Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Đại số 10 năm học 2019...
- Câu 1 : Parabol \(\left( P \right):y = {m^2}{x^2}\) và đường thẳng \(y = - 4x - 1\) cắt nhau tại hai điểm phân biệt ứng với:
A. Với mọi giá trị m
B. Mọi m thỏa mãn \(\left| m \right| < 2\)
C. Mọi \(m \ne 0\)
D. Đáp án khác
- Câu 2 : Tập xác định của hàm số \(f(x) = \frac{{x + 5}}{{x - 1}} + \frac{{x - 1}}{{x + 5}}\) là:
A. D = R\{1}
B. D = R\{- 5}
C. D = R
D. D = R\{- 5;1}
- Câu 3 : Tìm m để đồ thị hàm số \(y = \left( {m - 1} \right)x + 3m - 2\) đi qua điểm \(A\left( { - 2;2} \right)\)
A. m = - 2
B. m = 1
C. m = 0
D. m = 2
- Câu 4 : Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số \(y = \sqrt {x - m + 1} + \frac{{2x}}{{\sqrt { - x + 2m} }}\) xác định trên khoảng (- 1;3).
A. \(m \ge 3\)
B. Không có giá trị m thỏa mãn.
C. \(m \ge 1\)
D. \(m \ge 2\)
- Câu 5 : Giao điểm của parabol (P): \(y = {x^2} - 3x + 2\) với đường thẳng \(y = x - 1\) có tọa độ là:
A. (1;0) và (3;2)
B. (1;0) và (2;1)
C. (1;3) và (3;1)
D. (2;1) và (1;2)
- Câu 6 : Gọi M, n là giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất của hàm số \(y = {x^2} + 3x - 4\,\) trên [- 4;1]. Tìm M, n.
A. Không có M và \(n = - \frac{{25}}{4}\)
B. \(M = 0,n = - \frac{{25}}{4}\)
C. \(M = 14,n = 0\)
D. \(M = 3,n = - 4\)
- Câu 7 : Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m để giá trị lớn nhất của hàm số \(y = \left| {{x^2} + 2x + m - 4} \right|\) trên đoạn [-2;-1] bằng 4?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 8 : Biết rằng \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + 2\) (a > 1) đi qua điểm M(-1;6) và có tung độ đỉnh bằng \( - \frac{1}{4}\). Tính tích P = a.b
A. P = - 3
B. P = - 2
C. P = 192
D. P = 28
- Câu 9 : Đỉnh của parabol \(\left( P \right):y = 3{x^2} - 2x + 1\) là
A. \(I\left( {\frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
B. \(I\left( { - \frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)
C. \(I\left( { - \frac{1}{3};\frac{2}{3}} \right)\)
D. \(I\left( {\frac{1}{3}; - \frac{2}{3}} \right)\)
- Câu 10 : Tập hợp \(D = \left( { - \infty ;3} \right) \cup (3; + \infty )\) là tập xác định của hàm số nào sau đây:
A. \(y = \left\{ \begin{array}{l}3x - 2\,khi\,\,x \ge 3\\7 - 2x - {x^2}\,\,khi\,\,x < 3\end{array} \right.\)
B. \(y = \frac{{x - 3}}{3}\)
C. \(y = \frac{{4x - 1}}{{\sqrt {x - 3} }}\)
D. \(y = \frac{{1 + \sqrt {{x^2} + 1} }}{{x - 3}}\)
- Câu 11 : Tìm giá trị nhỏ nhất ymin của hàm số \(y = {x^2} - 4x + 5.\)
A. ymin = 2
B. ymin = 1
C. ymin = 0
D. ymin = - 2
- Câu 12 : Tìm a để đồ thị hàm số \(y = a{x^2} + 2x + 1\left( {a \ne 0} \right)\) đi qua điểm có tọa độ (-2;-1)
A. \(a = \frac{1}{2}\)
B. \(a =- \frac{1}{2}\)
C. a = - 1
D. a = 1
- Câu 13 : Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;2) và B(2;1) có phương trình là:
A. \(x - y - 3 = 0\)
B. \(x + y - 3 = 0\)
C. \(x + y +3 = 0\)
D. \(x - y + 3 = 0\)
- Câu 14 : Đường thẳng nào trong các đường thẳng sau đây là trục đối xứng của parabol \(y = - 2{x^2} + 5x{\rm{ }} + 3\)?
A. \(x = \frac{5}{4}\)
B. \(x = -\frac{5}{4}\)
C. \(x =- \frac{5}{2}\)
D. \(x = \frac{5}{2}\)
- Câu 15 : Cho hàm số \(y = 2{x^2} - 8x + 8\). Khẳng định nào sau đây đúng
A. Nghịch biến trên \(\left( {2; + \infty } \right).\)
B. Nghịch biến trên \(\left( { - \infty ;1} \right).\)
C. Nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right).\)
D. Nghịch biến trên (0;3)
- Câu 16 : Cho hàm số: \(y = \left\{ \begin{array}{l}
2{x^2} - x + 1{\rm{ }}khi{\rm{ }}x \le 1\\
\frac{{x - 3}}{{\sqrt {x - 1} }}{\rm{ }}khi{\rm{ }}x > 1
\end{array} \right.\). Giá trị f(2) là:A. - 5
B. 7
C. - 1
D. - 4
- Câu 17 : Cho hàm số bậc nhất y = ax + b. Tìm a và b, biết rằng đồ thị hàm số đi qua điểm M(-1;1) và cắt trục hoành tại điểm có hoành độ là 5.
A. \(a = \frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)
B. \(a = \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)
C. \(a = -\frac{1}{6};\;b = \frac{5}{6}.\)
D. \(a =- \frac{1}{6};\;b = -\frac{5}{6}.\)
- Câu 18 : Với giá trị nào của a và b thì đồ thị hàm số y = ax + b đi qua các điểm A(-2;1), B(1;-2)
A. a = - 2 và b = - 1
B. a = 1 và b = 1
C. a = - 1 và b = - 1
D. a = 2 và b = 1
- Câu 19 : Cho hàm số \(y = f\left( x \right) = {x^2} + 4x\). Các giá trị của x để \(f\left( x \right) = 5\) là:
A. x = - 1, x = - 5
B. x = 5
C. \(\left[ \begin{array}{l}x = 1\\x = - 5\end{array} \right.\)
D. x = 1
- Câu 20 : Trong các đồ thị hàm số có hình vẽ dưới đây, đồ thị nào là đồ thị hàm số \(y = - {x^2} + 4x - 3?\)
A. H3
B. H2
C. H1
D. H4
- Câu 21 : Cho parabol \(\left( P \right):y = a{x^2} + bx + c\) có đồ thị như hình bên. Phương trình của parabol này là:
A. \(y = 2{x^2} + 3x - 1\)
B. \(y = 2{x^2} + 8x - 1\)
C. \(y = 2{x^2} - x - 1\)
D. \(y = 2{x^2} - 4x - 1\)
- Câu 22 : Cho hàm số \(f\left( x \right) = a{x^2} + bx + c\) đồ thị như hình bên. Hỏi với những giá trị nào của thamsố thực m thì phương trình \(f\left( {\left| x \right|} \right) - 1 = m\) có đúng 3 nghiệm phân biệt.
A. m = 3
B. m > 3
C. m = 2
D. - 2 < m < 2
- Câu 23 : Hàm số \(y = 2{x^2} + 4x--1\). Khi đó:
A. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
B. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
C. Hàm số nghịch biến trên \(\left( { - \infty ; - 1} \right)\) và đồng biến trên \(\left( { - 1; + \infty } \right)\).
D. Hàm số đồng biến trên \(\left( { - \infty ; - 2} \right)\) và nghịch biến trên \(\left( { - 2; + \infty } \right)\).
- Câu 24 : Đồ thị hàm số \(y = 3x + 1\) không đi qua điểm nào?
A. M(2;6)
B. N(1;4)
C. P(0;1)
D. Q(-1;-2)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề