Trắc nghiệm đề thi khảo sát lớp 4 !!
- Câu 1 : Số liền sau của số 75829 là :
A. 75839
B. 75819
C. 75830
D. 75828
- Câu 2 : Số bé nhất trong các số: 31011; 31110; 31101; 31001 là
A. 31011
B. 31101
C. 31110
D. 31001
- Câu 3 : Số gồm có: 6 chục nghìn, 3 trăm, 4 chục và 2 đơn vị được viết là
A. 6342
B. 63402
C. 60342
D. 63420
- Câu 4 : Biểu thức 3456 + 789 × 5 có giá trị là
A. 21225
B. 21235
C. 7401
D. 7041
- Câu 5 : Một đội công nhân trong 3 ngày sửa được 435m đường. Hỏi trong 9 ngày đội công nhân đó sửa được bao nhiêu mét đường? (Biết số mét đường làm được trong mỗi ngày là như nhau)
A. 1305m
B. 1315m
C. 1325m
D. 1335m
- Câu 6 : Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều rộng 9m. Chiều dài gấp 5 lần chiều rộng. Tính chu vi và diện tích của mảnh vườn đó
A. Chu vi: 46m; Diện tích: 126
B. Chu vi: 45m; Diện tích: 225
C. Chu vi: 54m; Diện tích: 415
D. Chu vi: 108m; Diện tích: 405
- Câu 7 : Cho biết (7451 > 745... ) . Chữ số thích hợp điền vào chỗ chấm là
A. 2
B. 1
C. 0
D. 3
- Câu 8 : 5km 7dam = 5 070 .......... Đơn vị thích hợp cần điền vào chỗ chấm là
A. m
B. dam
C. dm
D. km
- Câu 9 : Tính: 24183 : 6
A. 430 (dư 3)
B. 413
C. 4030 (dư 3)
D. 4030 (dư 1)
- Câu 10 : Anh Ba đạp xe đều trong 3 giờ thì được 45km. Hỏi nếu anh đạp xe đều như thế trong 4 giờ thì được bao nhiêu ki-lô-mét ?
A. 30km
B. 15km
C. 60km
D. 180km
- Câu 11 : Mỗi can đựng được 5l dầu, nếu cần đựng hết 138l dầu thì cần ít nhất bao nhiêu can như thế ?
A. 690 can
B. 27 can
C. 28 can
D. 38 can
- Câu 12 : Số liền sau của số 45657 là
A. 45558
B. 45656
C. 45658
D. 45660
- Câu 13 : Số gồm có sáu trăm, ba chục và năm đơn vị được viết là
A. 653
B. 636
C. 635
D. 652
- Câu 14 : Số lớn nhất có 5 chữ số là
A. 99 000
B. 99 999
C. 98 999
D. 10 000
- Câu 15 : của 54 phút là:
A. 324 phút
B. 10 phút
C. 9 phút
D. 8 phút
- Câu 16 : Hình vuông có độ dài cạnh là số chẵn lớn nhất có một chữ số và có đơn vị đo là xăng-ti-mét. Diện tích hình vuông đó là
A. 32
B. 36
C. 64
D. 100
- Câu 17 : Cho . Vậy chữ số a có thể là:
A. 1;2;3;4
B. 1;2;3
C. 0;1;2;3
D. 0;1;2;3;4
- Câu 18 : Một công nhân trong 5 ngày làm được 30 dụng cụ. Hỏi với mức làm như thế thì trong bao nhiêu ngày người công nhân đó làm được 90 dụng cụ ?
A. 15 ngày
B. 45 ngày
C. 150 ngày
D. 270 ngày
- Câu 19 : Số bé nhất trong các số 31111; 57042; 31110 là
A. 31111
B. 57042
C. 31110
- Câu 20 : Con hãy chọn đáp án đúng nhất:
A. 7 giờ 11 phút
B. 6 giờ 11 phút
C. 11 giờ 35 phút
D. 7 giờ kém 5 phút
- Câu 21 : Giá trị của chữ số 5 trong số 375219 là
A. 500
B. 5000
C. 50000
D. 500000
- Câu 22 : Giá trị của biểu thức 42731 - (7502 - 356 x 4) là
A. 33805
B. 36653
C. 24389
D. 14147
- Câu 23 : Một nhà máy có hai đội công nhân, đội một có 8 công nhân, đội hai nếu có thêm 4 người thì sẽ có 60 công nhân. Hỏi đội hai có số công nhân gấp mấy lần số công nhân của đội một ?
A. 7 lần
B. 8 lần
C. 9 lần
D. 10 lần
- Câu 24 : Số 25 601 được đọc là
A. Hai năm nghìn sáu trăm mười
B. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm không một
C. Hai mươi lăm nghìn sáu trăm linh một
D. Hai trăm năm mươi nghìn sáu trăm linh một
- Câu 25 : Giá trị của chữ số 8 trong số 683 241 là
A. 800
B. 8000
C. 80000
D. 800000
- Câu 26 : 1/5 của 645kg là
A. 3225kg
B. 640kg
C. 149kg
D. 129kg
- Câu 27 : Tính: 34195 : 9
A. 3799
B. 3789 dư 1
C. 3789 dư 4
D. 3789 dư 7
- Câu 28 : Tìm x biết : x + 3461 = 6235
A. x = 2774
B. x = 2874
C. x = 9696
D. x = 9896
- Câu 29 : Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, chiều rộng 8m. Diện tích của hình chữ nhật đó là
A. 136
B. 336
C. 400
D. 456
- Câu 30 : Điền số thích hợp vào chỗ trống :
- Câu 31 : Tính:
- Câu 32 : Điền số thích hợp vào ô trống :
- Câu 33 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các chỗ trống
- Câu 34 : Đồng hồ trên chỉ
- Câu 35 : Biết rằng 4748 – y = 2069. Vậy số liền trước của y là?
- Câu 36 : Điền số thích hợp vào ô trống :
- Câu 37 : Điền số thích hợp vào ô trống :
- Câu 38 : Viết thêm 2 số để hoàn thành dãy số :
- Câu 39 : Cho hình H có kích thước như sau:
- Câu 40 : Viết 3 số thích hợp vào ô trống :
- Câu 41 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống:
- Câu 42 : Chọn dấu thích hợp để điền vào chỗ trống :
- Câu 43 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống. Biết rằng: . Vậy x = ?
- Câu 44 : Điền số thích hợp vào ô trống: Một khu vườn hình chữ nhật có chiều rộng 8cm, chiều dài gấp 4 lần chiều rộng. Vậy diện tích khu vườn đó là ...
- Câu 45 : Con hãy điền từ / cụm từ/ số thích hợp vào các ô trống:
- Câu 46 : Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn
- - Giải Toán 4: Học kì 1 !!
- - Giải Toán 4: Học kì 2 !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Ôn tập các số đến 100 000 (tiếp theo) có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Biểu thức có chứa một chữ có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Các số có sáu chữ số có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Luyện tập !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 Hàng và lớp có đáp án !!
- - Giải bài tập SGK Toán 4 So sánh các số có nhiều chữ số có đáp án !!