125 câu trắc nghiệm Hạt nhân nguyên tử cơ bản !!
- Câu 1 : Hạt nhân nguyên tử được cấu tạo từ
A. các proton.
B. các nơtron.
C. các electron.
D. các nuclon.
- Câu 2 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hạt nhân nguyên tử?
A. Hạt nhân có nguyên tử số Z thì chứa Z prôtôn.
B. Số nuclôn bằng số khối A của hạt nhân.
C. Số nguồn N bằng hiệu số khối A và số prôtôn Z.
D. Hạt nhân trung hòa về điện
- Câu 3 : Đơn vị MeV/c2 có thể là đơn vị của đại lượng vật lý nào sau đây?
A. khối lượng
B. năng lượng
C. động lượng
D. hiệu điện thế
- Câu 4 : Nhân Uranium có 92 proton và 143 notron kí hiệu nhân là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nuclôn nhưng khác số prôtôn.
B. cùng số nơtron nhưng khác số prôtôn.
C. cùng số nuclôn nhưng khác số nơtron.
D. cùng số prôtôn nhưng khác số nơtron.
- Câu 6 : Chọn phát biểu đúng khi nói về hạt nhân.
A. Bán kính hạt nhân tỉ lệ với số nuclôn.
B. Tính chất hóa học phụ thuộc vào số khối.
C. Các hạt nhân đồng vị có cùng số nơtron.
D. Điện tích hạt nhân tỉ lệ với số prôtôn.
- Câu 7 : Chọn phát biểu đúng.
A. Đồng vị là những nguyên tử mà hạt nhân có cùng nguyên tử số nhưng khác số prôtôn.
B. Hạt nhân có kích thước rất nhỏ so với nguyên tử.
C. Hạt nhân có năng lượng liên kết càng lớn thì càng bền vững.
D. Lực hạt nhân tác dụng trong khoảng kích thước nguyên tử.
- Câu 8 : Chọn câu sai.
A. Một mol nguyên tử (phân tử) gồm NA nguyên tử (phận tử) NA = 6,022.1023.
B. Khối lượng của 1 mol ion H+ bằng 1 gam.
C. Khối lượng của 1 mol N2 bằng 28 gam.
D. Khối lượng của 1 nguyên tử cacbon bằng 12 gam.
- Câu 9 : Trong vật lý hạt nhân, bất đẳng thức nào là đúng khi so sánh khối lượng prôtôn (mp), nơtrôn (mn) và đơn vị khối lượng nguyên tử u.
A. mp > u > mn.
B. mn < mp < u
C. mn > mp > u
D. mn = mp > u
- Câu 10 : Trong hạt nhân nguyên tử thì:
A. Số nơtron luôn nhỏ hơn số proton
B. Điện tích hạt nhân là điện tích của nguyên tử.
C. Số proton bằng số nơtron
D. Khối lượng hạt nhân coi bằng khối lượng nguyên tử
- Câu 11 : Hạt nhân có
A. 35 nơtron.
B. 35 nuclôn.
C. 17 nơtron.
D. 18 prôtôn.
- Câu 12 : Bản chất lực tương tác giữa các nuclon trong hạt nhân là
A. lực tĩnh điện
B. lực hấp dẫn
C. lực từ
D. lực tương tác mạnh
- Câu 13 : Hãy chọn câu đúng.
A. Trong ion đơn nguyên tử số proton bằng số electron.
B. Trong hạt nhân số proton phải bằng số nơtron.
C. Trong hạt nhân (trừ các đồng vị của Hiđro và Hêli) số proton bằng hoặc nhỏ hơn số nơtron.
D. Lực hạt nhân có bán kính tác dụng bằng bán kính nguyên tử.
- Câu 14 : Hai hạt nhân và có cùng
A. số prôtôn.
B. điện tích.
C. số nơtron.
D. số nuclôn.
- Câu 15 : So với hạt nhân ,hạt nhân có nhiều hơn
A. 5 nơtrôn và 6 prôtôn.
B. 11 nơtrôn và 6 prôtôn.
C. 6 nơtrôn và 5 prôtôn.
D. 5 nơtrôn và 12 prôtôn.
- Câu 16 : Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là
A. 10-15 m
B. 10-8 m
C. 10-10 m
D. Vô hạn
- Câu 17 : Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có:
A. 92 electrôn và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
B. 92 prôtôn và tổng số nơtron và electrôn bằng 235.
C. 92 nơtron và tổng số nơtron và prôtôn bằng 235.
D. 92 nơtron và tổng số prôtôn và electrôn bằng 235.
- Câu 18 : Phát biểu nào sai khi nói về năng lượng liên kết và năng lượng liên kết riêng?
A. Năng lượng liên kết có trị số bằng năng lượng cần thiết để tách hạt nhân thành các nuclôn riêng.
B. Năng lượng liên kết là đại lượng đặc trưng cho mức độ bền vững của các hạt nhân.
C. Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết tính cho một nuclôn.
D. Năng lượng liên kết có trị số bằng tích độ hụt khối của hạt nhân với bình phương vận tốc ánh sáng c2.
- Câu 19 : Độ hụt khối của hạt nhân nguyên tử được xác định
A. [Z.mp + (A - Z).mn] + m
B. [Z.mp + (A + Z).mn] - m
C. [Z.mp + (A + Z).mn] + m
D. [Z.mp + (A - Z).mn] - m
- Câu 20 : Hạt nào sau đây có độ hụt khối khác không?
A. hạt α
B. pôzitron.
C. prôtôn.
D. Êlectron
- Câu 21 : Năng lượng liên kết của hạt nhân nguyên tử được xác định
A. E = m.c2
B. E = m.c2
C. E = m.c
D. E = m2.c2
- Câu 22 : Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về đơn vị khối lượng nguyên tử. Trị số của đơn vị khối lượng nguyên tử u bằng
A. 1/12 khối lượng đồng vị Cacbon
B. 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon
C. khối lượng đồng vị Cacbon
D. 12 lần khối lượng đồng vị Cacbon
- Câu 23 : Chọn hệ thức đúng liên hệ giữa các đơn vị năng lượng
A. 1MeV = 1,6.10-19 J
B. MeV = 1,07356.10-3MeV
C. 1uc2 = 931,5 MeV = 1,49.10-10 J
D. 1MeV = 931,5 uc2
- Câu 24 : Tìm phát biểu sai về năng lượng liên kết
A. Theo thuyết tương đối, hệ các nuclôn ban đầu có năng lượng E0 = [Z.mp + (A – Z).mn].c2
B. Hạt nhân được tạo thành có khối lượng m ứng với năng lượng E nhỏ hơn E = m.c2 < E0
C. Vì năng lượng toàn phần được bảo toàn, nên đã có một năng lượng W = E0 – E = ∆m.c2 tỏa ra khi hệ các nuclôn tạo thành hạt nhân. W gọi là năng lượng liên kết của hạt nhân
D. Năng lượng liên kết càng lớn, hạt nhân càng dễ bị phá vỡ
- Câu 25 : Tìm phát biểu sai về độ hụt khối và năng lượng liên kết của hạt nhân
A. Mọi hạt nhân đều có khối lượng m () nhỏ hơn tổng khối lượng các nuclôn khi còn riêng rẽ
B. Độ hụt khối Δm của các hạt nhân đều luôn dương Δm = Z.mp + (A – Z).mn - m(X) > 0
C. Năng lượng liên kết của hạt nhân tương ứng với Wlk = Δm.c2
D. Năng lượng liên kết dương và càng lớn thì hạt nhân càng bền. Năng lượng liên kết âm thì hạt nhân không bền, tự phân rã.
- Câu 26 : Năng lượng liên kết riêng là năng lượng tính cho một nuclôn, công thức nào sau đây là đúng ?
A
B
C
D
- Câu 27 : Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào
A. khối lượng hạt nhân.
B. năng lượng liên kết.
C. độ hụt khối.
D. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.
- Câu 28 : Cho hạt nhân và hạt nhân có độ hụt khối lần lượt là . Hạt X bền hơn hạt Y. Hệ thức đúng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 29 : Hạt nhân có độ hụt khối càng lớn thì có
A. năng lượng liên kết càng lớn.
B. năng lượng liên kết càng nhỏ.
C. năng lượng liên kết riêng càng nhỏ.
D. năng lượng liên kết riêng càng lớn.
- Câu 30 : Tìm phát biểu sai về độ bền vững của các hạt nhân
A. Hạt nhân có năng lượng liên kết riêng càng lớn thì hạt nhân càng bền vững
B. Hạt nhân của các nguyên tố ở đầu và ở cuối bảng tuần hoàn bền vững nhất
C. Các hạt nhân bền vững có lớn nhất cỡ 8,8MeV/ nuclôn, đó là những hạt nhân nằm ở khoảng giữa bảng tuần hoàn với 50 < A < 80
D. Ta thấy lớn hơn rất nhiều năng lượng liên kết của electron trong nguyên tử ( 10 – 103 eV). Điều này cũng chứng tỏ tương tác hạt nhân giữa các nuclôn mạnh hơn rất nhiều so với tương tác tĩnh điện giữa các electron với hạt nhân
- Câu 31 : Trong các hạt nhân: , hạt nhân bền vững nhất là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về các định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo:
A. Bảo toàn điện tích.
B. Bảo toàn số nuclon
C. Bảo toàn năng lượng và động lượng
D. Bảo toàn khối lượng.
- Câu 33 : Phản ứng hạt nhân tuân theo những định luật bảo toàn nào sau đây?
A. Chỉ (I).
B. Cả (I) , (II) và (III).
C. Chỉ (II).
D. Chỉ (II) và (III).
- Câu 34 : Trong các đại lượng sau, đại lượng nào được bảo toàn trong phản ứng hạt nhân.
A. I; II; V
B. I; II.
C. I; II; III; IV; V
D. I; III; V.
- Câu 35 : Chọn câu sai
A. Tổng điện tích các hạt ở 2 vế của phương trình phản ứng hạt nhân bằng nhau.
B. Trong phản ứng hạt nhân số nuclon được bảo toàn nên khối lượng của các nuclon cũng được bảo toàn.
C. Phóng xạ là một phản ứng hạt nhân, chỉ làm thay đổi hạt nhân nguyên tử của nguyên tố phóng xạ.
D. Sự phóng xạ là một hiện tượng xảy ra trong tự nhiên, không chịu tác động của điều kiện bên ngoài.
- Câu 36 : Trong phản ứng hạt nhân: thì X là
A. nơtron.
B. electron.
C. hạt +.
D. hạt .
- Câu 37 : Hạt nhân phóng ra 3 hạt a và 1 hạt b- trong một chuỗi phóng xạ liên tiếp, thì hạt nhân tạo thành là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng hạt nhân nhân tạo?
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Tìm phát biểu đúng.
A. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích nên nó cũng bảo toàn số proton.
B. Phóng xạ luôn là 1 phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
C. Phóng xạ là 1 phản ứng hạt nhân tỏa hay thu năng lượng tùy thuộc vào loại phóng xạ (α;β ; γ... ).
D. Phản ứng hạt nhân tuân theo định luật bảo toàn điện tích, bảo toàn số khối nên nó cũng bảo toàn số nơtron.
- Câu 40 : Trong phản ứng hạt nhân, gọi tổng khối lượng của các hạt nhân ban đầu là m0, tổng khối lượng của các hạt nhân sinh ra là m. Chỉ ra kết luận sai.
A. Nếu m0<m thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng và động năng của các hạt trước phản ứng chuyển thành năng lượng nghỉ.
B. Nếu m0<m thì phản ứng hạt nhân thu năng lượng và động năng của các hạt trước phản ứng chuyển thành khối lượng tương ứng.
C. Nếu m0 > m thì các phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng và năng lượng nghỉ chuyển thành động năng các hạt.
D. Nếu m0 > m thì phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng, tổng độ hụt khối của các hạt sinh ra nhỏ hơn tổng độ hụt khối của các hạt ban đầu.
- Câu 41 : Đối với phản ứng hạt nhân thu năng lượng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tổng động năng của các hạt trước phản ứng lớn hơn tổng động năng của các hạt sau phản ứng.
B. Tổng năng nghỉ trước phản ứng nhỏ hơn tổng năng lượng nghỉ sau phản ứng.
C. Các hạt nhân sinh ra bền vững hơn các hạt nhân tham gia trước phản ứng.
D. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng.
- Câu 42 : Chọn câu Đúng. Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
A. thường xảy ra một cách tự phát thành nhiều hạt nhân nặng hơn.
B. thành hai hạt nhân nhẹ hơn khi hấp thụ một nơtron.
C. thành hai hạt nhân nhẹ hơn và vài nơtron, sau khi hấp thụ một nơtron chậm.
D. thành hai hạt nhân nhẹ hơn, thường xảy ra một cách tự phát.
- Câu 43 : Trong các phân rã α, β và γ thì hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã
A. γ.
B. Cả 3 phân rã α, β, γ hạt nhân mất năng lượng như nhau.
C. α.
D. β
- Câu 44 : Phần lớn năng lượng giải phóng trong phân hạch là
A. động năng các nơtron phát ra.
B. động năng các mảnh.
C. năng lượng tỏa ra do phóng xạ của các mảnh.
D. năng lượng các phôtôn của tia γ.
- Câu 45 : Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là:
A. Đều là phản ứng toả năng lượng.
B. Có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.
C. Các hạt nhân sinh ra có thể biết trước.
D. Cả ba điểm nêu trong A, B,C.
- Câu 46 : Trường hợp nào sau đây là quá trình thu năng lượng ?
A. Phóng xạ.
B. Phản ứng phân hạch.
C. Phản ứng nhiệt hạch.
D. Bắn hạt vào hạt nitơ thu được ôxi và p.
- Câu 47 : Trường hợp nào sau đây luôn là quá trình tỏa năng lượng ?
A. Sự phóng xạ.
B. Tách một hạt nhân thành các nucleon riêng rẽ.
C. Sự biến đổi p thành n + e+.
D. Bắn hạt vào hạt nitơ thu được ôxi và p.
- Câu 48 : Hạt nhân poloni phân rã cho hạt nhân con là .Đã có sự phóng xạ tia:
A.
B.
C.
D.
- Câu 49 : Trong phản ứng hạt nhân: Thì X và Y lần lượt là:
A. proton và electron
B. electron và đơtơri
C. proton và đơrơti
D. triti và proton
- Câu 50 : Đồng vị có thể phân hạch khi hấp thụ một notron chậm là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Chọn câu sai. Những điều kiện cần phải có để tạo nên phản ứng hạt nhân dây chuyền là gì?
A. Phải có nguồn tạo ra nơtron.
B. Sau mỗi phân hạch, số nơtron giải phóng phải lớn hơn hoặc bằng 1.
C. Nhiệt độ phải đưa lên cao.
D. Lượng nhiên liệu (urani, plutôni) phải đủ lớn.
- Câu 52 : Trong các phản ứng sau, phản ứng nào là phản ứng hạt nhân nhân tạo đầu tiên?
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 54 : Phóng xạ là hiện tượng một hạt nhân
A. Phát ra một bức xạ điện từ
B. Tự động phát ra các tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác
C. Phát ra các tia α, β, γ
D. Phát ra các tia phóng xạ khi bị kích thích từ bên ngoài
- Câu 55 : Chất phóng xạ do Beccơren phát hiện ra đầu tiên là:
A. Radi
B. Urani
C. Thôri
D. Pôlôni
- Câu 56 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiện tượng phóng xạ?
A. Phóng xạ là quá trình hạt nhân tự phát ra tia phóng xạ và biến đổi thành hạt nhân khác.
B. Phóng xạ là trường hợp riêng của phản hạt nhân.
C. Phóng xạ tuân theo định luật phóng xạ.
D. Phóng xạ là một quá trình tuần hoàn có chu kì T gọi là chu kì bán rã.
- Câu 57 : Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ thiên nhiên cần phải được kích thích bởi:
A. Ánh sáng mặt trời
B. Tia tử ngoại
C. Tia X
D. Tất cả đều đúng
- Câu 58 : Điều nào sau đây là sai khi nói về tia - ?
A. Hạt β- thực chất là electron.
B. Trong điện trường, tia b- bị lệch về phía bản dương của tụ và lệch nhiều hơn so với tia .
C. Tia β- là chùm hạt electron được phóng ra từ hạt nhân nguyên tử.
D. Tia β- chỉ bị lệch trong điện trường và không bị lệch đường trong từ trường.
- Câu 59 : Điều nào sau đây là đúng khi nói về tia +?
A. Hạt β+ có cùng khối lượng với electron nhưng mang một điện tích nguyên tố dương.
B. Tia β+ có tầm bay ngắn hơn so với tia .
C. Tia β+ có khả năng đâm xuyên mạnh, giống như tia Rơnghen.
D. A, B và C đều đúng.
- Câu 60 : Chọn câu sai trong các câu sau.
A. Tia gồm các hạt nhân của nguyên tử hêli.
B. Tia β+ gồm các hạt có cùng khối lượng với electron nhưng mang điện tích nguyên tố dương.
C. Tia β- gồm các electron nên không phải phóng ra từ hạt nhân.
D. Tia lệch trong điện trường ít hơn tia .
- Câu 61 : Chọn câu sai. Tia (alpha)
A. làm ion hoá chất khí.
B. bị lệch khi xuyên qua một điện trường hay từ trường.
C. làm phát quang một số chất.
D. có khả năng đâm xuyên mạnh.
- Câu 62 : Chọn câu sai. Tia (gamma)
A. gây nguy hại cho cơ thể.
B. không bị lệch trong điện trường, từ trường.
C. có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
D. có bước sóng lớn hơn tia Rơnghen.
- Câu 63 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sự phóng xạ?
A. Trong phóng xạ β+, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số nơtron khác nhau.
B. Trong phóng xạ α, hạt nhân con có số nơtron nhỏ hơn số nơtron của hạt nhân mẹ.
C. Trong phóng xạ β-, hạt nhân mẹ và hạt nhân con có số khối bằng nhau, số prôtôn khác nhau.
D. Trong sự phóng xạ, có sự bảo toàn điện tích nên số prôtôn được bảo toàn.
- Câu 64 : Chọn câu đúng. Các cặp tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia và tia .
B. tia và tia .
C. tia và tia Rơnghen.
D. tia và tia Rơnghen.
- Câu 65 : Chọn câu đúng. Các tia có cùng bản chất là
A. tia và tia tử ngoại.
B. tia và tia hồng ngoại.
C. tia âm cực và tia Rơnghen
D. tia và tia âm cực.
- Câu 66 : Tia phóng xạ - không có tính chất nào sau đây ?
A. Mang điện tích âm.
B. Bị lệch về bản âm khi đi xuyên qua tụ điện.
C. Lệch đường trong từ trường.
D. Làm phát huỳnh quang một số chất.
- Câu 67 : Trong phóng xạ β-, hạt nhân con
A. lùi một ô trong bảng tuần hoàn.
B. lùi 2 ô trong bảng tuần hoàn.
C. tiến hai ô trong bảng tuần hoàn.
D. tiến một ô trong bảng tuần hoàn.
- Câu 68 : Trong phóng xạ β- có sự biến đổi:
A. Một n thành một p, một e- và một nơtrinô.
B. Một p thành một n, một e- và một nơtrinô.
C. Một n thành một p , một e+ và một nơtrinô.
D. Một p thành một n, một e+ và một nơtrinô.
- Câu 69 : Một đồng vị phóng xạ nhân tạo mới hình thành, hạt nhân của nó có số proton bằng số notron. Hỏi đồng vị đó có thể phóng ra bức xạ nào sau đây?
A. +.
B. -.
C. α và -.
D. - và .
- Câu 70 : Ông bà Joliot-Curi đã dùng hạt a bắn phá nhôm phản ứng tạo ra một hạt nhân X và một nơtrôn. Hạt nhân X tự động phóng xạ và biến thành hạt nhân 30Si. Kết luận nào đây là đúng?
A. X là : Đồng vị phóng xạ tự nhiên và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
B. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
C. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta cộng.
D. X là : Đồng vị phóng xạ nhân tạo và tia phóng xạ do nó phát ra là tia bêta trừ.
- Câu 71 : Trong phóng xạ α thì hạt nhân con :
A. Lùi 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
B. Tiến 2 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
C. Lùi 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn
D. Tiến 1 ô trong bảng phân loại tuần hoàn.
- Câu 72 : Chọn câu sai: Các tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là:
A.Tia α và β.
B. tia gamma và β.
C. và tia Rơnghen.
D. Tia β và tia Rơnghen
- Câu 73 : Trong không khí, tia phóng xạ nào sau đây có tốc độ nhỏ nhất?
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia β-.
D. Tia α.
- Câu 74 : Tia nào sau đây không phải là tia phóng xạ?
A. Tia γ.
B. Tia β+.
C. Tia α.
D. Tia X.
- Câu 75 : Trong số các phân rã α, β và γ, hạt nhân bị phân rã mất nhiều năng lượng nhất xảy ra trong phân rã nào?
A. Phân rã γ
B. Phân rã β
C. Phân rã α
D. Trong cả ba phân rã trên, hạt nhân bị phân rã đều mất một lượng năng lượng như nhau.
- Câu 76 : Điều nào sau đây là sai khi nói về tia alpha?
A. Tia α thực chất là hạt nhân nguyên tử hêli ().
B. Khi đi qua điện trường giữa hai bản tụ điện, tia α bị lệch về phía bản âm của tụ điện.
C. Tia α phóng ra từ hạt nhân với vận tốc bằng vận tốc ánh sáng.
D. Khi đi trong không khí, tia α làm ion hoá không khí và mất dần năng lượng.
- Câu 77 : Tia phóng xạ có cùng bản chất với
A. tia Rơnghen.
B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại.
C. các tia đơn sắc có màu từ đỏ đến tím.
D. Tất cả các tia nêu ở trên.
- Câu 78 : Hãy sắp xếp theo thứ tự giảm dần về khả năng đâm xuyên của các tia , , .
A. , , .
B. , γ, .
C. γ, β, α.
D. γ, α, β.
- Câu 79 : Kí hiệu các dạng phóng xạ sau: (1) phóng xạ α , (2) phóng xạ β- , (3) phóng xạ β+,(4) phóng xạ γ. Ở dạng phóng xạ nào kể trên, hạt nhân bị phân rã chuyển từ trạng thái kích thích về trạng thái có mức năng lượng thấp hơn
A. (1)
B. (4)
C. (2) ,(3)
D. (1), (2)
- Câu 80 : phân hạch tạo thành . Hỏi quá trình này đã phải trải qua bao nhiêu lần phân rã và -?
A. 6 lần phần rã và 8 lần phân rã -
B. 8 lần phân rã và 6 lần phân rã -.
C. 32 lần phân rã và 10 lần phân rã -.
D. 10 lần phân rã và 82 lần phân rã -.
- Câu 81 : Cho phản ứng hạt nhân: MeV. Phản ứng trên là
A. phản ứng toả năng lượng.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng phân hạch.
- Câu 82 : Cho phản ứng hạt nhân: Phản ứng này là
A. phản ứng phân hạch.
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng toả năng lượng.
- Câu 83 : Cho phản ứng hạt nhân: MeV. Phản ứng này là
A. phản ứng phân hạch
B. phản ứng thu năng lượng.
C. phản ứng nhiệt hạch.
D. phản ứng không toả, không thu năng lượng
- Câu 84 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Phản ứng hạt nhân là tỏa năng lượng khi:
A. m > m0
B. m < m0
C. m = m0
D. m = 2m0
- Câu 85 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân A + B → C + D; gọi mA , mB, mC, mD là khối lượng mỗi hạt nhân. KA, KB , KC , KD là động năng của mỗi hạt nhân. W = Δm.c2 = (mtrước – msau)c2 = [(mA + mB) – (mC + mD)].c2 là năng lượng của phản ứng. Tìm hệ thức đúng
A. W = (KC + KB) – (KA + KD)
B. W = (KC + KA ) – (KB + KD)
C. W = (KC + KD) – (KA + KB)
D. W = (KA + KB) – (KC + KD)
- Câu 86 : Trong phương trình phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng : ; gọi m0 = mA + mB , m = mC + mD là tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân tương tác và tổng khối lượng nghỉ của các hạt nhân sản phẩm. Wđs là tổng động năng của các hạt nhân sản phẩm. Năng lượng cần phải cung cấp cho các hạt nhân A, B dưới dạng động năng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 87 : Phát biểu nào sau đây là sai?
A. Hệ số nhân nơtrôn s là số nơtrôn trung bình còn lại sau mỗi phân hạch, gây được phân hạch tiếp theo.
B. Hệ số nhân nguồn s > 1 thì hệ thống vượt hạn, phản ứng dây chuyền không kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các vụ nổ bom nguyên tử.
C. Hệ số nhân nguồn s = 1 thì hệ thống tới hạn, phản ứng dây chuyền kiểm soát được, đó là trường hợp xảy ra trong các nhà máy điện nguyên tử.
D. Hệ số nhân nguồn s < 1 thì hệ thống dưới hạn, phản ứng dây chuyền xảy ra chậm, ít được sử dụng.
- Câu 88 : Phản ứng phân hạch U235 dùng trong lò phản ứng hạt nhân và cả trong bom nguyên tử. Tìm sự khác biệt căn bản giữa lò phản ứng và bom nguyên tử.
A. Số nơtron được giải phóng trong mỗi phản ứng phân hạch ở bom nguyên tử nhiều hơn ở lò phản ứng.
B. Năng lượng trung bình được mỗi nguyên tử urani giải phóng ra ở bom nguyên tử nhiều hơn hơn ở lò phản ứng
C. Trong lò phản ứng số nơtron có thể gây ra phản ứng phân hạch tiếp theo được khống chế.
D. Trong lò phản ứng số nơtron cần để gây phản ứng phân hạch tiếp theo thì nhỏ hơn ở bom nguyên tử.
- Câu 89 : Các thanh Cađimi trong lò phản ứng hạt nhân có tác dụng
A. Hấp thụ các nơtron tạo ra từ sự phân hạch
B. Như chất xúc tác để phản ứng xảy ra
C. Làm cho sự phân hạch nhanh hơn
D. Tạo ra các nơtron duy trì phản ứng phân hạch
- Câu 90 : Trong các lò phản ứng hạt nhân, vật liệu nào dưới đây có thể đóng vai trò “chất làm chậm” tốt nhất đối với nơtron ?
A. Kim loại nặng.
B. Cadimi.
C. Bêtông.
D. Than chì.
- Câu 91 : Nơtron nhiệt là
A. nơtron ở trong môi trường có nhiệt độ cao.
B. nơtron có năng lượng cỡ 0,01eV.
C. nơtron chuyển động với vận tốc rất lớn và tỏa nhiệt.
D. nơtron có động năng rất lớn.
- Câu 92 : Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện mật độ hạt nhân phải đủ lớn ?
A. Để giảm khoảng cách giữa các hạt nhân làm tăng lực hấp dẫn giữa chúng làm cho các hạt nhân kết hợp được với nhau.
B. Để làm tăng cơ hội các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau.
C. Để giảm năng lượng liên kết hạt nhân, tạo điều kiện để các hạt nhân kết hợp với nhau
D. Để giảm khoảng cách các hạt nhân tới bán kính tác dụng.
- Câu 93 : Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhà máy điện nguyên tử chuyển năng lượng của phản ứng hạt nhân thành năng lượng điện.
B. Phản ứng nhiệt hạch không thải ra chất phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
C. Trong nhà máy điện nguyên tử, phản ứng dây chuyền xảy ra ở mức tới hạn.
D. Trong lò phản ứng hạt nhân các thanh Urani phải có khối lượng nhỏ hơn khối lượng tới hạn.
- Câu 94 : Để thực hiện phản ứng tổng hợp hạt nhân, vì sao cần có điều kiện nhiệt độ cao hàng chục triệu độ ?
A. Để các electron bứt ra khỏi nguyên tử, tạo điều kiện cho các hạt nhân tiếp xúc và kết hợp với nhau
B. Để phá vỡ hạt nhân của các nguyên tử tham gia phản ứng, kết hợp tạo thành hạt nhân nguyên tử mới
C. Để các hạt nhân có động năng lớn, thắng lực đẩy Culông giữa các hạt nhân
D. Cả A và B
- Câu 95 : Đặc điểm nào sau đây là một trong các đặc điểm khác nhau giữa sự phân hạch và sự phóng xạ
A. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân có điều khiển còn sự phóng xạ có tính tự phát và không điều khiển được
B. Sự phân hạch là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng còn sự phòng xạ là phản ứng hạt nhân thu năng lượng
C. Sản phẩm của phản ứng hạt nhân có tính ngẫu nhiên còn sản phẩm của sự phóng xạ đã biết trước
D. Trong quá trình phân hạch động lượng được bảo toàn còn trong quá trình phóng xạ thì động lượng thay đổi
- Câu 96 : Tìm phát biểu sai:
A. Với cùng lượng chất tham gia phản ứng thì năng lượng nhiệt hạch tỏa ra ít năng lượng phân hạch.
B. Một phản ứng phân hạch thường tỏa nhiều năng lượng hơn một phản ứng nhiệt hạch.
C. Phân hạch là phản ứng phân chia hạt nhân và có tính chất dây truyền.
D. Nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hạt nhân trong điều kiện phải có nhiệt độ cực lớn áp suất cực cao.
- Câu 97 : Phát biểu nào sau đây về hiện tượng phóng xạ là đúng?
A. Nhiệt độ càng cao thì sự phóng xạ xảy ra càng mạnh.
B. Khi được kích thích bởi các bức xạ có bước sóng cực ngắn (tia X, tia ), sự phóng xạ xảy ra càng nhanh.
C. Các tia phóng xạ (, ) đều bị lệch trong điện trường hoặc từ trường.
D. Hiện tượng phóng xạ xảy ra có mức độ nhanh hay chậm phụ còn thuộc vào các tác động lí hoá bên ngoài.
- Câu 98 : Chọn câu sai:
A. Độ phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
B. Chu kỳ bán rã đặc trưng cho chất phóng xạ.
C. Hằng số phóng xạ đặc trưng cho chất phóng xạ.
D. Hằng số phóng xạ và chu kỳ bán rã của chất phóng xạ tỉ lệ nghịch với nhau.
- Câu 99 : Chọn phát biểu đúng.
A. Độ phóng xạ chỉ phụ thuộc vào bản chất của chất phóng xạ.
B. Độ phóng xạ càng lớn nếu khối lượng chất phóng xạ càng lớn.
C. Có thể thay đổi độ phóng xạ bằng cách thay đổi các yếu tố lý, hoá của môi trường bao quanh chất phóng xạ.
D. Chỉ có chu kì bán rã ảnh hường đến độ phóng xạ.
- Câu 100 : Nhận xét nào đúng về quá trình phóng xạ của một chất.
A. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã.
B. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với số hạt đã bị phân rã và thời gian phân rã.
C. Độ phóng xạ của một chất tỷ lệ với số hạt còn lại chưa bị phân rã.
D. Độ phóng xạ một chất tỷ lệ với chu kì bán rã.
- Câu 101 : Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Số hạt nhân của một lượng chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
B. Hằng số phóng xạ của chất phóng xạ không đổi theo thời gian.
C. Sự phóng xạ của các chất không chịu ảnh hưởng của môi trường.
D. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ giảm dần theo thời gian.
- Câu 102 : Phát biểu nào sao đây là sai khi nói về độ phóng xạ (hoạt độ phóng xạ)?
A. Độ phóng xạ là đại lượng đặc trưng cho tính phóng xạ mạnh hay yếu của một lượng chất phóng xạ.
B. Đơn vị đo độ phóng xạ là becơren.
C. Với mỗi lượng chất phóng xạ xác định thì độ phóng xạ tỉ lệ với số nguyên tử của lượng chất đó.
D. Độ phóng xạ của một lượng chất phóng xạ phụ thuộc nhiệt độ của lượng chất đó.
- Câu 103 : Sự phóng xạ và phản ứng nhiệt hạch giống nhau ở điểm nào sau đây?
A. Tổng khối lượng của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng khối lượng của các hạt trước phản ứng
B. Tổng độ hụt khối của các hạt sau phản ứng lớn hơn tổng độ hụt khối của các hạt trước phản ứng
C. Để các phản ứng đó xảy ra thì đều phải cần nhiệt độ rất cao
D. Đều là các phản ứng hạt nhân xảy ra một cách tự phát không chịu tác động bên ngoài
- Câu 104 : Chu kỳ bán rã của một chất phóng xạ là thời gian sau đó:
A. Hiện tượng phóng xạ lặp lại như cũ.
B. 1/2 số hạt nhân của lượng phóng xạ bị phân rã.
C. 1/2 hạt nhân phóng xạ bị phân rã.
D. Khối lượng chất phóng xạ tăng lên 2 lần.
- Câu 105 : Biểu thức nào sau đây là biểu thức của định luật phóng xạ
C.
D.
- Câu 106 : Một chất phóng xạ có hằng số phóng xạ λ. Ở thời điểm ban đầu có N0 hạt nhân. Số hạt nhân bị phân rã sau thời gian t là
A. N0.e-λt .
B. N0(1 – λt).
C. N0(1 - eλt).
D. N0(1 – e-λt).
- Câu 107 : Chọn phát biểu đúng về chu kì bán rã T của chất phóng xạ
A. Sau mỗi khoảng thời gian T số lượng hạt nhân chất phóng xạ chỉ còn lại một nửa hay nói khác đi 50% lượng chất phóng xạ đã bị phân rã và biến đổi thành chất khác
B. Lúc ban đầu có N0 hạt nhân chất phóng xạ thì sau thời gian nT (n = 1,2,3…) số hạt nhân chất đó còn lại
C. Chu kì bán rã của các chất là như nhau với cùng một loại phân rã phóng xạ
D. Chu kì bán rã Ta của các chất phóng xạ thì lớn hơn chu kì bán rã Tβ của các chất phóng xạ β.
- Câu 108 : Khối lượng của một chất phóng xạ cũng biến thiên theo thời gian và được biểu diễn bằng biểu thức sau
A.
B.
C.
D.
- Câu 109 : Biểu thức liên hệ giữa hằng số phóng xạ λ và chu kì bán rã T của một chất phóng xạ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 110 : Biểu thức biểu diễn độ phóng xạ của một chất phóng xạ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 111 : Độ phóng xạ ban đầu được xác định
A.
B.
C.
D.
- Câu 112 : Tìm phát biểu sai về đơn vị độ phóng xạ H
A. Becơren (Bq) là đơn vị đo độ phóng xạ bằng một phân rã trong mỗi giây.
B. Đơn vị becơren nhỏ, ta dùng đơn vị curi (Ci) xấp xỉ bằng độ phóng xạ của một gam chất ra đi
C. 1Ci = 37.1010 Bq
D. Người ta dùng các ước của curi: 1mCi = 10-3Ci ; 1µCi = 10-6 Ci và 1pCi = 10-12 Ci
- Câu 113 : Trong quá trình phóng xạ, ta có kết luận:
A. Trong các khoảng bằng nhau liên tiếp, số hạt nhân phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
B. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt nhân bị phóng xạ giảm dần theo cấp số nhân.
C. Sau mỗi khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp, số hạt chất phóng xạ còn lại bị giảm dần theo cấp số cộng.
D. Trong các khoảng thời gian liên tiếp tăng dần theo cấp số nhân, số hạt bị phóng xạ là như nhau.
- Câu 114 : Cho phản ứng hạt nhân: A B + C. Biết hạt nhân mẹ A ban đầu đứng yên. Kết luận nào sau đây về hướng và trị số của tốc độ các hạt sau phản ứng là đúng?
A. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
B. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ nghịch với khối lượng.
C. Cùng phương, cùng chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
D. Cùng phương, ngược chiều, độ lớn tỉ lệ với khối lượng.
- Câu 115 : Hạt nhân A đang đứng yên thì phân rã thành hạt nhân B có khối lượng mB và hạt có khối lượng . Tỉ số giữa động năng của hạt nhân B và động năng của hạt ngay sau phân rã bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 116 : Hạt nhân Po đang đứng yên thì phóng xạ α, ngay sau phóng xạ đó, động năng của hạt α
A. lớn hơn động năng của hạt nhân con.
B. chỉ có thể nhỏ hơn hoặc bằng động năng của hạt nhân con.
C. bằng động năng của hạt nhân con.
D. nhỏ hơn động năng của hạt nhân con.
- Câu 117 : Chọn câu Đúng. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng hạt nhân
A. toả ra một nhiệt lượng lớn.
B. cần một nhiệt độ cao mới thực hiện được.
C. hấp thụ một nhiệt lượng lớn.
D. trong đó, hạt nhân của các nguyên tử bị nung nóng chảy thành các nuclon.
- Câu 118 : Chọn phương án đúng. Phản ứng nhiệt hạch và phản ứng phân hạch là hai phản ứng hạt nhân trái ngược nhau vì
A. một phản ứng toả, một phản ứng thu năng lượng.
B. một phản ứng xảy ra ở nhiệt độ thấp, phản ứng kia xảy ra ở nhiệt độ cao.
C. một phản ứng là tổng hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn, phản ứng kia là sự phá vỡ một hạt nhân nặng thành hai hạt nhân nhẹ hơn.
D. một phản ứng diễn biến chậm, phản kia rất nhanh.
- Câu 119 : Chọn câu Đúng.
A. Phản ứng nhiệt hạch là phản ứng kết hợp hai hạt nhân nhẹ thành hạt nhân nặng hơn.
B. Phản ứng chỉ xảy ra ở nhiệt độ rất cao (hàng trăm triệu độ) nên gọi là phản ứng nhiệt hạch.
C. Xét năng lượng toả ra trên một đơn vị khối lượng thì phản ứng nhiệt hạch toả ra năng lượng lớn hơn nhiều phản ứng phân hạch.
D. Tất cả A, B, C đều đúng.
- Câu 120 : Chọn câu sai ?
A. Nguồn gốc năng lượng mặt trời và các vì sao là do chuỗi liên tiếp các phản ứng nhiệt hạch xảy ra.
B. Trên trái đất con người đã thực hiện được phản ứng nhiệt hạch: trong quả bom gọi là bom H.
C. Nguồn nhiên liệu để thực hiện phản ứng nhiệt hạch rất rễ kiếm, vì đó là đơteri và triti có sẵn trên núi cao.
D. phản ứng nhiệt hạch có ưu điểm rất lớn là toả ra năng lượng lớn và bảo vệ môi trường tốt vì chất thải rất sạch, không gây ô nhiễm môi trường.
- Câu 121 : Gọi Q1 nhiệt độ tỏa ra khi thực hiện phản ứng nhiệt hạch của m kg nhiên liệu nhiệt hạch, Q2 là nhiệt lượng tỏa ra khi thực hiện phản ứng phân hạch của m kg nhiên liệu phân hạch . Kết luận nào sau đây là đúng khi so sánh Q1 và Q2
A. Q1 = Q2
B. Q1 > Q2
C. Q1 < Q2
D. Q1 = Q2
- Câu 122 : Chọn câu sai. Lý do của việc tìm cách thay thế năng lượng phân hạch bằng năng lượng nhiệt hạch là:
A. Tính trên một cùng đơn vị khối lượng là phản ứng nhiệt hạch tỏa ra năng lượng nhiều hơn phản ứng phân hạch.
B. Nguyên liệu của phản ứng nhiệt hạch có nhiều trong thiên nhiên
C. Phản ứng nhiệt hạch dễ kiểm soát hơn phản ứng phân hạch.
D. Năng lượng nhiệt hạch sạch hơn năng lượng phân hạch.
- Câu 123 : Lí do khiến con nguời quan tâm đến phản ứng nhiệt hạch vì
A. nó cung cấp cho con nguời nguồn năng lượng vô hạn.
B. về mặt sinh thái, phản ứng nhiệt hạch sạch hơn phản ứng phân hạch.
C. có ít chất thải phóng xạ làm ô nhiễm môi trường.
D. Cả ba câu trên đều đúng.
- Câu 124 : Một hạt nhân X đứng yên, phóng xạ a và biến thành hạt nhân Y. Gọi m1 và m2, v1 và v2, K1 và K2 tương ứng là khối lượng, tốc độ, động năng của hạt a và hạt nhân Y. Hệ thức nào sau đây là đúng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất