Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Ch...
- Câu 1 : Một con lắc đơn có chiều dài l, dao động điều hòa với chu kỳ T. Gia tốc trọng trường g tại nơi có con lắc đơn dao động là:
A
B
C
D
- Câu 2 : Đặt điện áp u = U0cos(100 πt) (t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C =10-4 /πF. Dung kháng của tụ điện là
A 150 Ω
B 100 Ω
C 200 Ω
D 50 Ω
- Câu 3 : Hai âm cùng cao độ là hai âm có cùng:
A mức cường độ âm
B biên độ
C tần số
D cường độ âm
- Câu 4 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π (s) và biên độ 2cm. Vân tốc của chất điểm tại VTCB có độ lớn bằng
A 4 cm/s
B 8 cm/s
C 0,5 cm/s
D 3 cm/s
- Câu 5 : Đặt điện áp u = U0cos(100 ωt) (với U0 không đổi, ω thay đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn dây thuẩn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, khi ω = ω0thì trong mạch có cộng hưởng điện. Tần số góc ω0 là
A
B
C
D
- Câu 6 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto gồm 4 cặp cực từ. Khi máy hoạt động tạo ra điện áp xoay u = 220cos(100 πt) (V). rôto quay với tốc độ
A 1500 vòng/phút
B 750 vòng/phút
C 500 vòng/phút
D 3000 vòng/phút
- Câu 7 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là 6,625. 10-19 J. Biếth = 6,625. 10-34J.c, c = 3. 108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A 260nm
B 350nm
C 300nm
D 360nm
- Câu 8 : Chiếu một chùm sáng đơn sắc hẹp tới bề mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí, khi không khí đi qua lăng kính, chùm sáng này
A Bị đổi màu
B Bị thay đổi tần số
C Không bị lệch khỏi phương truyền ban đầu
D Không bị tán sắc
- Câu 9 : Khi nói về tia hồng ngoại và tử ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A Bước sóng của tia hồng ngoại lớn hơn bước sóng của tia tử ngoại
B Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều làm ion hóa manh các chất khí
C Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều gây ra hiện tượng quang điện với mọi kim loại
D Một vật bị nung nóng phát ra tia tử ngoại, khi đó vật không phát ra tia hồng ngoại
- Câu 10 : Khi nói về tia X, phát biểu nào sau đây là đúng
A Tia X có tác dụng sinh lý: nó hủy diệt tế bào
B Tia X có tần số nhỏ hơn tần số của tia hồng ngoại
C Tia X có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng nhìn thấy
D Tia X có khả năng đâm xuyên kém hơn tia hồng ngoại
- Câu 11 : Gọi εD là năng lượng của phôton ánh sáng đỏ, εL là năng lượng của photon ánh sáng lục, εv là năng lượng của photon ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây là đúng?
A εL < εD < εV
B εD < εV < εL
C εL < εV < εD
D εV < εL < εD
- Câu 12 : Một mạch LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích của tụ điện là q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch bằng 0,5 I0 thì điện tích của tụ điện có độ lớn là
A
B
C
D
- Câu 13 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau u = 120cos(100πt + π/6) (V), dòng điện qua mạch khi đo có biểu thức 1 = cos(100πt + π/6) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A 60W
B 120W
C 30 W
D 30W
- Câu 14 : Một vật nhỏ có khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos(10t) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Động năng cực đại của vật bằng
A 64mJ
B 32mJ
C 128mJ
D 16mJ
- Câu 15 : Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt - πx) (cm) với t tính bằng s. Tần số của doa động này bằng
A 5Hz
B 15Hz
C 20Hz
D 10Hz
- Câu 16 : Một khung dây dẫn phẳng, dẹt, hình chữ nhật có diện tích 60 cm2, quay đều quanh một trục đối xứng (thuộc mặt phẳng của khung) trong từ trường đều của vecto cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn 0,4T. Từ thông cực đại qua khung dây là
A 0,6.10-3Wb
B 1,2.10-3Wb
C 2,4.10-3Wb
D 4,8.10-3Wb
- Câu 17 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với điện trở thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở là 100V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A 0,5
B 1
C 0,8
D 0,7
- Câu 18 : Ở mặt nước, có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng và với phương trình uA = uB = 2cos(20πt)mm. Tốc độ truyền sóng là 30cm/s . Coi biên đọ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Phần tử M ở mặt nước cách hai nguồn lần lượt là 10,5cm và 13,5cm có biên độ dao động là
A 1mm
B 0mm
C 4mm
D 2mm
- Câu 19 : Trên sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng, biết sóng truyền trên dây có tần số 100Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A 20m/s
B 60m/s
C 10m/s
D 600m/s
- Câu 20 : Mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM mắc nối tiếp với đoạn mạch MB. Đoạn mạch AM chứa điện trở R = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 10-3/4 π Fvà đoạn mạch MB chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1/ π H. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điên áp có biểu thức: u = 120 cos(100 πt)(V). Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM bằng
A 96 V
B 96V
C 192 V
D 192V
- Câu 21 : Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox với biên độ 5cm, chu kỳ 2s. Tại thời điểm t = 0, vật đi qua cân bằng O theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là
A x = 5cos(2πt + 0,5π) (cm)
B x = 5cos(πt + 0,5π) (cm)
C x = 5cos(πt - 0,5π) (cm)
D x = 5cos(2πt - 0,5π) (cm)
- Câu 22 : Cho vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, biết khi vật có li độ 3cm thì vận tốc của vật là 8 cm/s. Lấy π2 = 10. Tấn số của vật là
A 0,5Hz
B 2Hz
C 1Hz
D 4Hz
- Câu 23 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng đơn sắc, khoảng vân đo được trên màn quan sát là 1,14mm. Trên màn, tại điểm M cách vân trung tâm một khoảng 5,7 mm có
A vân tối thứ 5
B vân sáng bậc 6
C vân tối thứ 6
D Vân sáng bậc 5
- Câu 24 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng phát biểu nào sau đây đúng?
A Năng lượng của photon giảm dần khi photon ra xa dần nguồn sáng
B Năng lượng của mọi loại photon đều bằng nhau
C Photon tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
D Photon ứng với ánh sáng đơn sắc có năng lượng càng lớn nếu ánh sáng đó có tần số càng lớn
- Câu 25 : Ở mặt nước có hai nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt nước, có phương trình dao động: u = Acos(ω t). Trong miền gặp nhau của hai sóng, những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu đường đi tử hai nguồn đến điểm đó bằng:
A một số nguyên lần bước sóng
B một số nguyên lần nửa bước sóng
C một số lẻ nửa bước sóng
D một số lẻ lần phần tư bước sóng
- Câu 26 : Dao động của vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là: x1 = 7cos(20t - 0,5π) và x2 = 8cos(20t – π/6) (với x tính bằng cm, t tính bằng s). Khi đi được qua vị trí có li độ 12cm, tốc độ của vật bằng:
A 10cm/s
B 1m/s
C 10m/s
D 1cm/s
- Câu 27 : Công thoát của electron khỏi một kim loại là 3,68. 10-19J, khi chiếu vào một tấm kim loại đó lần lượt hai bức xạ (I) có tần số 5. 1014 Hz và bức xạ (II) có bước sóng 0,25 µm thì
A bức xạ (II) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (I) gây ra hiện tượng quang điện
B cả hai bức xạ (I) và (II) đều gây ra hiện tượng quang điện
C cả hai bức xạ (I) và (II) đều không gây ra hiện tượng quang điện
D bức xạ (I) không gây ra hiện tượng quang điện, bức xạ (II) gây ra hiên tượng quang điện
- Câu 28 : Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn cảm có độ tự cảm 0,3 µH và tụ điện có điện dung thay đổi được. Biết rằng, muốn thu được sóng điện từ thì tần số riêng của mạch dao động phải bằng tần số riêng sóng điện từ cần thu (để có cộng hưởng). Để thu được sóng của hệ phát thanh VOV giao thông có tần số 91 MHZ thì phải điều chỉnh điện dung của tụ tới giá trị:
A 11.2nF
B 11,2pF
C 10,2 nF
D 10,2 pF
