Đề thi HK2 môn Vật lý 11 năm học 2018-2019 trường...
- Câu 1 : Một chậu có đáy sâu h, khi đổ nước vào thì người này nhìn thấy đáy chậu gần hơn so với lúc chưa đổ là 10cm, hãy tìm độ sâu của nước biết người này nhìn dưới góc tới rất nhỏ, Biết chiết suất của nước là 4/3. Khi đó h có giá trị là
A. h = 35 cm
B. h= 40 cm
C. h = 25 cm
D. h = 30 cm
- Câu 2 : Một dây dẫn có chiều dài 10cm, khối lượng dây dẫn 100g, được treo bằng hai sợi dây không giãn, mảnh không dẫn điện khối lượng dây treo không đáng kể. Các dây có chiều dài bằng nhau, biết rằng dây dẫn treo trong từ trường đều có cảm ứng từ luôn vuông góc với dây dẫn và chiều hướng từ dưới lên. Độ lớn cảm ứng từ là 0,5T, lấy g=10m/s2. Để dây treo hợp với phương thẳng đứng một góc 450 thì cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn có độ lớn
A. 20A
B. 8A
C. 5A
D. 10A
- Câu 3 : Một khung dây kín đặt trong từ trường đều. Từ thông qua mặt phẳng vòng dây lớn nhất khi:
A. Mặt phẳng khung dây vuông góc với các đường cảm ứng từ.
B. Mặt phẳng khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
C. Mặt phẳng khung dây hợp với các đường cảm ứng từ một góc 300.
D. Một cạnh khung dây song song với các đường cảm ứng từ.
- Câu 4 : Lăng kính phản xạ toàn phần là một khối lăng trụ thủy tinh có tiết diện thẳng là
A. một tam giác vuông cân
B. một hình vuông
C. một tam giác đều
D. một tam giác bất kì
- Câu 5 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính, cách thấu kính một khoảng 40 cm cho một ảnh trước thấu kính 20 cm. Đây là:
A. thấu kính hội tụ có tiêu cự 40 cm.
B. thấu kính phân kì có tiêu cự 40 cm.
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm.
D. thấu kính phân kì có tiêu cự 20 cm.
- Câu 6 : Mắt có tật gì? Nếu có đặc điểm sau: OCc= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt.
A. Mắt lão
B. Mắt bình thường
C. Mắt viễn
D. Mắt cận
- Câu 7 : Chọn câu đúng. Theo chương trình sách giáo khoa, ảnh của một vật thật qua thấu kính phân kì không bao giờ:
A. Cùng chiều với vật
B. Nhỏ hơn vật
C. Là ảnh thật.
D. Là ảnh ảo
- Câu 8 : Theo quy tắc nắm tay phải về xác định từ trường của dòng điện thẳng rất dài thì
A. chiều của ngón tay cái chỉ chiều của dòng điện.
B. chiều của các ngón tay khum lại chỉ chiều dòng điện.
C. chiều của ngón tay cái chỉ chiều đường sức từ.
D. cả B và C đều đúng.
- Câu 9 : Chọn câu sai. Lực Lo-ren-xơ
A. là lực tác dụng lên điện tích chuyển động trong từ trường.
B. vuông góc với vận tốc.
C. không phụ thuộc vào hướng của từ trường.
D. phụ thuộc vào dấu của điện tích.
- Câu 10 : Cho một tia sáng hẹp, song song đi từ nước (chiết suất của nước bằng 4/3) ra không khí. Sự phản xạ toàn phần xảy ra khi góc tới:
A. i < 490
B. i > 300
C. i < 270
D. i > 490
- Câu 11 : Góc lệch của tia sáng khi truyền qua lăng kính là
A. góc tạo bởi tia tới và tia khúc xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
B. góc chiết quang.
C. góc tạo bởi tia tới và tia phản xạ khi truyền đến một mặt bên của lăng kính.
D. góc tạo bởi tia tới và tia ló ra khỏi lăng kính.
- Câu 12 : Cảm ứng từ của dòng điện chạy qua một vòng dây tròn tại tâm của vòng dây sẽ thay đổi như thế nào khi ta tăng đồng thời cả cường độ dòng điện và bán kính vòng dây lên 4 lần?
A. Tăng lên 4 lần.
B. Tăng lên 16 lần.
C. giảm đi 16 lần.
D. Không thay đổi
- Câu 13 : Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kín tỉ lệ với
A. tốc độ biến thiên từ thông qua mạch ấy.
B. độ lớn từ thông qua mạch.
C. điện trở của mạch.
D. diện tích của mạch
- Câu 14 : Việc dùng dây cáp quang để truyền tín hiệu trong thông tin và nội soi trong y học là ứng dụng của hiện tượng nào sau đây?
A. Khúc xạ ánh sáng
B. Phản xạ ánh sáng
C. Phản xạ toàn phần
D. Hiện tượng tự cảm
- Câu 15 : Dòng điện cảm ứng trong mạch kín có chiều
A. sao cho từ trường cảm ứng có chiều chống lại sự biến thiên từ thông ban đầu qua mạch.
B. hoàn toàn ngẫu nhiên.
C. sao cho từ trường cảm ứng luôn cùng chiều với từ trường ngoài.
D. sao cho từ trường cảm ứng luôn ngược chiều với từ trường ngoài.
- Câu 16 : Một đoạn dây dẫn dài 10 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ, có độ lớn 0,4T. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,5A. Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó có độ lớn
A. 2 N
B. 2.10- 2 N
C. 5 N
D. 5. 10- 2 N
- Câu 17 : Hai dòng điện ngược chiều có cường độ I1 = 6 A và I2 = 9 A chạy trong hai dây dẫn thẳng dài, song song, cách nhau 10 cm trong chân không. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 cm và cách I2 4 cm có độ lớn là
A. 2.10-5 T
B. 3,5.10-5 T
C. 4,5.10-5 T
D. 6,5.10-5 T
- Câu 18 : Một chùm sáng hẹp, song song đi từ không khí đến mặt phân cách với nước (chiết suất của nước bằng 4/3) với góc tới 300 thì góc khúc xạ trong nước có giá trị xấp xỉ bằng:
A. 600
B. 220
C. 300
D. 420
- Câu 19 : Dòng điện trong ống dây tăng dần theo thời gian từ 0,2 A đến 0,8 A trong khoảng thời gian 0,01s. Ống dây có hệ số tự cảm 0,5 H. Suất điện động tự cảm trong ống dây có độ lớn
A. 40 V
B. 30 V
C. 10 V
D. 50 V
- Câu 20 : Một ống dây hình trụ, chiều dài l, bán kính R, gồm N vòng dây. Khi có dòng điện cường độ I chạy qua ống dây thì độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là:
A. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 4{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{R}\)
B. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 4{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{\ell }\)
C. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 2{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{{\mathop{\rm R}\nolimits} }\)
D. \({\mathop{\rm B}\nolimits} = 2{\rm{\pi }}.1{0^{ - 7}}\frac{{NI}}{\ell }\)
- Câu 21 : Cho biết chiết suất của nước đối với thủy tinh là bằng 0,85. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với nước bằng 0,92. Chiết suất tỉ đối của rượu đối với thủy tinh bằng.
A. 0,782
B. 1,082
C. 0,918
D. 0,95
- Câu 22 : Vật sáng AB đặt vuông góc với trục chính của thấu kính phân kì có tiêu cự 25 cm, cách thấu kính 25 cm. Ảnh A’B’ của vật AB qua thấu kính là
A. ảnh thật, nằm sau thấu kính, cao bằng nửa vật.
B. ảnh ảo, nằm trước thấu kính, cao bằng nửa vật.
C. ảnh ở vô cực.
D. ảnh thật, nằm trước thấu kính, cao bằng vật.
- Câu 23 : Một người cận thị đeo kính có độ tụ -2dp thì nhìn rõ được các vật ở xa mà không phải điều tiết. Điểm cực viễn cách mắt người đó một khoảng bằng
A. 0,5 cm
B. 50 cm
C. 2 m
D. 2 cm
- Câu 24 : Một khung dây phẳng, diện tích 10 cm2, gồm 100 vòng dây đặt trong từ trường đều. Vectơ cảm ứng từ vuông góc với mặt phẳng khung dây và có độ lớn B = 4.10-4 T. Người ta làm cho từ trường giảm đều đến không trong khoảng thời gian 0,01 s. Độ lớn suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung dây trong khoảng thời gian từ trường biến đổi là:
A. 4 mV
B. 4 V
C. 2.10-4 V
D. 2 mV
- Câu 25 : Một khung dây tròn bán kính R = 10 cm, gồm 50 vòng dây có dòng điện 10 A chạy qua, đặt trong không khí. Độ lớn cảm ứng từ tại tâm khung dây là:
A. 6,28.10-3 T
B. 3,14.10-3 T
C. 1.10-3 T
D. 1.10-5 T
- Câu 26 : Chiếu một chùm tia sáng song song tới thấu kính thấy chùm ló là chùm phân kì coi như xuất phát từ một điểm nằm trước thấu kính và cách thấu kính một đoạn 25 cm. Thấu kính đó là thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 25 cm
B. hội tụ có tiêu cự f = - 25 cm
C. phân kì có tiêu cự f = 25 cm
D. phân kì có tiêu cự f = - 25 cm
- Câu 27 : Một điện tích 3,2.10-6 C bay vào trong từ trường đều có cảm ứng từ 0,04 T với vận tốc 2.106 m/s theo phương vuông góc với từ trường. Lực Lo-ren-xơ tác dụng lên điện tích có độ lớn bằng:
A. 0,256 N
B. 2,56 N
C. 25,6 N
D. 0,0256 N
- Câu 28 : Đường sức từ không có tính chất nào sau đây?
A. Qua mỗi điểm trong không gian chỉ vẽ được một đường sức;
B. Các đường sức là các đường cong khép kín hoặc vô hạn ở hai đầu;
C. Chiều của các đường sức là chiều của từ trường;
D. Các đường sức của cùng một từ trường có thể cắt nhau.
- Câu 29 : Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ;
B. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dòng điện;
C. Trùng với hướng của từ trường;
D. Có đơn vị là Tesla (T).
- Câu 30 : .Nếu cường độ dòng điện trong dây tròn tăng 2 lần và đường kính giảm 2 lần thì cảm ứng từ tại tâm vòng dây
A. không đổi.
B. tăng 2 lần.
C. tăng 4 lần.
D. giảm 2 lần.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp