Đề ôn tập Chương Rễ môn Sinh học 6 năm 2021 Trường...
- Câu 1 : Nhóm cây nào sau đây gồm toàn những cây có rễ chùm?
A. Cây mía, cây ổi, cây na.
B. Cây hành, cây lúa, cây ngô.
C. Cây bưởi, cây cải, cây cau.
D. Cây tỏi, cây cà chua, cây ớt.
- Câu 2 : Rễ cây mọc trong đất có cấu tạo gồm những miền nào ?
A. Miền chóp rễ, miền hút.
B. Miền sinh trưởng, miền hút, miền chóp rễ.
C. Miền trưởng thành, miền hút, miền sinh trưởng, miền chóp rễ.
D. Miền trưởng thành, miền hút, miền chóp rễ.
- Câu 3 : Làm cho rễ dài ra là chức năng của?
A. miền sinh trưởng.
B. miền hút.
C. miền chóp rễ.
D. miền trưởng thành
- Câu 4 : Miền trưởng thành của rễ có?
A. các lông hút.
B. các tế bào có khả năng phân chia mạnh.
C. các mạch dẫn.
D. tế bào che chở.
- Câu 5 : Chức năng của miền chóp rễ là?
A. dẫn truyền.
B. hấp thụ nước và muối khoáng.
C. làm cho rễ dài ra.
D. che chở cho mô phân sinh đầu rễ.
- Câu 6 : Chức năng của miền trưởng thành?
A. dẫn truyền.
B. hấp thụ nước và muối khoáng.
C. làm cho rễ dài ra.
D. che chở cho đầu rễ.
- Câu 7 : Chức năng của miền hút là?
A. dẫn truyền.
B. làm cho rễ dài ra.
C. che chở cho đầu rễ.
D. hấp thụ nước và muối khoáng.
- Câu 8 : Miền hút là miền quan trọng của rễ vì miền hút có?
A. mạch gỗ vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
B. mạch rây vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cơ thể.
C. các lông hút có chức năng hút nước và muối khoáng hoà tan.
D. thịt vỏ vận chuyển chất hữu cơ từ lông hút vào trụ giữa.
- Câu 9 : Mạch rây có chức năng?
A. vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
B. vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ ỉên thân, lá.
C. vận chuyển các chất từ lông hút vào trụ giữa.
D. hút nước và muối khoáng hoà tan.
- Câu 10 : Bộ phận thịt vỏ của rễ sơ cấp có chức năng?
A. vận chuyển chất hữu cơ đi nuôi cây.
B. vận chuyển nước và muối khoáng từ rễ lên thân, lá.
C. vận chuyển cệàc chất từ lông hút vào trụ giữa.
D. hút nước và muối khoáng hoà tan.
- Câu 11 : Các cây nào sau đây đều có rễ củ ?
A. Cây mắm, cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt, cây sắn (cây khoai mì).
C. Cây bần, cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Cây khoai lang, cây bụt mọc, cây tầm gửi.
- Câu 12 : Các cây nào sau đây đều có rễ móc?
A. Cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
- Câu 13 : Các cây nào sau đây đều có rễ thở ?
A. Cây mắm, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
- Câu 14 : Các cây nào sau đây đều có giác mút ?
A. Cây đước, cây bụt mọc.
B. Cây cải củ, cây cà rốt.
C. Cây hồ tiêu, cây trầu không.
D. Dây tơ hồng, cây tầm gửi.
- Câu 15 : Rễ móc là loại rễ có đặc điểm
A. là loại rễ chính, mọc thẳng, ăn sâu vào đất giúp cây đứng vững.
B. là loại rễ phụ mọc từ thân và cành trên mặt đất, móc vào trụ bám.
C. phình to, chứa nhiều chất dinh dưỡng.
D. biến đổi thành giác mút, đâm sâu vào thân hoặc cành của cây khác.
- Câu 16 : Cây được bón thừa phân đạm có biểu hiện?
A. cây còi cọc, lá vàng, nhỏ.
B. cây vống cao, lá mọc nhiều, dễ đổ, ra hoa muộn, chín muộn.
C. cây mềm, yếu, lá vàng, dễ bị sâu bệnh.
D. cây còi cọc, rễ phát triển yếu, lá nhỏ, vàng, chín muộn.
- Câu 17 : Những loại cây trồng lấy quả, hạt cần nhiều?
A. Muối đạm và muối lân.
B. Muối đạm và muối kali.
C. Muối lân và muối kali.
D. Muối đạm, muối lân và muối kali.
- Câu 18 : Rễ móc có vai trò gì?
A. Giúp cây bám vào giá thể để leo lên cao
B. Dự trữ chất dinh dưỡng
C. Cung cấp oxi cho hô hấp
D. Chủ yếu có vai trò hút nước và muối khoáng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 2 Nhiệm vụ của Sinh học
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 1 Đặc điểm của cơ thể sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 3 Đặc điểm chung của thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 4 Có phải tất cả thực vật đều có hoa?
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 5 Kính lúp, kính hiển vi và cách sử dụng
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 7 Cấu tạo tế bào thực vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 8 Sự lớn lên và phân chia của tế bào
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 9 Các loại rễ, các miền của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 10 Cấu tạo miền hút của rễ
- - Trắc nghiệm Sinh học 6 Bài 11 Sự hút nước và muối khoáng của rễ