Bài tập ôn tập Vật Lí 11 - dòng điện không đổi có...
- Câu 1 : Số electron qua tiết diện thẳng của một dây dẫn kim loại trong 1 giây là . Tính cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn và điện lượng chạy qua tiết diện đó trong 2 phút.
- Câu 2 : Cường độ dòng điện không đổi chạy qua dây tóc của bóng đèn là 0,64 A.
- Câu 3 : Một bộ acquy có suất điện động 6 V, sản ra một công là 360 J khi acquy này phát điện.
- Câu 4 : Một bộ acquy có thể cung cấp dòng điện 4 A liên tục trong 2 giờ thì phải nạp lại.
- Câu 5 : Một đèn ống loại 40 W được chế tạo để có công suất chiếu sáng bằng đèn dây tóc loại 100 W. Hỏi nếu sử dụng đèn ống này trong trung bình mỗi ngày 5 giờ thì trong 30 ngày sẽ giảm được bao nhiêu tiền điện so với sử dụng đèn dây tóc nói trên. Biết giá tiền điện là 700 đ/kWh.
- Câu 6 : Một bàn ủi điện khi được sử dụng với hiệu điện thế 220 V thì dòng điện chạy qua bàn ủi có cường độ dòng điện là 5 A. Biết giá tiền điện là 700 đ/kWh.
- Câu 7 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = = 4 ; = 6 ;
- Câu 8 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 2,4 ; = 4 ; = 14 ; = = 6 ; = 2 A. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và hiệu điện thế giữa hai đầu các điện trở.
- Câu 9 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = = = 3 ; = 8 ; = 6 ; = 6 V. Tính điện trở tương đương của đoạn mạch AB và cường độ dòng điện chạy qua từng điện trở.
- Câu 10 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 8 ; = 10 ; = = = 20 ; = 2 A.
- Câu 11 : Cho mạch điện như hình vẽ.
- Câu 12 : Cho mạch điện như hình vẽ.
- Câu 13 : Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,3 V, còn khi điện trở của biến trở là 3,5 thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 3,5 V. Tính suất điện động và điện trở trong của nguồn.
- Câu 14 : Một nguồn điện có suất điện động 12 V và điện trở trong 2 . Nối điện trở R vào hai cực của nguồn điện thành mạch kín thì công suất tiêu thụ trên điện trở R bằng 16 . Tính giá trị của điện trở R và hiệu suất của nguồn.
- Câu 15 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 48 V; r = 0; = 2 ; = 8 ; = 6 ; = 16 . Điện trở của các dây nối không đáng kể. Tính hiệu điện thế giữa hai điểm M và N. Muốn đo phải mắc cực dương của vôn kế với điểm nào?
- Câu 16 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,1 ; = 11 ; R = 0,9 . Tính hiệu điện thế định mức và công suất định mức của bóng đèn, biết đèn sáng bình thường.
- Câu 17 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 ; = = 2 ; = = 4 ; = 6 . Điện trở của ampe kế và của các dây nối không đáng kể. Tìm cường độ dòng điện qua các điện trở, số chỉ của ampe kế và hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện.
- Câu 18 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó E = 6 V; r = 0,5 ; = 1 ; = = 4 ; = 6 . Tính:
- Câu 19 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó nguồn điện có suất điện động E = 6,6 V, điện trở trong r = 0,12 W; bóng đèn loại 6 V - 3 W; bóng đèn loại 2,5 V - 1,25 W.
- Câu 20 : Một nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 2 , mắc với mạch ngoài là một biến trở R để tạo thành một mạch kín.
- Câu 21 : Hai nguồn có suất điện động = = e, các điện trở trong và có giá trị khác nhau. Biết công suất điện lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài là = 20 W và = 30 W. Tính công suất điện lớn nhất mà cả hai nguồn đó có thể cung cấp cho mạch ngoài khi chúng mắc nối tiếp và khi chúng mắc song song.
- Câu 22 : Mắc điện trở R = 2 vào bộ nguồn gồm hai pin có suất điện động và điện trở trong giống nhau. Nếu hai pin ghép nối tiếp thì cường độ dòng điện qua R là = 0,75 A. Nếu hai pin ghép song song thì cường độ dòng điện qua R là = 0,6 A. Tính suất điện động và điện trở trong của mỗi pin.
- Câu 23 : Một nguồn điện có suất điện động e = 18 V, điện trở trong r = 6 dùng để thắp sáng các bóng đèn loại 6 V-3 .
- Câu 24 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó = 6 V; = 2 V; = = 0,4 ; Đèn Đ loại 6 V-3 W; = 0,2 ; = 3 ; = 4 ; = 1 . Tính:
- Câu 25 : Cho mạch điện như hình vẽ. Trong đó bộ nguồn có 7 nguồn giống nhau, mỗi nguồn có suất điện động e = 2 V, điện trở trong r = 0,2 mắc như hình vẽ. Đèn Đ loại 6 V-12 W; R1 = 2,2 ; R2 = 4 ; R3 = 2 . Tính và cho biết đèn Đ có sáng bình thường không? Tại sao?
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp