Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 Trườ...
- Câu 1 : Phương trình phản ứng nào sau đây viết sai?
A. \(F{e_2}{(S{O_4})_3} + 6NaOH \to 2Fe{(OH)_3} + 3N{a_2}S{O_4}\)
B. \(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
C. \(2Fe + 6{H_2}S{O_4}(dac) \to F{e_2}{(S{O_4})_3} + 3S{O_2} + 6{H_2}O\)
D. \(N{a_2}S{O_4} + BaC{l_2} \to BaS{O_4} + 2NaCl\)
- Câu 2 : Để nhận biết các dung dịch: BaCl2, KNO3, Na2SO4, FeSO4 đựng trong các bình riêng rẽ, người ta có thể dùng thuốc thử nào?
A. dung dịch NaCl
B. dung dịch NaOH
C. quỳ tím
D. BaCl2
- Câu 3 : Để phân biệt 3 chất bột màu trắng: CaCO3, nhôm và NaCl người ta có thể chỉ sử dụng chất nào dưới đây?
A. nước và dung dịch NaOH
B. nước và dung dịch NaOH
C. dung dịch phenolphtalein
D. dung dịch Na2SO4.
- Câu 4 : Khi thêm từ từ dung dịch NaOH vào dung dịch H2SO4 loãng có mặt giấy đo độ pH, người ta nhận xét trị số pH như sau
A. tăng
B. giảm
C. không đổi
D. giảm đến một trị số nào đó rồi tăng.
- Câu 5 : Trộn V1 ml dung dịch NaOH 1,2M với V2 dung dịch NaOH 1,6M. Để tạo ra dung dịch NaOH 1,5M thì tỉ lệ V1 : V2 sẽ là bao nhiêu?
A. 1:1
B. 1:2
C. 1:3
D. 2:1
- Câu 6 : Cho 12 gam Mg tan hết trong 600ml dung dịch H2SO4 1M. Sau khi kết thúc phản ứng thì chất nào còn dư?
A. Mg còn
B. H2SO4 còn
C. H2SO4 còn 0,1 mol
D. Mg còn 0,1 mol
- Câu 7 : Trong một bình kín có chứa khí CO2 và một ít dung dịch HCl, người ta thêm vào bình một lượng bột sắt thì tỉ khối của khí trong bình so với ban đầu thay đổi như thế nào?
A. tăng
B. không đổi
C. giảm
D. không xác định được.
- Câu 8 : Để điều chế sắt, người ta dùng các cách nào sau đây?1). Cho Zn vào dung dịch FeSO4
A. (1), (3), (4).
B. (2), (3), (4).
C. (1), (4).
D. (1), (3).
- Câu 9 : Trong các oxit sau oxit nào là oxit bazơ?
A. SO2
B. CuO
C. Al2O3
D. CO
- Câu 10 : Nung 120 gam một loại đá vôi (trong đó CaCO3 chiếm 80% khối lượng) với hiệu suất 90%, khối lượng CaO thu được là bao nhiêu gam?
A. 96 gam
B. 48,38 gam
C. 86,4 gam
D. 67,2 gam
- Câu 11 : Để phân biệt canxi oxit và natri oxit có thể dùng chất nào sau đây?
A. nước
B. dung dịch axit clohidric
C. khí cacbon đioxit
D. phản ứng phân hủy
- Câu 12 : Cho sơ đồ sau: C → X1 → X2 → X3 → Ca(OH)2.Trong đó X, X2, X3 lần lượt là chất nào dưới đây?
A. CO2, CaCO3, CaO.
B. CO, CO2, CaCl2.
C. CO2, Ca(HCO3)2, CaO.
D. CO, CaO, CaCl2.
- Câu 13 : Cho Mg và các dung dịch: H2SO4, HCl, NaOH. Số sản phẩm tạo ra (không kể H2O) khi cho các chất đó tác dụng với nhau từng đôi một là bao nhiêu?
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6
- Câu 14 : Canxi oxit tác dụng được với: nước (1), dung dịch axit HCl (2), khí CO2 (3), khí CO (4). Các chất đúng là những chất nào?
A. (1), (4)
B. (1), (2), (4)
C. (2), (3), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 15 : Để phân biệt các oxit: Na2O, P2O5, CaO người ta có thể dùng chất nào?
A. nước và quỳ tím
B. dung dịch HCl
C. nước
D. quỳ tím khô
- Câu 16 : Kim loại có tính dẫn điện tốt nhất là chất nào?
A. Ag
B. Cu
C. Al
D. Fe
- Câu 17 : Nguyên liệu sản xuất thép là gì?
A. gang
B. quặng hematit
C. quặng manhetit
D. quặng pirit
- Câu 18 : Tính chất nào sau đây không phải là tính chất của nhôm?
A. nhẹ, màu trắng
B. nặng, không bị ăn mòn
C. dẻo, dễ dát mỏng, kéo thành sợi
D. có khả năng dẫn điện, dẫn nhiệt
- Câu 19 : Có thể đựng axit nào sau đây trong bình sắt?
A. HCl loãng
B. H2SO4 loãng
C. HNO3 đặc nguội
D. HNO3 đặc nóng
- Câu 20 : Khi được đốt nóng đỏ, sắt cháy trong oxi. Phương trình phản ứng xảy ra là gì?
A. 2Fe + O2 to→ 2FeO
B. 4Fe + 3O2 to→ 2Fe2O3
C. 3Fe + 2O2 to→ Fe3O4
D. 8Fe + 5O2 to→ 4FeO + 2Fe2O3
- Câu 21 : Quặng manhetit chứa chất nào dưới đây?
A. Fe2O2
B. Fe2O3.nH2O
C. Fe3O4
D. FeCO3
- Câu 22 : Một số hiện tượng quan sát được khi cho mẩu Na vào dung dịch CuSO4 :(1) Cu màu đỏ bám vào mẩu Na
A. (2), (3), (4)
B. (1), (3), (4)
C. (1), (2), (4)
D. (1), (2), (3)
- Câu 23 : H2SO4 đặc, nguội không tác dụng với chất nào?
A. Al và Fe
B. Mg và Cu
C. Zn và Ag
D. Cu và Ag
- Câu 24 : Cho 0,52 gam hỗn hợp hai kim loại tan hoàn toàn trong H2SO4 loãng (dư) thấy có 0,336 lít khí thoát ra (đktc). Khối lượng hỗn hợp muối sunfat khan thu được là bao nhiêu gam?
A. 2,0 gam
B. 2,4 gam
C. 3,92 gam
D. 1,96 gam
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime