Đề kiểm tra hết học kỳ I vật lý 11 trường THPT Ngu...
- Câu 1 : Phát biểu định luật Ôm đối với mạch kín chứa nguồn (e , r) vàmạch ngoài là điện trở R , viết biểu thức.Áp dụng: Một nguồn điện có điện trở trong 0,2 Ω được mắc với điện trở 4,8Ω thành mạch kín. Khi đó cường độ dòng điện trong mạch là 2,5 A. Vẽ mạch điện có chiều dòng điện. Tính suất điện động của nguồn và hiệu điện thế hai cực của nguồn điện ?
A Định luật Ôm cho toàn mạch: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch điện \(I=\frac{e}{R+r}\)
Áp dụng: E = 12V; U = 8V
B Định luật Ôm cho toàn mạch: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch điện.\(I=\frac{e}{R+r}\)
Áp dụng: E = 12V; U = 12V
C Định luật Ôm cho toàn mạch: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch điện.\(I=\frac{e}{R+r}\)
Áp dụng: E = 12,5V; U = 12V
D Định luật Ôm cho toàn mạch: Cường độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phần của mạch điện.\(I=\frac{e}{R+r}\)
Áp dụng: E = 12,5V; U = 8V
- Câu 2 : Nêu bản chất dòng điện trong chất khí
- Câu 3 : Nêu nguyên nhân làm cho điện trở kim loại thay đổi theo nhiệt độ ? Trạng thái siêu dẫn là gì ? Nêu điều kiện nhiệt độ để vật dẫn chuyển qua trạng thái đó?
- Câu 4 : Cho hai điện tích q1 = 8.10–8C và q2 = –1,6.10–7C đặt tại hai điểm A và B cách nhau một khoảng AB = 4cm trong không khí.a) Tính độ lớn lực tương tác điện giữa hai điện tích ?b) Điểm M cách A, B những đoạn : AM = 2cm, BM = 6cm. Vẽ và tính độ lớn cường độ điện trường tổng hợp tại điểm M.
A 0,72N; 2,2.106V/m
B
0,72N; 2,5.106V/m
C 0,5N; 2,2.106V/m
D
0,8N; 2,2.106V/m
- Câu 5 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động e =10 V, điện trở trong r =1 Ω . Các điện trở R1 = 3 Ω , R2 = 6 Ω , R3 = 2 Ω , C = 4µF. Tínha. Cường độ dòng điện qua nguồn và điện tích của tụ.b. Công suất tiêu thụ mạch ngoài và hiệu suất nguồn.
A a) 2A; 6.10-6C; b) 12W; 0,8
B a) 2A; 3,2.10-6C; b) 15W; 0,8
C a) 2A; 3,2.10-5C; b) 16W; 0,8
D a) 2A; 6.10-6C; b) 12W; 0,85
- Câu 6 : Cho mạch điện như hình vẽ. Nguồn điện có suất điện động e = 14 V, điện trở trong r = 2 Ω; R1 là bóng đèn (6V-12W), R2 = 10 Ω là điện trở của bình điện phân dung dịch CuSO4 có cực dương bằng Cu. R3 là một biến trở. Vôn kế lí tưởng, A = 64, n = 2, F = 96500C/mola) Khi R3 = 12 Ω. Xác định: Số chỉ vôn kế. Tính khối lượng đồng giải phóng trong thời gian 32 phút 10 giây.b) Để đèn sáng bình thường phải điều chỉnh R3 có giá trị là bao nhiêu ?
A 10,5V; 6,72g; b) 0,75Ω
B 9,5V; 8,72g; b) 0,75Ω
C 10,5V; 0,672; b) 0,75Ω
D 9,5V; 6,72g; b) 0,75Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp