- Phân số thập phân (có lời giải chi tiết)
- Câu 1 : Chọn đáp án gồm các phân số thập phân:
A \(\frac{3}{{20}};\;\;\frac{1}{{10}};\;\;\frac{4}{5}\)
B \(\frac{5}{{100}};\;\;\frac{2}{{10}};\;\;\frac{{320}}{{10000}}\)
C \(\frac{1}{{30}};\;\;\frac{1}{6};\;\;\frac{2}{{100}}\)
D \(\frac{2}{{100}};\;\frac{3}{{50}};\;\;\frac{1}{{20}}\)
- Câu 2 : Phân số thập phân \(\frac{{105}}{{1000}}\) được đọc là:
A Một trăm linh năm phần nghìn
B Một trăm linh lăm phần nghìn
C Một trăm linh năm phần trăm
D Một trăm linh lăm phần trăm
- Câu 3 : Số “Bốn mươi phần trăm” được viết là:
A \(\frac{{40}}{{10}}\)
B \(\frac{{40}}{{1000}}\)
C \(\frac{{40}}{{100}}\)
D \(\frac{4}{{10}}\)
- Câu 4 : Viết phân số \(\frac{3}{{25}}\) thành phân số thập phân ta được:
A \(\frac{{12}}{{100}}\)
B \(\frac{3}{{100}}\)
C \(\frac{{12}}{{1000}}\)
D \(\frac{{25}}{{100}}\)
- Câu 5 : Phân số \(\frac{{15}}{{50}}\) được viết dưới dạng phân số thập phân:
A \(\frac{5}{{10}}\)
B \(\frac{{10}}{3}\)
C \(\frac{3}{{100}}\)
D \(\frac{3}{{10}}\)
- Câu 6 : Đáp án có chứa các phân số thập phân là:
A \(\frac{9}{{10}};\;\;\frac{{581}}{{1000}}\)
B \(\frac{{1000}}{{7681}};\;\frac{{2153}}{{100}}\)
C \(\frac{9}{{10}};\;\;\frac{{100}}{{678}}\)
D \(\frac{{681}}{{1000}};\;\;\frac{{263}}{{200}}\)
- Câu 7 : Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: \(\frac{{15}}{5} = \frac{{...}}{{100}}.\)
A 20
B 30
C 200
D 300
- Câu 8 : Cho các miếng bìa ghi các số: \(17;\;999;\;439;\;1000;\;7.\) Lấy hai miếng bìa trong số các miếng bìa trên lập thành phân số. Hỏi có thể lập được bao nhiêu phân số thập phân?
A 1
B 5
C 4
D 3
- Câu 9 : Tìm phân số thập phân trong các phân số sau:\(\frac{3}{{20}};\frac{{41}}{{100}};\frac{1}{{50}};\frac{2}{{10}};\frac{3}{{1000}};\frac{7}{{700}};\frac{{100}}{{27}}\)
A \(\frac{{41}}{{100}};\,\,\frac{2}{{10}};\,\,\frac{3}{{1000}}\)
B \(\frac{{41}}{{100}};\,\,\frac{2}{{10}};\,\,\frac{7}{{700}}\)
C \(\frac{{41}}{{100}};\,\,\frac{1}{{50}};\,\,\frac{3}{{1000}}\)
D \(\frac{{100}}{{27}};\,\,\frac{2}{{10}};\,\,\frac{7}{{700}}\)
- Câu 10 : Viết các phân số sau thành phân số thập phân:\(\begin{array}{l}a)\;\;\frac{{13}}{5} = .................. & & & & \frac{4}{{25}} = ..................\\b)\;\;\frac{3}{4} = .................. & & & & \frac{{75}}{{500}} = ..................\\c)\;\;\frac{{102}}{{600}} = .................. & & & & \frac{{62}}{{125}} = ..................\end{array}\)
A \(a)\,\,\frac{{26}}{{10}};\,\,\,\frac{{16}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\frac{{75}}{{100}};\,\,\frac{{15}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{{17}}{{100}};\,\,\frac{{496}}{{1000}}\)
B \(a)\,\,\frac{{26}}{{100}};\,\,\,\frac{{16}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\frac{{50}}{{100}};\,\,\frac{{15}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{{17}}{{100}};\,\,\frac{{496}}{{1000}}\)
C \(a)\,\,\frac{{26}}{{10}};\,\,\,\frac{{16}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\frac{6}{{10}};\,\,\frac{5}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{7}{{100}};\,\,\frac{{496}}{{1000}}\)
D \(a)\,\,\frac{{13}}{{10}};\,\,\,\frac{{16}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,b)\,\,\frac{{75}}{{100}};\,\,\frac{{15}}{{100}}\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,\,c)\,\,\frac{{17}}{{100}};\,\,\frac{{248}}{{1000}}\)
- Câu 11 : Viết số thích hợp vào ô trống:
A \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( 1 \right):\,\,20\,;\,\,\left( 2 \right):\,\,40\,;\,\,\left( 3 \right):\,\,25\,;\,\,\left( 4 \right):\,\,125\\b)\,\,\left( 5 \right):\,\,3\,;\,\,\left( 6 \right):\,\,7\,;\,\,\left( 7 \right):\,\,8\,;\,\,\left( 8 \right):\,\,2\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( 1 \right):\,\,2\,;\,\,\left( 2 \right):\,\,4\,;\,\,\left( 3 \right):\,\,5\,;\,\,\left( 4 \right):\,\,25\\b)\,\,\left( 5 \right):\,\,3\,;\,\,\left( 6 \right):\,\,7\,;\,\,\left( 7 \right):\,\,8\,;\,\,\left( 8 \right):\,\,2\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( 1 \right):\,\,2\,;\,\,\left( 2 \right):\,\,44\,;\,\,\left( 3 \right):\,\,25\,;\,\,\left( 4 \right):\,\,125\\b)\,\,\left( 5 \right):\,\,3\,;\,\,\left( 6 \right):\,\,7\,;\,\,\left( 7 \right):\,\,4\,;\,\,\left( 8 \right):\,\,2\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,\left( 1 \right):\,\,20\,;\,\,\left( 2 \right):\,\,40\,;\,\,\left( 3 \right):\,\,5\,;\,\,\left( 4 \right):\,\,25\\b)\,\,\left( 5 \right):\,\,7\,;\,\,\left( 6 \right):\,\,3\,;\,\,\left( 7 \right):\,\,8\,;\,\,\left( 8 \right):\,\,2\end{array}\)
- Câu 12 : Người ta dùng một khu đất có diện tích 1 km2 để xây dựng khu dân cư. Diện tích khối nhà ở chiếm \(\frac{{125}}{{1000}}\)diện tích khu đất, diện tích các công trình xã hội bằng \(\frac{{235}}{{100}}\)diện tích khối nhà ở. Diện tích phần đất còn lại dùng để trồng cây, đào hồ. Hỏi diện tích đất dùng để trồng cây, đào hồ chiếm bao nhiêu phần triệu diện tích của cả khu đất ?
A \(\frac{{567842}}{{1000000}}\)
B \(\frac{{581250}}{{1000000}}\)
C \(\frac{{54695}}{{100000}}\)
D \(\frac{{335840}}{{1000000}}\)
- Câu 13 : Điền số thích hợp vào chỗ chấm:\(\begin{array}{l}a)\,\,\frac{{105}}{{375}} = \frac{{...}}{{100}}\\b)\,\,\frac{{315}}{{360}} = \frac{{...}}{{1000}}.\end{array}\)
A \(\begin{array}{l}a)\,\,20\\b)\,\,625\end{array}\)
B \(\begin{array}{l}a)\,\,28\\b)\,\,875\end{array}\)
C \(\begin{array}{l}a)\,\,35\\b)\,\,875\end{array}\)
D \(\begin{array}{l}a)\,\,28\\b)\,\,625\end{array}\)
- - Giải bài tập Toán 5 kì 1 !!
- - Giải bài tập Toán 5 kì 2 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Khái niệm về phân số !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Tính chất cơ bản của phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số !!
- - Giải toán 5 Ôn tập: So sánh hai phân số (tiếp theo) !!
- - Giải toán 5 Phân số thập phân !!
- - Giải toán 5 Luyện tập trang 9 !!
- - Giải Toán 5 Bài Ôn tập: Phép cộng và phép trừ hai phân số !!
- - Bài Ôn tập: Phép nhân và phép chia hai phân số !!