- Câu 29 : Thực nghiệm thí nghiệm Y – âng về giao thoa với ánh sáng có bước sóng λ. Khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm. Trên màn quan sát, tại điểm M cách vân trung tâm 4,2mm có vân sáng bậc 5. Giữ cố đinh cá điều kiện khác di chuyển dần màn quan sát dọc theo đường thẳng vuông góc vơi mặt phẳng chứa hai khe ra xa cho đến khi vân giao thoa tại M chuyển thành vân tối thứ hai thì khoảng cách dịch màn là 0,6m. Bước sóng λ bằng
A 0,4 µm
B 0,6 µm
C 0,5 µm
D 0,7 µm
- Câu 30 : Nguồn âm điểm O phát sóng đẳng hướng ra môi trường không hấp thụ và không phản xạ. Điểm M cách nguồn âm một khoảng R có mức cường độ âm 20dB. Tăng công suất nguồn âm lên n lần thì mức cường độ âm tại N cách nguồn âm một khoảng R/2 là 36dB. Giá trị của n là
A 8
B 4,5
C 2,5
D 10
- Câu 31 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu cuộn dây sơ cáp của một máy biến áp thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp đẻ hở là 100V. Nếu giữ nguyên số vòng của cuộn sơ cấp, giảm số vòng của cuộn thứ cấp đi 100 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 90V. Nếu giữ nguyên số vòng cuộn dây thứ cấp ban đầu, giảm số vòng cuộn dây sơ cấp đi 100 vòng thì điện ap hiệu dụng hai đầu cuộn dây thứ cấp để hở là 112,5V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy điện áp. Giá trị của U bằng:
A 90V
B 40V
C 125V
D 30V
- Câu 32 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kỳ 0,4s. Biết trong mỗi chu kỳ dao động, thời gian lò xo bị giãn gấp 2 lần thời gian lò xo bị nén. Lấy g = π2 m/s2. Chiều dài quỹ đạo của vật nhỏ của con lắc là
A 32cm
B 8cm
C 4cm
D 16cm
- Câu 33 : : Giới han quang điện của một kim loại làm bằng catốt của tế bào quang điện là λ 0= 0,5 µm, biết vận tốc ánh sáng trong chân không và hằng số plăng lần lượt là 3. 108/s và 6,65. 10-34J.s. Chiếu vào catot của tế bào quang điện này bức xạ có bước sóng λ = 0,35 µm, thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện là
A 1,70. 10-19J
B 70,00. 10-19J
C 0,70. 10-19J
D 17,00. 10-19J
- Câu 34 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có roto là một nam châm điện có một cặp cực quay đều với tốc độ n (vòng/s). Một đoạn mạch RLC nối tiếp được mắc vào hai cực của máy. Khi roto quay với tốc độ = 30(vòng/s) thì dung kháng của tụ điện bằng R. khi roto quay với tốc độ = 40(vòng/s) thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Bỏ qua điên trở thuần ở các cuộn dây phần ứng. Để cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch đạt giá trị cực đại thì roto phải quay với tốc độ bằng
A 50 (vòng/phút)
B 120(vòng/phút)
C 24(vòng/phút)
D 34(vòng/phút)
- Câu 35 : Một con lắc lò xo gồm một vật nặng và lò xo có độ cứng k = 50 N/m dao động theo phưowng thẳng đứng với biên độ 2cm, tần số góc ω = 10 rad/s. Cho g = 10m/s2. Trong một khoảng thời gian vât đi từ vị trí thấp nhất đến vị trí cao nhất thì thời gian lực đàn hồi của lò xo có độ lớn | F đh|không vượt quá 1,5N là?
A
B
C
D
- Câu 36 : Cho 3 vật dao động điều hòa lần lượt có biên độ A1= 5cm, A2= 10 cm,A2= 5 cm và tần số F1, F2, F3. Biết rằng tại mọi thời điểm, li đọ và vận tốc của các vật liên hệ bằng biểu thức Tại thời điểm t, các vật cách VTCB của chúng những đoạn lần lượt là 4vm, 8cm và x0. Giá trị của x0 gần giá trị nào nhất sau đây
A 2cm
B 6,4 cm
C 3cm
D 4cm
- Câu 37 : Hai dao động cùng phương lần lượt có phương trình x1 = A1cos(πt + π/6) (cm) và x2 = 6cos(πt - π/2) (cm). Dao động tổng hợp của hai dao động này có phương trình x = Acos(πt + φ) (cm). Thay đổi A1 cho đến khi biên độ A đạt giá trị cực tiểu thì
A φ = -π/6 rad
B φ = -π/3 rad
C φ = π rad
D φ = 0 rad
- Câu 38 : Một nhà máy điện gồm nhiều tổ máy cùng có công suất có thể hoạt động đồng thời. Điện sản xuất được truyền đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một pha với điện áp ở nơi phát không thay đổi. Ban đầu hiệu suất truyền tải là 80%. Giảm bớt 3 tổ máy hoạt động thì hiệu suất truyền tải là 85%. Để hiệu suất truyền tải là 95% thì tiếp tục giảm bớt bao nhiêu tổ máy?
A 6
B 12
C 9
D 3
- Câu 39 : Một học sinh dùng cân và đồng hồ bấm giây để đo độ cứng của lò xo. Dùng cân để cân vật nặng và cho kết quả khổi lượng m = 100g ± 2%. Gắn vật vào lo xo và kích thích cho con lắc dao động rồi dùng đồng hồ bấm giây để đô thời gian t của một dao động, kết quả t = 2s ± 1%. Bỏ qua sai số của pi(π). Sai số tương đối của phép đo độ cứng lò xo là
A 1%
B 2%
C 3%
D 4%
- Câu 40 : Đoạn mạch AB gồm đoạn AM chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được và điện trở thuần R, đoạn MB chứa cuộn dây không thuần cảm có điện trở r. Đặt vào mạch điện áp u = 150cos(100 πt) (V). . Khi chỉnh C đến giá trị C = C1= 62,5/ π (µF) thì mạch tiêu thụ với công suất cực đại là 93,75W. Khi C = C2= 1/9π (mF) thì điện áp hai đầu mạch AM và MB vuông pha với nhau. Điện áp hiệu dụng hai đầu MB khi đó là
A 120V
B 90V
D 75 V
- Câu 41 : Đặt điện áp u = Ucos(2πft + φ) (V) (f thay đổi được, U không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB (hình vẽ). Khi f = f1 thì công suất toàn mạch đạt cực đại. Khi f = f2 hoặc f = f3 thì dòng điện chạy qua mạch có giá trị hiệu dụng như nhau, biết rằng f2 f3thỏa mãn . Khi f = f4 ≤ 80Hz thì điện áp hiệu dụng hai đầu MB có giá trị không đổi với mọi giá trị của R. Tần số f1 có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A 70Hz
B 80Hz
C 90Hz
D 57Hz
- Câu 42 : Đặt điện áp u = Ucos(ωt) (V) (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây và tụ điện mắc nối tiếp. Biết cuộn dây có hệ số công suất băng 0,97 và tụ điện có điện dung thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng trên cuộn dây và tụ điện có giá trị lớn nhất, khi đó tỉ số cảm kháng và dung kháng của mạch điện có giá trị gần nhất nào sau đây?
A 0,52
B 0,71
C 0,86
D 0,26
- Câu 43 : Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 636mH mắc nối tiếp với đoạn mạch X. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 220cos(100 πt) (V) thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là i = 0,6cos(100πt – π/6) A. Tìm điện áp hiệu dụng UX giữa hai đầu đoạn mạch X?
A 120V
B 20 V
C 220V
D 60 V
- Câu 44 : Hai con lắc lò xo giống nhau đặt song song và song song với Ox như hình vẽ. Vị trí cân bằng của hai con lắc nằm trên đường thẳng vuông góc với Ox tại O. Ban đầu hai vật nặng đứng yên tại VTCB và cách nhau 4cm. Kích thích cho hai vật nặng dao động điều hòa theo trục Ox thì đồ thị li độ - thời gian của hai vật như hình vẽ. Khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nặng trong quá trình dao động gần bằng
A 5,3cm
B 9,6cm
C 6,6cm
D 8,7cm
- Câu 45 : Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng lần lượt là λ1 = 0,5 µm, và λ2 = 0,6 µm. Biết hai khe I – âng cách nhau 1mm và khoảng cách từ hai khe đến màn ảnh là 1m. Kích thước vùng giao thoa MN trên màn là 15mm, đối xứng qua vân sáng trung tâm. Số vân sáng trên màn có màu của λ2 quan sát được trong khoảng MN là
A 20
B 31
C 24
D 28
- Câu 46 : Vật nặng của một con lắc lò xo có khổi lượng m = 400g được giữ nằm yên trên mặt phẳng nằm ngang nhẵn nhờ một sợi dây nhẹ. Dây năm ngang, có lực căng T = 1,6N (hình vẽ). Gõ vào vật m làm dây đứt đồng thời truyền cho vật vận tốc đầu v0=20cm/s sau đó vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm. Độ cứng của là xo có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A 160N/m
B 125 N/m
C 70N/m
D 95N/m
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất