chồng.
D. Cột ghép
- Câu 20 : Biểu đồ dưới đây thể hiện nội dung nào?
A. Sự phân hóa theo mùa của chế độ nhiệt ẩm ở Hà Nội.
B. Chế độ mưa phân hóa theo mùa của Hà Nội
C. Khí hậu phân hóa theo mùa của Hà Nội
D. Lượng mưa trung bình năm và tháng mưa cực đại của Hà Nộ
- Câu 21 : Cho biểu đồ GDP/người một số nước Đông Nam Á
A. Quy mô GDP bình quân theo đầu người
B. Tốc độ tăng GDP qua các năm
C. Tốc độ tăng GDP bình quân theo đầu người.
D. Cơ cấu GDP bình quân theo đầu người
- Câu 22 : Cho biểu đồ về tình phát triển ngành du lịch nước ta giai đoạn 2000 - 2015
A. Cơ cấu khách du lịch và doanh thu từ du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
B. Số lượt khách du lịch và tốc độ tăng doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
C. Tốc độ tăng số lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
D. Số lượt lượt khách và doanh thu từ ngành du lịch của nước ta giai đoạn 2000 - 2015
- Câu 23 : Cho biểu đồ:Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. GDP của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
B. Tốc độ tăng trưởng kinh tế của Liên Bang Nga và Nhật Bản
D. Cơ cấu kinh tế theo ngành của Liên Bang Nga và Nhật Bản
- Câu 24 : Cho bảng số liệu: Tình hình dân số của Việt Nam giai đoạn 1979 – 2011
A. Biểu đồ kết hợp
B. Biểu đồ miền.
B. Biểu đồ miền.
D. Biểu đồ cột ghép
- Câu 25 : Cho bảng số liệu sau:
A. Sản lượng điện giảm
B. Sản lượng điện thay đổi thất thường.
C. Sản lượng điện liên tục tăng
D. Sản lượng điện tăng giảm không ổn định
- Câu 26 : Cho bảng số liệu về nhiệt độ của một số nơi ở nước ta (Đơn vị: độ C)
A. Càng vào nam nhiệt độ trung bình càng tăng
B. Vào tháng 1, độ vĩ càng tăng thì nhiệt độ trung bình càng giảm
C. Vào tháng 7, nhiệt độ trung bình các địa điểm đều cao trên 250C
D. Càng vào nam biên độ nhiệt độ càng tăng
- Câu 27 : Cho biểu đồ: Hãy cho biết biểu đồ thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu diện tích cây công nghiệp nước ta
B. Sự chuyển biến giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
C. Quy mô giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị sản xuất nông nghiệp theo ngành hoạt động
- Câu 28 : Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện hiển nội dung nào sau đây?
A. Tổng GDP của một số quốc gia qua các năm
B. Cơ cấu GDP/người của một số quốc gia qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng GDP/người của một số quốc gia qua các năm
D. Bình quân GDP/người của một số quốc gia qua các năm
- Câu 29 : Cho biểu đồ: Biểu đồ thể hiện nội dung gì sau đây?
A. Quy mô dân số nông thôn và thành thị năm 2005 và năm 2012
B. Tốc độ tăng dân số nông thôn và thành thị từ năm 2005 đến năm 2012
C. Cơ cấu dân số theo thành thị và nông thôn năm 2005 và năm 2012
D. Chuyển dịch cơ cấu theo thành thị và nông thôn gia đoạn 2005 - 2012
- Câu 30 : Cho biểu đồ về du lịch nước ta qua các năm
A. Tốc độ tăng trưởng doanh thu ngành du lịch của nước ta qua các năm
B. Khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
C. Tốc độ tăng trưởng khách du lịch và doanh thu du lịch của nước ta qua các năm
D. Cơ cấu khách du lịch của nước ta qua các năm
- Câu 31 : Cho biểu đồ: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
B. Tình hình phát triển giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
C. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
D. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Hoa Kì giai đoạn 2005 - 2015
- Câu 32 : Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
B. Tốc độ tăng trưởng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
C. Cơ cấu sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 – 2010
D. Quy mô sản lượng dầu mỏ, than, điện của nước ta, giai đoạn 1990 - 2010
- Câu 33 : Cho biểu đồ về dân số Nhật Bản qua 2 năm (Đơn vị: %).
A. Tỉ trọng dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
B. Cơ cấu dân số phân nhóm tuổi của Nhật Bản giai đoạn từ 1950 - 2014
C. Quy mô dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
D. Quy mô và cơ cấu dân số phân theo nhóm tuổi của Nhật Bản năm 1950 và 2014
- Câu 34 : Cho biểu đồ về các nhóm đất của nước ta qua các năm
A. Hiện trạng sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
B. Qui mô và cơ cấu các loại đất nước ta năm 2010 và 2015
C. Tốc độ tăng trưởng diện tích các nhóm đất nước ta
D. Cơ cấu sử dụng đất nước ta năm 2010 và 2015.
- Câu 35 : Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga qua các năm
A. Sự chuyển dịch cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
B. Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga năm 2005 và năm 2014
C. Quy mô và cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2
D. Tốc độ tăng trưởng giá trị xuất nhập khẩu của Liên Bang Nga giai đoạn 2005 - 2014
- Câu 36 : Cho biểu đồ
A. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩu
B. Tỉ trọng xuất khẩu tăng, nhập khẩu giảm
C. Tỉ trọng xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu.
D. Tỉ trọng xuất nhập khẩu đang tiến tới cân bằng
- Câu 37 : Cho bảng số liệu dưới đây Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm
A. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 1 thấp hơn tháng 7
B. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm trong tháng 7 đều là tháng nóng
C. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm tăng dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình của các địa điểm nước ta thấp
- Câu 38 : Cho bảng số liệu Tốc độ tăng trưởng GDP trung bình nước ta qua các giai đoạn Đơn vị (%)
A. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng thấp nhất là 1986-1991
B. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta biển động qua các giai đoạn
C. Tốc độ tăng trưởng GDP nước ta tăng đều qua các năm
D. Giai đoạn có tốc độ tăng trưởng cao nhất là 1992-1997
- Câu 39 : Cho bảng số liệu Cơ cấu dân số theo nhóm tuổi, giai đoạn 2000 – 2005 (%)
A. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số trẻ
B. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
C. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số trẻ, các nước phát triển có cơ cấu dân số già
D. Các nước đang phát triển có cơ cấu dân số già, các nước phát triển có cơ cấu dân số “vàng”
- Câu 40 : Cho bảng số liệu Diện tích đất tự nhiên phân theo vùng ở nước ta đến 31/12/2015 (đơn vị: nghìn ha)
A. Diện tích Đồng bằng sông Cửu Long lớn nhất
B. Diện tích Đồng bằng sông Hồng nhỏ nhất
C. Diện tích Bắc Trung Bộ nhỏ hơn Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Diện tích Đông Nam Bộ nhỏ nhất
- Câu 41 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ thể hiện giá trị xuất, nhập khẩu của Nhật Bản giai đoạn 1990 - 2004
A. Cán cân xuất nhập khẩu các năm luôn dương, Nhật Bản là nước xuất siêu
B. Nhìn chung, giá trị xuất khẩu có xu hướng tăng
C. Giá trị xuất khẩu luôn lớn hơn giá trị nhập khẩu
D. Tỉ trọng giá trị xuất khẩu nhỏ hơn nhập khẩu.
- Câu 42 : Biểu đồ sau đây thể hiện nội dung gì?
A. Tỷ suất sinh thô của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
B. Tốc độ tăng trưởng công nghiệp của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
C. Tỷ lệ gia tăng dân số tự nhiên của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
D. Cơ cấu dân số của thế giới và các nhóm nước giai đoạn 1950 - 2015
- Câu 43 : Cho biểu đồ về cơ cấu xuất nhập khẩu của Thái Lan qua các năm
A. Từ năm 2014 - 2015 tỉ trọng xuất khẩu giảm tỉ trọng nhập khẩu tăng
B. Từ năm 2012 - 2013 tỉ trọng nhập khẩu giảm, tỉ trọng xuất khẩu tăng
C. Năm 2014 tỉ trọng xuất khẩu lớn hơn tỉ trọng nhập khẩu
D. Năm 2015 tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn tỉ trọng xuất khẩu
- Câu 44 : Cho bảng số liệu: Giá trị xuất nhập khẩu của trung quốc, giai đoạn 2010 – 2015 (đơn vị: tỉ usd)
A. Xuất khẩu tăng nhanh hơn nhập khẩu
B. Tỉ trọng nhập khẩu lớn hơn xuất khẩ
C. Nhập khẩu luôn nhỏ hơn xuất khẩu
D. Xuất khẩu luôn lớn hơn nhập khẩu
- Câu 45 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình tại Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh (Đơn vị: 0C)
A. Hà Nội có biên độ nhiệt năm cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
B. Hà Nội có nền nhiệt độ thấp hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội cao hơn Thành phố Hồ Chí Minh
D. Tháng có nhiệt độ cao nhất của Hà Nội và Thành phố Hồ Chí Minh không giống nhau
- Câu 46 : Dựa vào Atlát địa lý Việt Nam trang 15, hãy cho biết tỷ trọng của dân thành thị năm 2007 là
A. 29,4 %.
B. 72,6 %.
C. 27,4 %.
D. 28,4 %.
- Câu 47 : Cho bảng số liệu: Quy mô và cơ cấu lao động có việc làm ở nước ta, giai đoạn 2005-2014
A. Tổng số lao động đang làm việc ở nước ta có xu hướng tă
B. Khu vực dịch vụ chiếm tỉ trọng cao thứ hai và có xu hướng tăng
C. Khu vực công nghiệp- xây dựng chiếm tỉ trọng thấp nhất và có xu hướng giảm
D. Khu vực nông- lâm- ngư nghiệp luôn chiếm tỉ trọng cao nhất và có xu hướng giả
- Câu 48 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ và lượng mưa trạm khí hậu Huế.
A. Tổng lượng mưa của Huế lớn.
B. Nhiệt độ trung bình năm cao
C. Lượng mưa tăng dần theo các tháng
D. Mùa mưa lệch dần về thu đông.
- Câu 49 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa và lưu lượng nước sông Hồng tại trạm Sơn Tây (Hà Nội).
A. Tổng lưu lượng nước sông Hồng nhỏ
B. Sự phân hóa chế độ nước sông Hồng khá sâu sắc
C. Chế độ nước sông Hồng thất thường, mùa lũ lệch dần về thu đông
D. Sự phân mùa của chế độ nước không phụ thuộc vào sự phân mùa của chế độ mưa
- Câu 50 : Dựa vào biểu đồ
A. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa
B. Sự phân mùa trong chế độ mưa của Hà Nội sâu sắc hơn Thành phố Hồ Chí Minh
C. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội.
D. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ
- Câu 51 : Cho bảng số liệu: Nhiệt độ trung bình năm tại các địa điểm ở nước ta
A. Nhiệt độ trung bình năm của các địa phương đều trên 200C
B. Nhiệt độ trung bình năm có sự khác nhau giữa các địa phươn
C. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Bắc vào Nam
D. Nhiệt độ trung bình năm tăng dần từ Bắc vào Na
- Câu 52 : Cho biểu đồ sau: Tốc độ tăng trưởng GDP của LB Nga giai đoạn 1990 - 2005
A. GDP của LB Nga giai đoạn 1990 đến 1999 tốc độ tăng âm, giai đoạn 1999 đến nay tốc độ tăng cao, liên tục và tương đối đều
B. GDP của Liên Bang Nga tăng trưởng không đồng đều qua các năm
C. GDP của Liên Bang Nga liên tục giảm trong giai đoạn 1990 - 2005
D. GDP của Liên Bang Nga liên tục tăng trong giai đoạn 1990 - 2005
- Câu 53 : Cho bảng lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội (mm)
A. tháng IX - IV năm sau
B. tháng V - X.
C. tháng IV - X.
D. tháng V - XI.
- Câu 54 : Cho biểu đồ về cơ cấu dân số theo nhóm tuổi ở Hoa Kì từ năm 1950 - 2004
A. Tỉ trọng dân số nhóm 0-15 tuổi tăng
B. Tỉ trọng dân số nhóm 15-64 tuổi giảm dần
C. Tỉ trọng dân số nhóm trên 65 tuổi giảm
D. Cơ cấu dân số Hoa Kì ngày càng già hóa.
- Câu 55 : Cho bảng số liệu: GDP của Hoa Kì và một số châu lục năm 2014
A. 22,2 % GDP của thế giới
B. 23,4 % GDP của thế giới
C. 28,5 % GDP của thế giới
D. 25,8 % GDP của thế giới
- Câu 56 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm
A. Hà Nội có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn thấp nhất
B. Hà Nội có lượng mưa thấp hơn TP. Hồ Chí Minh nhưng có lượng bốc hơi cao hơn
C. Huế có lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm luôn cao nhất
D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi cao nhất, cân bằng ẩm thấp nhất
- Câu 57 : Cho bảng số liệu:Nhiệt độ trung bình các tháng tại hà nội và tp. Hồ chí minh(Đơn vị: °C)
A. 12,50C và 3,20C
B. 9,40C và 13,30C.
C. 3,20C và 12,50C
D. 13,70C và 9,40C
- Câu 58 : Cho bảng số liệu sau:Nhiệt độ ở Hà Nội và Cà Mau năm 2014 (Đơn vị °C)
A. Nhiệt độ cao nhất của Hà Nội là tháng 4
B. Nhiệt độ cao nhất của Cà Mau là tháng 6
C. Tháng có nhiệt độ thấp nhất của Cà Mau thấp hơn Hà Nội
D. Biên độ nhiệt của Hà Nội cao hơn Cà Mau
- Câu 59 : Cho bảng sau: Diện tích các loại cây trồng phân theo nhóm cây năm 2005 và năm 2014 (Đơn vị: Nghìn ha)
A. Nhóm cây khác luôn cao hơn cây công nghiệp
B. Cây công nghiệp cao nhất
C. Cây lương thực giảm
D. Cây công nghiệp giảm
- Câu 60 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi của một số địa điểm
A. 687 (mm)
B. 1868 (mm).
C. 188 (mm)
D. 245 (mm)
- Câu 61 : Cho bảng số liệu: Lượng mưa, lượng bốc hơi và cân bằng ẩm của một số địa điểm (Đơn vị: mm)
A. Lượng mưa và lượng bốc hơi tăng dần từ Bắc vào Nam
B. Hà Nội có lượng mưa và lượng bốc hơi nhỏ nhất
C. Huế có lượng mưa và cân bằng ẩm lớn nhất
D. TP. Hồ Chí Minh có lượng bốc hơi lớn nhất và cân bằng ẩm nhỏ nh
- Câu 62 : Cho bảng số liệu Nhiệt độ trung bình tại một số địa điểm nước ta
A. Chênh lệch giữa tháng VII với I giảm từ bắc vào nam
B. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ bắc vào nam
C. Nhiệt độ trung bình tháng I tăng dần từ bắc vào nam
D. Nhiệt độ trung bình tháng VII đồng nhất trên cả nước
- Câu 63 : Cho bảng số liệu Cơ cấu lao động phân theo nông thôn và thành thị của nước ta qua các năm
A. Trình độ đô thị hóa của nước ta đang ở mức khá cao
B. Tỉ lệ lao động nông thôn có xu hướng giảm nhanh
C. Lao động ở thành thị chiếm tỉ lệ rất cao và tăng nhanh
D. Phần lớn lao động nước ta sống ở vùng nông thô
- Câu 64 : Cho biểu đồ
A. Giảm diện tích cây công nghiệp hằng năm
B. Diện tích cây công nghiệp lâu năm tăng liên tụ
C. Tỉ trọng diện tích cây công nghiệp lâu năm có xu hướng giảm
D. Diện tích cây công nghiệp hằng năm thấp hơn cây công nghiệp lâu năm
- Câu 65 : Sự thay đổi cơ cấu dân số nước ta phân theo thành thị và nông thôn giai đoạn 2005-2012
A. Tỉ trọng dân thành thị tăng, tỉ trọng dân nông thôn giảm
B. Tỉ trọng dân thành thị lớn hơn tỉ trọng dân nông thôn.
C. Dân số nước ta vẫn chủ yếu tập trung ở khu vực nông thôn
D. Sự chuyển dịch cơ cấu dân số diễn ra còn chậm
- Câu 66 : Cho biểu đồ: Cơ cấu mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ của nước ta phân theo thành phần kinh tế, năm 2005 và 2013(%)
A. Kinh tế Nhà nước giảm, Kinh tế ngoài Nhà nước tăng
B. Kinh tế ngoài Nhà nước và Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài đều tăng
C. Kinh tế Nhà nước và Kinh tế ngoài Nhà nước đều tăng.
D. Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng, Kinh tế Nhà nước giảm.
- Câu 67 : Cho bảng số liệu:Dân số trung bình phân theo giới tính và thành thị, nông thôn của việt nam giai đoạn 1999 - 2014.
A. Số dân thành thị có tốc độ tăng nhanh hơn số dân nông thôn
B. Số nam có tốc độ tăng chậm hơn số nữ
C. Số nam có tốc độ tăng nhanh hơn số nữ
D. Số dân nông thôn có tốc độ tăng chậm hơn dân số thành thị.
- Câu 68 : Tình hình xuất nhập khẩu của các nhóm nước trên thế giới
A. Các nước đang phát triển chỉ chiếm dưới 30% giá trị xuất nhập khẩu của thế giới
B. Các nước phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
C. Giá trị xuất nhập khẩu của các nước đang phát triển tăng nhanh hơn các nước phát triển
D. Các nước đang phát triển luôn trong tình trạng nhập siêu
- Câu 69 : Cho biểu đồ thể hiện sự thay đổi cơ cấu dân số thế giới phân theo các châu lục giai đoạn 1750-2015
A. tỉ lệ dân số của Châu Âu giảm chủ yếu do xu hướng già hóa dân số.
B. châu Á có tỉ lệ dân số lớn nhất, châu Đại Dương có tỉ lệ dân số thấp nhất.
C. tỉ lệ dân số của các châu lục có sự thay đổi chủ yếu do xuất cư và nhập cư.
D. phân bố dân cư trên thế giới có sự thay đổi theo thời gian
- Câu 70 : Cho bảng số liệu dưới đây
A. Cơ cấu dân số theo độ tuổi bị già hóa
B. Tỉ lệ người già ngày càng tăng.
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
C. Lực lượng lao động bổ sung ngày càng tăng
- Câu 71 : Cho bảng số liệu: dân số việt nam giai đoạn 1990 - 2014
A. Tổng số dân, dân số nam và dân số nữ đều tăng
B. Từ 1990 - 2014, tổng số dân tăng thêm 24 721,3 triệu người
C. Tốc độ tăng dân số nữ chậm hơn so với dân số nam.
D. Dân số nữ luôn đông hơn dân số nam.
- Câu 72 : Dựa vào bảng số liệu:
A. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn số giảm của hàng nông-lâm-thủy sản
B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp, hàng công nghiệp nặng và khoáng sản đều tăng
C. Ti trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh hơn hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp
D. Tỉ trọng hàng nông-lâm-thủy sản giảm; hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng.
- Câu 73 : Dựa vào bảng số liệu sau, trả lời các câu hỏi từ 7 đến 9
A. 33,1%
B. 30,1%.
C. 36,1%.
D. 33,2%
- Câu 74 : Dựa vào bảng số liệu sau
A. 126,0%.
B. 125,9%
C. 79,4%
D. 80,0%.
- Câu 75 : Số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên của nước ta qua các năm
A. 34,9%.
B. 34,5%.
C. 33,9%.
D. 35,5%
- Câu 76 : Bảng số liệu:
A. 492,95 kg/người.
B. 346,45 kg/ngườ
C. 436,65 kg/người
D. 312,5 kg/người
- Câu 77 : Căn cứ vào biểu đồ nhận xét nào đúng nhất?
A. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện tăng trưởng mạnh nhất
B. Than có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất, dầu mỏ có tốc độ tăng trưởng chậm nhất.
C. Giai đoạn 1990 - 2000, dầu mỏ tăng trưởng mạnh nhất, than tăng trưởng chậm nhất
D. Giai đoạn 2000 - 2010, dầu mỏ,than, điện có tốc độ tăng trưởng liên tục
- Câu 78 : Cho bảng số liệu:Diện tích lúa theo mùa vụ ở nước ta qua các năm
A. Diện tích lúa mùa giảm, diện tích lúa hè thu ngày càng tăng
B. Diện tích lúa đông xuân tăng, diện tích lúa mùa giảm
C. Diện tích lúa đông xuân tăng chậm hơn diện tích lúa hè thu
D. Diện tích lúa đông xuân tăng nhanh diện tích hơn lúa hè thu
- Câu 79 : Cho biểu đồ dưới đây, hãy cho biết nhận xét nào dưới đây là không chính xác về đặc điểm dân số nước ta?
A. Tỉ lệ dân thành thị tăng liên tục
B. Tổng số dân tăng nhanh hơn số dân thành thị
C. Tốc độ gia tăng dân số nước ta giảm liên tục qua các năm
D. Tổng số dân, số dân thành thị và số dân nông thôn tăng liên tục
- Câu 80 : Cho bảng:
A. Các nước ĐPT có tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên còn cao, năm 2015 cao gấp 15 lần các nước PT
B. Các nước PT có tỉ lệ tử nhỏ hơn các nước ĐPT
C. Châu Phi có tỉ lệ sinh, tỉ lệ tử và tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên cao nhất thế giới.
D. Các nước phát triển (PT) có tỉ lệ sinh nhỏ hơn các nước đang phát triển (ĐPT)
- Câu 81 : Cho bảng số liệu:Lao động từ 15 tuổi trở lên đang làm việc phân theo thành phần kinh tế, giai đoạn 2005-2014
A. Tổng số lao động không tăng.
B. Lao động thuộc thành phần kinh tế ngoài Nhà nước tăng chậm nhất
C. Lao động thuộc thành phần kinh tế Nhà nước tăng nhiều nhất
D. Lao động thuộc thành phần kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh nhất.
- Câu 82 : Cho biểu đồ thể hiện dân số nước ta và tỉ lệ dân thành thị từ năm 2000 đến 2013
A. Số dân thành thị tăng nhanh hơn số dân cả nước
B. Tỉ lệ dân thành thị tăng nhưng vẫn còn thấp so với thế giới
C. Số dân thành thị tăng chậm hơn số dân nông thôn
D. Tỉ lệ dân thành thị nước ta tăng 8,1% từ năm 2000 đến 2013
- Câu 83 : Diện tích gieo trồng cây công nghiệp lâu năm của cả nước, trung du miền núi Bắc Bộ và Tây Nguyên năm 2013.
A. 1,9
B. 7,9.
C. 2,6.
D. 14,9.
- Câu 84 : Cho biểu đồ sau: Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?
A. Sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 -2010
B. Tình hình phát triển một số sản lượng công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
C. Cơ cấu sản lượng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010
D. Tốc độ tăng trưởng một số sản phẩm công nghiệp của nước ta giai đoạn 1995 - 2010.
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 42 Vấn đề phát triển kinh tế, an ninh quốc phòng ở biển Đông và các đảo, quần đảo
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 43 Các vùng kinh tế trọng điểm
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 39 Vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu ở Đông Nam Bộ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 37 Vấn đề khai thác thế mạnh ở Tây Nguyên
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 41 Vấn đề sử dụng hợp lý và cải tạo tự nhiên ở đồng bằng sông Cửu Long
- - Trắc nghiệm Bài 36 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở duyên hải Nam Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Bài 35 Vấn đề phát triển kinh tế - xã hội ở Bắc Trung Bộ - Địa lý 12
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 2 Vị trí địa lí, phạm vi lãnh thổ
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 6 Đất nước nhiều đồi núi
- - Trắc nghiệm Địa lý 12 Bài 7 Đất nước nhiều đồi núi (tt)