Đề thi HSG môn Vật lý 11 năm 2020 trường THPT Lý N...
- Câu 1 : Khi mắt quan sát vật đặt ở cực cận thì
A. mắt điều tiết tối đa
B. mắt chỉ điều tiết một phần nhỏ
C. mắt không điều tiết
D. khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc là nhỏ nhất
- Câu 2 : Đơn vị nào sau đây không phải đơn vị từ thông?
A. N.m/A
B. N.m.A
C. Wb
D. T.m2
- Câu 3 : Đối với thấu kính phân kì, nhận xét đúng là:
A. Vật thật luôn cho ảnh thật, cùng chiều và lớn hơn vật.
B. Vật thật luôn cho ảnh thật, ngược chiều và nhỏ hơn vật.
C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
D. Vật thật có thể cho ảnh thật hoặc ảnh ảo tùy thuộc vào vị trí của vật.
- Câu 4 : Suất nhiệt điện động phụ thuộc vào
A. độ chênh lệch nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
B. nhiệt độ mối hàn và bản chất hai kim loại làm cặp nhiệt điện.
C. nhiệt độ mối hàn ở đầu bị đốt nóng.
D. nhiệt độ, độ sạch và chế độ gia công kim loại.
- Câu 5 : Dòng điện trong bán dẫn là dòng chuyển dời có hướng của các hạt
A. êlectron tự do.
B. êlectron, các ion dương và ion âm.
C. ion.
D. êlectron và lỗ trống.
- Câu 6 : Chọn câu trả lời sai. Trong mạch điện nguồn điện có tác dụng
A. tạo ra và duy trì một hiệu điện thế.
B. chuyển các dạng năng lượng khác thành điện năng.
C. chuyển điện năng thành các dạng năng lượng khác.
D. tạo ra dòng điện lâu dài trong mạch.
- Câu 7 : Đặt vào hai đầu vật dẫn có điện trở R một hiệu điện thế U không đổi. Nhiệt lượng Q tỏa ra trên vật dẫn trong thời gian t được xác định bằng biểu thức:
A. \(Q = \frac{{{U^2}}}{R}t\) .
B. \(Q = \frac{U}{{{R^2}}}t\).
C. Q = IR2t.
D. Q = U2Rt.
- Câu 8 : Một đoạn dây dẫn dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-2 N. Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là
A. 0,4 T.
B. 0,8 T.
C. 1,0 T.
D. 1,2 T
- Câu 9 : Công của lực điện trường làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 V là A = 1 J. Độ lớn của điện tích đó là
A. 2.10-4 C.
B. 2.10-4 μC.
C. 5.10-4 C.
D. 5.10-4 μC.
- Câu 10 : Một tụ điện điện dung 5 μF được tích điện đến điện tích bằng 86 μC. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
A. 17,2 V
B. 27,2 V
C. 37,2 V
D. 47,2 V
- Câu 11 : Một điện tích q = 1 μC di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 mJ. Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là
A. 0,20 V
B. 0,20 mV.
C. 200 kV.
D. 200 V.
- Câu 12 : Một dòng điện 20 A chạy trong một dây dẫn thẳng dài đặt trong không khí. Cảm ứng từ tại những điểm cách dây 10 cm có giá trị bằng
A. 4.10-6 T
B. 8.10-6 T
C. 4.10-5 T
D. 8.10-5 T
- Câu 13 : Một khung dây tròn bán kính 3,14 cm có 10 vòng dây. Cường độ dòng điện qua mỗi vòng dây 0,1 A. Cảm ứng từ tại tâm của khung dây có giá trị bằng
A. 2.10-5 T
B. 2.10-4 T
C. 2.10-6 T
D. 2.10-3 T
- Câu 14 : Một ống dây dài 50 cm, cường độ dòng điện chạy qua mỗi vòng dây là 2 A. Cảm ứng từ bên trong ống dây có độ lớn B = 25.10-4 T. Số vòng dây của ống dây là
A. 250
B. 320
C. 418
D. 497
- Câu 15 : Chiều của lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn mang dòng điện thường được xác định theo qui tắc
A. bàn tay trái.
B. vào nam ra bắc.
C. nắm tay phải.
D. hình bình hành.
- Câu 16 : Một êlectron bay vào trong một từ trường đều có cảm ứng từ B = 1,2 T với vận tốc hợp với một góc a = 300, có độ lớn v0 = 107 m/s. Lực Lorenxơ tác dụng lên êlectron có độ lớn bằng
A. 0,8.10-12 N
B. 1,2.10-12 N
C. 9,6.10-13 N
D. 2,4.10-12 N
- Câu 17 : Từ thông Ф qua một khung dây biến đổi, trong khoảng thời gian 0,1 s từ thông tăng từ 0,6 Wb đến 1,6 Wb. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung có độ lớn bằng
A. 6 V.
B. 10 V.
C. 16 V.
D. 22 V.
- Câu 18 : Cho dòng điện 10 A chạy qua một vòng dây tạo ra một từ thông qua vòng dây là 5.10- 2 Wb. Độ tự cảm của vòng dây là
A. 500 mH.
B. 5 mH.
C. 50 mH.
D. 5 H.
- Câu 19 : Một ống dây dẫn dài 50 cm tiết diện ngang là 10 cm² gồm 100 vòng. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 25 µH.
B. 250 µH.
C. 125 µH.
D. 1250 µH.
- Câu 20 : Một êlectron bay với vận tốc v = 1,2.107 m/s từ một điểm có điện thế V1 = 600 V dọc theo đường sức. Cho me = 9,1.10-31 kg, qe = -1,6.10-19 C. Điện thế V2 của điểm mà ở đó êlectron dừng lại là
A. 190,5 V.
B. 409,5 V.
C. 600 V.
D. 900 V.
- Câu 21 : Hai hạt bay vào trong từ trường đều với cùng vận tốc. Hạt thứ nhất có khối lượng m1 = 1,66.10-27 kg, điện tích q1 = -1,6.10-19 C. Hạt thứ hai có khối lượng m2 = 6,65.10-27 kg, điện tích q2 = 3,2.10-19 C. Bán kính quỹ đạo của hạt thứ nhất là R1 = 7,4 cm thì bán kính quỹ đạo của hạt thứ hai là
A. 20,2 cm
B. 14,8 cm
C. 15,2 cm
D. 18,8 cm
- Câu 22 : Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 mm, lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có dài 40 cm. Biết các vòng dây quấn sát nhau. Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là
A. 936
B. 1125
C. 1250
D. 1379
- Câu 23 : Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50 cm. Khi đeo kính có độ tụ + 1 đp, người này sẽ nhìn rõ được những vật gần nhất cách mắt
A. 40,0 cm.
B. 33,3 cm.
C. 27,5 cm.
D. 26,7 cm.
- Câu 24 : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lượt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 Ω và R2 = 8 Ω, khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là như nhau. Điện trở trong của nguồn điện là
A. 2 Ω.
B. 3 Ω.
C. 4 Ω
D. 6 Ω.
- Câu 25 : Một sợi dây bằng nhôm có điện trở 120 W ở nhiệt độ 200C, điện trở của sợi dây đó ở 1790C là 204 W. Điện trở suất của nhôm là
A. 4,8.10-3 K-1
B. 4,4.10-3 K-1
C. 4,3.10-3 K-1
D. 4,1.10-3K-1
- Câu 26 : Một hình chữ nhật kích thước 3 (cm) x 4 (cm) đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 5.10-4 T. Vectơ cảm ứng từ hợp với mặt phẳng một góc 300. Từ thông qua hình chữ nhật có độ lớn là
A. 6.10-7 Wb.
B. 3.10-7 Wb.
C. 5,2.10-7 Wb.
D. 3.10-3 Wb.
- Câu 27 : Để bóng đèn loại 120 V – 60 W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220 V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị
A. 100 Ω.
B. 150 Ω.
C. 200 Ω.
D. 250 Ω.
- Câu 28 : Vật sáng AB đặt trên trục chính và vuông góc với trục chính của một thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm. Để ảnh của vật cùng chiều với vật, cách thấu kính 30 cm thì vị trí của vật là
A. 15 cm.
B. 10 cm.
C. 12 cm.
D. 5 cm
- Câu 29 : Một vật AB đặt trước một thấu kính hội tụ. Dùng một màn ảnh M, ta hứng được một ảnh cao 5 cm và đối xứng với vật qua quang tâm O. Kích thước của vật AB là
A. 5 cm
B. 10 cm
C. 15 cm
D. 2,5 cm.
- Câu 30 : Một dòng điện trong ống dây phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức i = 0,4(5 – t); i tính bằng ampe, t tính bằng giây. Ống dây có hệ số tự cảm L = 0,005 H. Độ lớn suất điện động tự cảm trong ống dây là
A. 0,001 V.
B. 0,004 V.
C. 0,002 V.
D. 0,003 V.
- Câu 31 : Một tia sáng truyền từ môi trường A vào môi trường B dưới góc tới 9o thì góc khúc xạ là 8o. Tìm góc khúc xạ khi góc tới là 60o.
A. 47,6o.
B. 56,4o.
C. 50,4o.
D. 58,6o
- Câu 32 : Một bể chứa nước có thành cao 80 cm và đáy phẳng dài 120 cm và độ cao mực nước trong bể là 60 cm, chiết suất của nước là 4/3. Ánh nắng chiếu theo phương nghiêng góc 300 so với phương ngang. Độ dài bóng đen tạo thành trên đáy bể là
A. 11,5 cm
B. 34,6 cm
C. 51,6 cm.
D. 85,9 cm
- Câu 33 : Mắc hai cực của một nguồn có suất điện động E, điện trở trong r vào hai cực của một điện trở R = r, khi đó công suất của điện trở R bằng P. Thay nguồn nói trên bằng bộ ba nguồn (E, r) mắc song song công suất của R sẽ bằng :
A. P’=\(\frac{{9P}}{4}\) .
B. P’= \(\frac{{P}}{4}\).
C. P’=\(\frac{{81P}}{4}\) .
D. P’= \(\frac{{27P}}{4}\).
- Câu 34 : Trong giờ thực hành, để đo tiêu cự f của một thấu kính hội tụ, một học sinh dùng một vật sáng phẳng nhỏ AB và một màn ảnh. Đặt vật sáng song song với màn và cách màn ảnh một khoảng 90 cm. Dịch chuyển thấu kính dọc trục chính trong khoảng giữa vật và màn thì thấy có hai vị trí thấu kính cho ảnh rõ nét của vật trên màn, hai vị trí này cách nhau một khoảng 30 cm. Giá trị của f là
A. 15 cm.
B. 40 cm.
C. 20 cm.
D. 30 cm.
- Câu 35 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: L là một ống dây dẫn hình trụ dài 10 cm, gồm 1000 vòng dây, không có lõi, được đặt trong không khí; điện trở R; nguồn điện có E = 12 V và r = 1 Ω.
A. 7Ω.
B. 6 Ω.
C. 5 Ω.
D. 4 Ω.
- Câu 36 : Có hai điện tích q1 = + 2.10-6 C, q2 = - 2.10-6 C, đặt tại hai điểm A, B trong chân không và cách nhau một khoảng 6 cm. Một điện tích q3 = + 2.10-6 C, đặt trên đường trung trực của AB, cách AB một khoảng 4 cm. Độ lớn của lực điện do hai điện tích q1 và q2 tác dụng lên điện tích q3 là
A. 14,40 N.
B. 17,28 N.
C. 23,04 N.
D. 28,80 N.
- Câu 37 : Cho mạch điện có sơ đồ như hình bên: E = 12 V; R1 = 4 Ω; R2 = R3 = 10 Ω.
A. 1,2 Ω.
B. 0,5 Ω.
C. 1,0 Ω.
D. 0,6 Ω.
- Câu 38 : Hai điểm sáng S1, S2 cùng ở trên một trục chính, ở hai bên thấu kính hội tụ có tiêu cự f = 9 cm. Hai điểm sáng cách nhau một khoảng 24 cm. Thấu kính phải đặt cách S1 một khoảng bằng bao nhiêu thì ảnh của hai điểm sáng cho bởi hai thấu kính trùng nhau ? Biết ảnh của S1 là ảnh ảo
A. 12 cm
B. 18 cm
C. 6 cm.
D. 24 cm.
- Câu 39 : Vật nhỏ AB vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ, cách thấu kính 30 cm, tạo ra một ảnh trên màn sau thấu kính. Dịch chuyển vật lại gần thấu kính thêm 10 cm, thì phải dịch chuyển màn ra xa thấu kính để lại thu được ảnh. Ảnh sau cao gấp đôi ảnh trước. Tiêu cự thấu kính là
A. 10 cm
B. 20 cm
C. 15 cm
D. 12 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp