14 Câu trắc nghiệm về Định luật Ohm cho mạch điện...
- Câu 1 : Cho đoạn mạch điện gồm một nguồn điện ξ = 12V, r = 0,5Ω nối tiếp với một điện trở R = 5,5Ω. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch AB là ̶ 6V. Cường độ dòng điện chạy qua mạch là I bằng
A. 0,75A.
B. 2A.
C. 1A.
D. 0,5A.
- Câu 2 : Một nguồn điện có điện trở 1Ω được mắc nối tiếp với điện trở 4Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12V. Cường độ dòng điện và suất điện động của nguồn trong mạch
A. I = 2,4A; ξ = 14,4V.
B. I = 3A; ξ = 15V.
C. I = 2,6A; ξ = 12,7V.
D. I = 2,9A; ξ = 14,2V.
- Câu 3 : Một nguồn điện được mắc với một biến trở. Khi điện trở của biến trở là 1,65Ω thì hiệu điện thế ở cực của nguồn là 3,3V; còn khi điện trở của biến trở là 3,5Ω thì hiệu điện thế ở hai cực của nguồn là 3,5V. Suất điện động và điện trở trong của nguồn là
A. ξ = 3,7V; r = 0,2Ω.
B. ξ = 3,4V, r = 0,1Ω.
C. ξ = 6,8V, r = 1,95Ω.
D. ξ = 6,8V, r = 1,95Ω.
- Câu 4 : Một bộ acquy có suất điện động ξ = 16V được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 5A và hiệu điện thế ở hai cực của acquy là 32V. Xác định điện trở trong của bộ acquy
A. 1,2Ω.
B. 2,2Ω.
C. 3,2Ω.
D. 4,2Ω.
- Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ. Cho biết = 2V, = 0,1Ω, = 1,5V, = 0,1Ω, R = 0,2Ω. Tính hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở.
A. 1,4V.
B. 1,8V.
C. 3,2V.
D. 1,6V.
- Câu 6 : Cường độ dòng điện qua một máy thu điện
A. không phụ thuộc suất phản diện của máy thu.
B. không phụ thuộc vào điện trở của máy thu.
C. tăng khi hiệu điện thế giữa hai cực của máy tăng.
D. tăng khi suất phản diện của máy tăng.
- Câu 7 : Xét đoạn mạch như hình vẽ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B có giá trị
A. = + + I( + + R).
B. = ̶ + I( + + R).
C. = ̶ ̶ I( + + R).
D. = ̶ + I( + + R).
- Câu 8 : Một bộ acquy được nạp điện với cường độ dòng điện nạp là 3A và hiệu điện thế đặt vào hai cực của bộ acquy là 12V. Xác định điện trở trong của acquy biết suất phản điện của bộ acquy khi nạp điện bằng 6V.
A. 1Ω.
B. 2Ω.
C. 3Ω.
D. 4Ω.
- Câu 9 : Một mạch điện kín gồm hai nguồn điện trong đó cực dương của nguồn này được nối với cực dương của nguồn kia, hai điện trở ngoài được mắc nối tiếp. Cho biết = 18V, = 3V, = 1Ω = , = 3Ω, = 10Ω. Cường độ dòng điện chạy trong mạch đo được là
A. 0,6A.
B. 1A.
C. 1,2A.
D. 2A.
- Câu 10 : Một mạch điện có suất điện động của bộ nguồn là ξ = 30V. Dòng điện chạy trong mạch ngoài là I = 3A. Hiệu điện thế trên hai cực của bộ nguồn là U = 18V. Điện trở R của mạch ngoài và điện trở trong của bộ nguồn
A. R = 60Ω, r = 40Ω.
B. R = 6,6Ω, r = 4Ω.
C. R = 6Ω, r = 4Ω.
D. R = 0,6Ω, r = 0,4Ω.
- Câu 11 : Một nguồn điện có điện trở trong 1Ω được mắc với điện trở 5Ω thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn là 15V. Cường độ dòng điện trong mạch và suất điện động của nguồn là
A. I = 3,5A, ξ = 15V.
B. I = 3A, ξ = 18V.
C. I = 2,5A, ξ = 12,25V.
D. I = 2,44A, ξ = 12,25V.
- Câu 12 : Cho đoạn mạch một chiều như hình vẽ, trong đó: = 4 V; = 1 Ω; R = 6 Ω; = 5 V; = 2 Ω. Tính cường độ dòng điện qua các nguồn điện.
A. = 3,1A; = 2,95 A.
B. = 2,44A; = 3,62A.
C. = 3,64A; = 1,24A.
D. = 1,24A; = 3,64A.
- Câu 13 : Cho mạch điện như hình vẽ, trong đó = 3 V, = 0,5 Ω, = 6V, = 1 Ω, , = 9 V, = 2 Ω, = 2,5 Ω, = 3 Ω, = 4 Ω. Tìm .
A. 3,48 V.
B. 8,94 V.
C. 3,2 V.
D. 4,65 V.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp