Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Th...
- Câu 1 : Tại một nơi trên mặt đất có gia tốc trọng trường g, một con lắc lò xo gồm lò xo có chiều dài tự nhiên l, độ cứng k và vật nhỏ khối lượng m dao động điều hòa với tần số f. Hệ thức nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 2 : Một chất điểm dao động có phương trình x = 5cos(10t + π) (cm) (x tình bắng cm, t tính bằng s).Chất điểm này dao động với biên độ là:
A 5 cm
B 10 cm
C 20 cm
D 15 cm
- Câu 3 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là:
A 10 cm/s.
B 40 cm/s.
C 5 cm/s
D 20 cm/s.
- Câu 4 : Một con lắc đơn dạo động điều hòa với tần số góc 5 rad/s tại một nơi có gia tốc trọng trường 10 m/s2. Chiều dài dây treo của con lắc là:
A 25 cm
B 62,5 cm
C 40 cm
D 125 cm
- Câu 5 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình x1 = 6cos10πt (cm) và x2 = 8cos(10πt +0,5π) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là:
A 10 cm
B 14 cm
C 2cm
D 7 cm
- Câu 6 : Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì 2 s. Lấy g = 10 m/s2, π2 = 10. Khi giảm chiều dài dây treo của con lắc19 cm thì con lắc mới dao động điều hòa với tần số là:
A
B
C
D
- Câu 7 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật nhỏ của con lắc ở vị trí cân bằng, lò xo có độ dài 34 cm. Lấy g = 10 m/s2; π2 = 10. Chiều dài tự nhiên của lò xo là:
A 30 cm
B 26 cm
C 28 cm
D 32 cm
- Câu 8 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, vận tốc cực đại 8π cm/s và gia tốc cực đại 8π2 cm/s2. Tốc độ trung bình trong một chu kì:
A 18cm/s.
B 16cm/s.
C 12cm/s.
D 24cm/s.
- Câu 9 : Một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, đầu trên gắn cố định, đầu dưới treo quả cầu nhỏ có khối lượng m = 1kg sao cho vật có thể dao động không ma sát theo phương thẳng đứng trùng với trục của lò xo. Lúc đầu dùng giá nằm ngang đỡ m để lò xo không biến dạng. Sau đó cho giá đỡ chuyển động thẳng đứng xuống dưới nhanh dần đều với gia tốc 2m/s2. Bỏ qua mọi ma sát. Lấy gia tốc trọng trường g = 10m/s2. Khi m rời khỏi giá đỡ nó dao động điều hòa. Biên độ dao động điều hòa là:
A 1,5 cm
B 2 cm
C 6 cm
D 1,2 cm
- Câu 10 : Năng lượng mà sóng âm truyền đi trong một đơn vị thời gian, qua một đơn vị diện tích đặt vuông góc với phương truyền âm gọi là:
A biên độ âm
B độ to của âm
C mức cường độ âm
D cường độ âm
- Câu 11 : Một sóng cơ tần số 25 Hz truyền dọc theo trục Ox với tốc độ 100 cm/s. Hai điểm gần nhau nhất trên trục Ox mà các phần tử sóng tại đó dao động cùng pha nhau, cách nhau:
A 2 cm
B 3 cm
C 4 cm
D 1 cm
- Câu 12 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,2m , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Biết tần số của sóng là20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 4 m/s. Số bụng sóng trên dây là:
A 15
B 12
C 6
D 16
- Câu 13 : Ở mặt chất lỏng có 2 nguồn sóng A, B cách nhau AB=20cm dao động theo phương thẳng đứng với phương trình uA=uB=2cos(2πft+π/2)(mm)(với t tính bằng s). Trên đoạn AB điểm dao động với biên độ 2mm ngược pha với trung điểm I của AB cách I một đoạn ngắn nhất là 2(cm). Số điểm dao động với biên độ cực tiểu trên đoạn AB là:
A 10
B 6
C 5
D 9
- Câu 14 : Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.10-6C, cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,1πA. Tần số dao động điện từ tự do trong mạch bằng:
A 12000 Hz.
B 25000Hz
C 6250 Hz
D 12500 Hz.
- Câu 15 : Mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.Trong mạch đang có dao động điện từ tự do. Gọi U0 là hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức đúng là:
A
B
C
D
- Câu 16 : Cường độ dòng điện (A) có giá trị hiệu dụng là:
A 2
B
C 2
D 4
- Câu 17 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch :
A trễ pha π/2.
B sớm pha π/4.
C sớm pha π/2.
D trễ pha π/4.
- Câu 18 : Đặt điện áp u = 200cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì cường độdòng điện qua đoạn mạch là i= 2cos(ωt + π/3) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 200 W.
B 200 W
C 400 W
D 100 W
- Câu 19 : Một khung dây dẫn phẳng, hình chữ nhật, diện tích 100 cm2, gồm 500 vòng dây, quay đều với tốc độ 50 vòng/giây quanh một trục cố định ∆ trong từ trường đều có cảm ứng từ. Biết ∆ nằm trong mặt phẳng khung dây và vuông góc với . Suất điện động hiệu dụng trong khung là 200V. Độ lớn của gần với giá trị nào nhất:
A 0,18 T.
B 0,72 T.
C 0,36 T.
D 0,51 T.
- Câu 20 : Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biếtR= 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là:
A 100 Ω.
B 100 Ω.
C 200 Ω.
D 150 Ω.
- Câu 21 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có điện trở trong không đáng kể. Nối 2 cực máy phát với 1 cuộn dây thuần cảm. Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I. Nếu rôto quay với vận tốc góc 2n vòng/s thì cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A I
B 2I
C 3I
D I
- Câu 22 : Đặt điện áp u = U0cos2πft (U0 không đổi, tần số f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch có R,L,C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 thì cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch có giá trị lần lượt là 64Ω và 144Ω. Khi tần số là 120 Hz thì cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với u. Giá trị f1 là:
A 50 Hz
B 160 Hz
C 80 Hz
D 180 Hz
- Câu 23 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L (L thay đổi được). Khi L=L0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại và bằng ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị như nhau và bằng UL. Biết rằng UL/ULmax = k. Tổng hệ số công suất của mạch AB khi L = L1 và L = L2 là n.k. Hệ số công suất của mạch AB khi L = L0 có giá trị bằng ?
A n
B n/
C n/2
D n
- Câu 24 : Một lăng kính có góc chiết quang A = 60, chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ = 1,6444 và đối với tia tím là nt = 1,6852. Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên của lăng kính dưới góc tới nhỏ. Góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia ló màu tím:
A 0,0011 rad.
B 0,0044 rad.
C 0,0055 rad.
D 0,0025 rad.
- Câu 25 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6 µm. Trên màn, vân sáng thứ ba cách vân trung tâm một khoảng:
A 4,2 mm
B 3,6 mm
C 4,8 mm.
D 6 mm.
- Câu 26 : Trong thí nghiệm Yâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc λ1 = 0,4µm và λ2 = 0,5µm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau trên màn là:
A 7 vân
B 9 vân
C 3 vân
D 5 vân
- Câu 27 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, màn quan sát E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D = 1,2m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu kính hội tụ, người ta tìm được hai vị trí của thấu kính cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị trí ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1’S2’ = 4 mm. Bỏ thấu kính đi, rồi chiếu sáng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức xạ đơn sắc λ = 750nm thì khoảng vân thu được trên màn là:
A 0,225 mm.
B 1,25 mm
C 3,6 mm
D 0,9 mm
- Câu 28 : Công thoát êlectron của một kim loại là A = 4,2eV. Giới hạn quang điện của kim loại này là:
A 2,958µm
B 0,757µm.
C 295,8nm.
D 0,518µm
- Câu 29 : Một nguồn sáng chỉ phát ra ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014Hz. Công suất bức xạ điện từ của nguồn là 5 W. Số phôtôn mà nguồn phát ra trong một giây xấp xỉ bằng”
A 3,02.1019.
B 0,33.1019.
C 1,5.1020.
D 1,5.1019.
- Câu 30 : Theo thuyết Bo ,bán kính quỹ đạo thứ nhất của electron trong nguyên tử hidro là r0 = 5,3.1011m,cho hằng số điện k= 9.109. Hãy xác định tốc độ góc của electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân trên quỹ đạo này:
A 6,8.1016rad/s.
B 2,4.1016rad/s
C 4,6.1016rad/s
D 4,1.1016rad/s.
- Câu 31 : Khi nói về tia β, phát biểu nào sau đây là sai?
A Tia β phóng ra từ hạt nhân với tốc độ bằng 2.107 m/s.
B Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia β+bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C Khi đi trong không khí, tia β làm ion hóa không khí và mất dần năng lượng.
D Trong phóng xạ β, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn không được bảo toàn.
- Câu 32 : So với hạt nhân , hạt nhân có nhiều hơn:
A 15 nơtrôn và 15 prôtôn.
B 15 nơtrôn và 10 prôtôn.
C 30 nơtrôn và 15 prôtôn.
D 10 nơtrôn và 15 prôtôn.
- Câu 33 : Chọn câu trả lời đúng. Khối lượng của hạt nhân là 10,0113(u), khối lượng của nơtron là mn=1,0086u, khối lượng của prôtôn là : mp=1,0072u. Độ hụt khối của hạt nhân là:
A 0,9110u.
B 0,0691u.
C 0,0561u.
D 0,0811u.
- Câu 34 : Cho hạt prôtôn có động năng KP = 1,46MeV bắn vào hạt nhân đứng yên. Hai hạt nhân X sinh ra giống nhau và có cùng động năng. Cho mLi = 7,0142u, mp = 1,0073u, mX = 4,0015u. Góc tạo bởi các vectơ vận tốc của hai hạt X sau phản ứng là:
A 168036’
B 48018’
C 600.
D 700
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất