Đề trắc nghiệm ôn tập thi học kì 1 môn Toán lớp 10...
- Câu 1 : Tìm \(m\) để phương trình \(\frac{{mx - 1}}{{x - 1}} = 2\) có nghiệm.
A. \(m \ne 2.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 1\\m \ne 0\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 0\\m \ne 2\end{array} \right..\)
D. \(\left\{ \begin{array}{l}m \ne 1\\m \ne 2\end{array} \right..\)
- Câu 2 : Cho tam giác \(\Delta ABC\) trọng tâm G, I là trung điểm của BC. Đẳng thức nào sau đây đúng:
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {AC} = \overrightarrow {AI} .\)
B. \(\overrightarrow {AG} = - 2\overrightarrow {IG} .\)
C. \(\overrightarrow {AG} = 3\overrightarrow {GI} .\)
D. \(\overrightarrow {IA} + \overrightarrow {IB} + \overrightarrow {IC} = \overrightarrow 0 .\)
- Câu 3 : Tìm điều kiện xác định của phương trình \(x + \frac{{\sqrt x }}{{x - 1}} = 1.\).
A. \(x > 1.\)
B. \(\left\{ \begin{array}{l}x \ge 0\\x \ne 1\end{array} \right..\)
C. \(\left\{ \begin{array}{l}x > 0\\x \ne 1\end{array} \right..\)
D. \(x \ge - 1.\)
- Câu 4 : Giải hệ phương trình: \(\left\{ \begin{array}{l}
x + y = 5\\
2x + 2y = 10
\end{array} \right..\)A. Hệ vô nghiệm
B. Hệ có vô số nghiệm
C. Hệ có 2 nghiệm
D. Hệ có 1 nghiệm
- Câu 5 : Tìm tập nghiệm của phương trình \(\sqrt {{x^2} + 3} = \sqrt {{x^2} - 3} .\)
A. \(S = \left\{ { - 1;1} \right\}.\)
B. \(S = R.\)
C. \(S = \emptyset .\)
D. \(S = \left\{ 1 \right\}.\)
- Câu 6 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\frac{{{x^2}}}{{{x^2} - 1}} - \frac{1}{{{x^2} - 1}} = 0\)
A. \(S = R\)
B. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
C. \(S = \emptyset .\)
D. \(S = \left\{ { - 2;2} \right\}.\)
- Câu 7 : Cho hình chữ nhật ABCD gọi O là giao điểm của AC và BD phát biểu nào là đúng?
A. \(\overrightarrow {AC} - \overrightarrow {AD} = - \overrightarrow {BA} .\)
B. \(\left| {\overrightarrow {OA} + \overrightarrow {OB} + \overrightarrow {OC} + \overrightarrow {OD} } \right| = \overrightarrow 0 .\)
C. \(\overrightarrow {AC} = \overrightarrow {BD} .\)
D. \(\overrightarrow {OA} = \overrightarrow {OB} = \overrightarrow {OC} = \overrightarrow {OD} .\)
- Câu 8 : Tìm tập nghiệm của phương trình: \(\sqrt {2x + 2} = \sqrt {x + 2} .\)
A. \(S = \left\{ {1;2} \right\}.\)
B. \(S = \emptyset .\)
C. \(S = \left\{ 0 \right\}.\)
D. \(S = \left\{ 2 \right\}.\)
- Câu 9 : Cho tam giác \(\Delta ABC\) có trọng tâm G. Gọi M là điểm tùy ý. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} = \overrightarrow 0 .\)
B. \(\overrightarrow {MG} = \overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} + \overrightarrow {MC} .\)
C. \(\overrightarrow {AM} + \overrightarrow {BM} + \overrightarrow {CM} = - 3\overrightarrow {MG} .\)
D. \(\overrightarrow {GA} + \overrightarrow {GB} + \overrightarrow {GC} = 3\overrightarrow {GM} .\)
- Câu 10 : Cho hai điểm \(A\left( {1;0} \right);B\left( {0; - 2} \right).\)Tìm tọa độ điểm D sao cho \(\overrightarrow {AD} = 3\overrightarrow {BA} \).
A. \(\left( {2;0} \right).\)
B. \(\left( {0;4} \right).\)
C. \(\left( {4; - 6} \right).\)
D. \(\left( {4;6} \right).\)
- Câu 11 : Trong mặt phẳng Oxy cho \(A\left( {3; - 2} \right),B\left( {5;8} \right)\).Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn thẳng
A. \(I\left( {8; - 21} \right).\)
B. \(I\left( {6;4} \right).\)
C. \(I\left( {2;10} \right).\)
D. \(I\left( {4;3} \right).\)
- Câu 12 : Cho hai điểm phân biệt A và B. Điểm I là trung điểm của đoạn thẳng AB thì:
A. \(IA + IB = 0.\)
B. \(\overrightarrow {IA} - \overrightarrow {BI} = \overrightarrow 0 .\)
C. \(\overrightarrow {AI} = - \overrightarrow {IB} .\)
D. \(\overrightarrow {AI} = \overrightarrow {BI} .\)
- Câu 13 : Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 6x + 4\) và đường thẳng (d): \(y = - 1\) có tọa độ là:
A. \((1; - 1)\) và \((5;-1)\)
B. \(( - 1; - 3)\) và \(( - 6;2).\)
C. \((1;3)\) và \(( - 6;2).\)
D. \((1;1)\) và \((6; - 2).\)
- Câu 14 : Cho bốn điểm A, B, C, D.Tổng véctơ \(\overrightarrow v = \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {BD} + \overrightarrow {DA} \) là:
A. \(\overrightarrow {BD} .\)
B. \(\overrightarrow {CA} .\)
C. \(\overrightarrow {AC} .\)
D. \( - \overrightarrow {CD} .\)
- Câu 15 : Trong mp Oxy cho hai điểm \(A\left( {3;2} \right),B\left( { - 1;5} \right).\)Tính độ dài đoạn \(AB\).
A. \(\sqrt 5 .\)
B. \(5\sqrt 5 .\)
C. \(5\)
D. \(25\)
- Câu 16 : Cho Parabol \(y = {x^2} - 1\) có đồ thị (P).Tìm tọa độ giao điểm của (P) với trục hoành.
A. \(M( - 1;1).\)
B. \(M( - 1;0),N\left( {1;0} \right).\)
C. \(M(0; - 1),N\left( {0;1} \right).\)
D. \(M( - 1;1),N\left( {1; - 1} \right).\)
- Câu 17 : Trong mp Oxy cho \(\overrightarrow a = \left( {3; - 1} \right),\overrightarrow b \left( {5;m} \right).\)Tìm \(m\) để \(\overrightarrow a \bot \overrightarrow b \)
A. \(m = 10.\)
B. \(m=-15\)
C. \(m=15\)
D. \(m=5\)
- Câu 18 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \(\left( {m + 2} \right){x^2} + \left( {2m + 1} \right)x + 2 = 0\) có hai nghiệm trái dấu.
A. \(m > - 2.\)
B. \(m \ne - 2.\)
C. \(m < - 2.\)
D. \(m < - 1.\)
- Câu 19 : Cho 6 điểm A, B, C, D, E, F. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {DC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {BD} .\)
B. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} .\)
C. \(\overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BC} = \overrightarrow {AC} + \overrightarrow {DB} .\)
D. \(\overrightarrow {AB} = \overrightarrow {DC} .\)
- Câu 20 : Cho tam giác ABC vuông ở A và có \(\widehat B = {30^0}\). Khẳng định nào sau đây sai?
A. \(\sin C = \frac{{\sqrt 3 }}{2}.\)
B. \(\sin B = \frac{1}{2}.\)
C. \(\cos C = \frac{1}{2}.\)
D. \(\cos B = \frac{1}{{\sqrt 3 }}.\)
- Câu 21 : Tính tổng các nghiệm của phương trình \(\sqrt {3{x^2} - 4x - 4} = \sqrt {2x + 5} .\)
A. 5
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 22 : Phương trình: \(x + \frac{1}{{x - 1}} = \frac{{2x - 1}}{{x - 1}}\) có bao nhiêu nghiệm ?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 1
- Câu 23 : Cho M là trung điểm AB. Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BM} = M{A^2}.\)
B. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {MB} = - 2MA.\)
C. \(\overrightarrow {MA} .\overrightarrow {BA} = A{B^2}.\)
D. \(\overrightarrow {MA} + \overrightarrow {MB} = 0.\)
- Câu 24 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số \(m\) để phương trình \({x^2} + \left( {2m - 3} \right)x + {m^2} - 2m = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(m < \frac{9}{4}.\)
B. \(m > \frac{9}{4}.\)
C. \(m \ne \frac{9}{4}.\)
D. \(m < \frac{4}{9}.\)
- Câu 25 : Cho ba điểm \(A\left( {1;2} \right),B\left( { - 1;6} \right),M\left( {0;3} \right).\)Tìm tọa độ điểm K sao cho M là trọng tâm \(\Delta ABK.\)
A. \(\left( { - 2;1} \right).\)
B. \(\left( {2;1} \right).\)
C. \(\left( {0;1} \right).\)
D. \(\left( {0;1} \right).\)
- Câu 26 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(\left( {m - 1} \right)x + m = 0\) vô nghiệm.
A. \(m = - 1.\)
B. \(m=0\)
C. \(m=1\)
D. \(m \ne 1.\)
- Câu 27 : Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình \(2{x^2} - 3\left( {m + 1} \right)x + 6m - 2 = 0\) có hai nghiệm phân biệt.
A. \(m = \frac{5}{3}.\)
B. \(m \ne \frac{5}{3}.\)
C. \(m < \frac{5}{3}.\)
D. \(m > \frac{5}{3}.\)
- Câu 28 : Tìm tọa độ giao điểm của parabol \(\left( P \right):y = {x^2} - 6x + 2\) và parabol \(\left( {{P_1}} \right):y = 2{x^2} - 6x + 1.\)
A. \(A(1; - 1);B\left( { - 3;9} \right).\)
B. \(A(1;9);B\left( { - 1; - 3} \right).\)
C. \(A(1; - 1).\)
D. \(A(1; - 3);B\left( { - 1;9} \right).\)
- Câu 29 : Cho \(\overrightarrow u = \overrightarrow {DC} + \overrightarrow {AB} + \overrightarrow {BD} \) với 4 điểm bất kỳ A, B, C, D. Chọn khẳng định ĐÚNG?
A. \(\overrightarrow u = \overrightarrow 0 .\)
B. \(\overrightarrow u = 2\overrightarrow {DC} .\)
C. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {BC} .\)
D. \(\overrightarrow u = \overrightarrow {AC} .\)
- Câu 30 : Cho hình vuông ABCD cạnh \(a\) Tính \(\left| {\overrightarrow {AD} + \overrightarrow {BD} - \overrightarrow {BA} } \right|?\)
A. \(3a\)
B. \(2a\)
C. \(a\sqrt 2 .\)
D. \(2a\sqrt 2 .\)
- Câu 31 : Cho đoạn thẳng AB và M là một điểm thuộc đoạn AB sao cho \(AM = \frac{1}{5}AB.\) Số \(k\) thỏa mãn \(\overrightarrow {MA} = k\overrightarrow {MB} .\) Khi đó, số \(k\) có giá trị là bao nhiêu?
A. \(\frac{1}{5}.\)
B. \( - \frac{1}{4}.\)
C. \( - \frac{1}{5}.\)
D. \(\frac{1}{4}.\)
- Câu 32 : Cho hàm số \(y = {x^2} - 2x - 3\) có đồ thị (P) và các điểm \(M(0; - 3),N(3;0),P( - 1;0),Q(2; - 3)\) thuộc (P). Cặp điểm nào sau đây đối xứng nhau qua trục của Parabol?
A. M, N
B. P, Q
C. M, P
D. M, Q
- Câu 33 : Cho phương trình \({x^2} - 2(k + 2)x + {k^2} + 12 = 0.\) Với giá trị nào của k sau đây thì phương trình có hai nghiệm phân biệt?
A. \(k=1\)
B. \(k=2\)
C. \(k=3\)
D. \(k=0\)
- Câu 34 : Cho hai phương trình: \({x^2} + x + a = 0\) và \({x^2} + ax + 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số a thì hai phương trình có cùng tập nghiệm?
A. \(a=1\)
B. \(a=2\)
C. \(a=-1\)
D. \(a=-2\)
- Câu 35 : Tìm số nghiệm nguyên của phương trình \(\sqrt {3{x^2} + 5x + 8} - \sqrt {3{x^2} + 5x + 1} = 1?\)
A. 0
B. 2
C. 1
D. 3
- Câu 36 : Phương trình \(2{x^2} - 3x - 24 = 0\) có hai nghiệm \(x_1\) và \(x_2\). Tính giá trị của biểu thức: \(A = \frac{1}{{{x_1}}} + \frac{1}{{{x_2}}}?\)
A. \(\frac{1}{8}.\)
B. \(-8\)
C. \(8\)
D. \(-\frac{1}{8}.\)
- Câu 37 : Cho phương trình \(ax + by = c\) với \({a^2} + {b^2} \ne 0.\) Với điều kiện nào của \(a,b,c\) thì tập hợp các nghiệm \((x;y)\) của phương trình trên là đường thẳng song song với trục Oy?
A. \(b=0\)
B. \(a \ne 0.\)
C. \(b = 0;c \ne 0.\)
D. \(a = 0;c \ne 0.\)
- Câu 38 : Cho hai phương trình: \(x + 2 = 0\) và \(\frac{{mx}}{{x + 3}} + 3m - 1 = 0.\) Với giá trị thực nào của tham số \(m\) thì hai phương trình trên tương đương?
A. \(m=-2\)
B. \(m=2\)
C. \(m=1\)
D. \(m=-1\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề