Đề thi thử THPT Quốc Gia - Môn Vật Lý năm 2017- Đề...
- Câu 1 : Tại mặt nước, ở hai điểm A và B có hai nguồn sóng kết hợp dao động với phương trình lần lượt là: uA = A1coswt và uB = A2cos (wt + π). Những điểm nằm trên đường trung trực của AB sẽ
A dao động với biên độ bất kì.
B dao động với biên độ lớn nhất.
C dao động với biên độ trung bình.
D dao động với biên độ nhỏ nhất.
- Câu 2 : Năng lượng của vật dao động điều hòa
A bằng với thế năng của vật khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B tỉ lệ với biên độ dao động.
C bằng với thế năng của vật khi vật có li độ cực đại.
D bằng với động năng của vật khi vật có li độ cực đại.
- Câu 3 : Giả sửhai hạt nhân X và Y có độ hụt khối bằng nhau, số nuclôn của hạt nhân X lớn hơn số nuclôn của hạt nhân Y thì
A hạt nhân Y bền vững hơn hạt nhân X.
B năng lượng liên kết của hạt nhân X lớn hơn năng lượng liên kết của hạt nhân Y.
C năng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân bằng nhau.
D hạt nhân X bền vững hơn hạt nhân Y.
- Câu 4 : Trong phương trình dao động điều hòa x = Acos(ωt + φ), đại lượng thay đổi theo thời gian là
A tần số góc ω.
B pha ban đầu φ.
C biên độ A.
D li độ x.
- Câu 5 : Phát biểu nào sau đây không đúng khi nói về mạch chỉ có cuộn cảm thuần:
A Đối với dòng điện không đổi cuộn thuần cảm có tác dụng như một điện trở thuần
B Điện áp giữa hai đầu cuộn dây thuần cảm sớm pha hơn π/2 so vớidòng điện xoay chiều chạy qua nó
C Dòng điện xoay chiều qua cuộn dây thuần cảm không gây ra sự tỏa nhiệt trên cuộn thuần cảm
D Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm cản trở dòng điện và sự cản trở đó tăng theo tần số dòng điện.
- Câu 6 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp thì
A cường độ dòng điện trong mạch luôn lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
C điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mỗi phần tử.
D điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch không nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần
- Câu 7 : Phát biểu sau đây là đúng?
A Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
B Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
C Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện và tín hiệu điện từ bằng cáp quang.
D Hiện tượng ánh sáng giải phóng các electron liên kết để cho chúng trở thành các electron dẫn gọi là hiện tượng quang điện trong.
- Câu 8 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai?
A Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn.
B Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng.
C Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s.
D Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn.
- Câu 9 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ?
A Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất.
B Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng
C Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền.
D Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính.
- Câu 10 : Khi nói về ánh sáng đơn sắc, phát biểu nào dưới đây sai?
A Tần số của ánh sáng đỏ nhỏ hơn tần số của ánh sáng tím.
B Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi truyền qua lăng kính.
C Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với các ánh sáng đơn sắc khác nhau là khác nhau.
D Chiết suất của thủy tinh đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suát của nó đối với ánh sáng lục.
- Câu 11 : Sóng điện từ là
A sóng lan truyền trong các môi trường đàn hồi.
B sóng có điện trường và từ trường dao động cùng pha, cùng tần số, có phương vuông góc với nhau ở mọi thời điểm.
C sóng có hai thành phần điện trường và từ trường dao động cùng phương, cùng tần số.
D sóng có năng lượng tỉ lệ với bình phương của tần số.
- Câu 12 : Con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương nằm ngang, cứ mỗi giây thực hiện được 4 dao động toàn phần. Khối lượng vật nặng của con lắc m = 250 g (lấy π2 = 10). Động năng cực đại của vật là 0,288 J. Quỹ đạo của vật là một đoạn thẳng dài
A 12 cm.
B 5 cm.
C 6 cm.
D 10 cm
- Câu 13 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật. Biết rằng khi động năng và thế năng bằng nhau thì vật có tốc độ bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc?
A 12cm.
B
C 6cm.
D
- Câu 14 : Roto của máy phát điện xoay chiều một pha là một nam châm có 4 cặp cực từ. Để dòng điện xoay chiều mà máy tạo ra có tần số 50 Hz thì roto phải quay đều với tốc độ
A 750 vòng/phút.
B 1000 vòng/phút.
C 1500 vòng/phút.
D 375 vòng/phút.
- Câu 15 : X là đồng vị chất phóng xạ biến đổi thành hạt nhân Y. Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ X tính khiết. Tại thời điểm t nào đó, tỉ số giữa số hạt nhân X và số hạt nhân Y trong mẫu là 1/3. Đến thời điểm sau đó 12 năm, tỉ số đó là 1/7. Chu kì bán rã của hạt nhân X là
A 60 năm.
B 12 năm.
C 36 năm.
D 4,8 năm.
- Câu 16 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1 và S2 cách nhau 0,5mm, màn E đặt song song với mặt phẳng chứa hai khe vá cách mặt phẳng này 2m. Ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm có bước sóng 0,5μm. Cho biết bề rộng của vùng giao thoa trên màn là 49,6mm. Số vân sáng và số vân tối trên màn là
A 25 vân sáng; 26 vân tối.
B 24 vân sáng; 25 vân tối.
C 25 vân sáng; 24 vân tối.
D 23 vân sáng; 24 vân tối.
- Câu 17 : Giới hạn quang điện của kim loại natri là λ0 = 0,50μm. Tính công thoát electron của natri ra đơn vị eV?
A 3,2eV.
B 2,48eV.
C 4,97eV.
D 1,6eV.
- Câu 18 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có R nối tiếp với cuộ cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A 0,6.
B 0,8.
C 0,7.
D 0,9.
- Câu 19 : Một hành khách đi tàu hỏa, có chỗ ngồi ngay phía trên một bánh xe. Để đo tốc độ của của tàu (chuyển động đều), anh ta treo một con lắc đơn vào giá để hành lí của tàu, thay đổi chiều dài con lắc và thấy khi chiều dài của nó bằng 25cm thì nó dao động rất mạnh. Biết rằng mỗi thanh ray dài 12,5m. Lấy g = π2 = 10 m/s2. Tốc độ của tàu là
A 72 km/h.
B 45 km/h.
C 90 km/h.
D 36 km/h
- Câu 20 : Một sợi dây đàn hồi dài 1 m treo lơ lửng trên một cần rung. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 8 m/s. Khi cần rung thay đổi tần số từ 100 Hz đến 130 Hz thì số lần nhiều nhất có thể quan sát được sóng dùng với số bụng sóng khác nhau là
A 5 lần.
B 3 lần.
C 6 lần.
D 8 lần
- Câu 21 : Một học sinh dùng đồng hồ bấm giây để đo chu kì dao động của một con lắc đơn bằng cách xác định khoảng thời gian để con lắc thực hiện được 10 dao động toàn phần. kết quả 4 lần đo liên tiếp của bạn học sinh này là 21,3 s; 20,2 s; 20,9 s và 20,0 s. Biết sai số khi dùng đồng hồ này là 0,2 s (bao gồm sai số chủ quan khi bấm và sai số dụng cụ). Theo kết quả trên thì cách viết giá trị của chu kì T nào nêu sau đây là đúng nhất?
A T = 2,13 ± 0,02 s.
B T = 2,00 ± 0,02 s.
C T = 2,26 ± 0,02 s.
D T = 2,06 ± 0,2 s.
- Câu 22 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV ( ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Công suất điện truyền đi không đổi. Khi tăng điện áp ở đầu đường dây tải điện đến 50 kV thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện
A 94,2%.
B 98,6%.
C 96,8%.
D 92,4%.
- Câu 23 : Tại O có một nguồn âm điểm phát sóng âm đẳng hướng với công suất không đổi ra môi trường không hấp thụ âm. Một người cầm một máy đo cường độ âm và đi bộ từ A đến C theo một đường thẳng để xác định cường độ âm. Biết rằng khi đi từ A đến C cường độ âm tăng từ I đến 4I rồi lại giảm xuống I. Tỉ số AO/AC bằng
A
B 1/3.
C
D 3/4.
- Câu 24 : Con lắc lò xo treo gồm lò xo có độ cứng 200 N/m, quả cầu M có khối lượng 1 kg đang dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 12,5 cm. Khi quả cầu xuống đến vị trí thấp nhất thì có một vật nhỏ khối lượng 500 g bay theo phương trục lò xo, từ dưới lên với vận tốc v tới dính vào chặt vào M. lấy g = 10 m/s2. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa. Biên độ dao động của hệ hai vật sau va chạm là 20 cm. Tốc độ v có giá trị bằng
A 6 m/s.
B 3 m/s.
C 8 m/s.
D 12 m/s.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất