- Ôn tập Dòng điện xoay chiều - Đề 10
- Câu 1 : Mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi được và tụ điện C mắc nối tiếp vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Ban đầu, điện áp hiệu dụng trên các phần tử R, L, C lần lượt là UR = 60V; UL = 120V ; UC = 40V. Thay đổi L để điện áp hiệu dụng trên nó là 100V, khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng
A 61,5 V
B 80 V
C 92,3 V
D 55,7 V
- Câu 2 : Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm×10cm, gồm 100 vòng dây được đặt trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 0,318T. Cho khung quay quanh trục đối xứng của nó với tốc độ góc n = 120 vòng/phút. Chọn gốc thời gian t = 0 khi vectơ pháp tuyến của khung cùng hướng với vectơ cảm ứng từ. Khi t = 5/24 s, suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung bằng
A -4 V
B 6,9 V
C -6,9 V
D 4 V
- Câu 3 : Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức uMB = 802cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A uAM = 602.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 602.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 602.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 602.cos(100πt – π/2) V.
- Câu 4 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R, tụ điện C mắc nối tiếp. Gọi UL, UR, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng trên các phần tử L, R, C. Hệ thức nào sau đây không thể xẩy ra ?
A Uc² = Uʀ² + Uʟ² + U²
B Uʀ = U
C Uʟ² = Uʀ² + U² + Uc²
D U² = Uʀ² + Uʟ² + Uc²
- Câu 5 : Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thức
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
- Câu 6 : Đặt một điện áp u = Uocost (Uo không đổi, thay đổi được) vào 2 đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp thỏa mãn điều kiện C. R2 < 2L. Gọi V1,V2, V3 lần lượt là các vôn kế mắc vào 2 đầu L, R, C. Khi tăng dần tần số thì thấy trên mỗi vôn kế đều có 1 giá trị cực đại, thứ tự lần lượt các vôn kế chỉ giá trị cực đại khi tăng dần tần số là
A V1,V2, V3.
B V3, V2, V1.
C V3, V1, V2.
D V1, V3,V2.
- Câu 7 : Một khung dây hình chữ nhật có kích thước 20cm × 60cm, gồm 200 vòng dây, đặt trong từ trường đều có B = 0,318 T. Tại thời điểm t = 0, pháp tuyến của khung trùng với hướng đường cảm ứng từ. Cho khung quay quanh 1 cạnh của nó với tốc độ góc ω = 120 vòng/phút. Suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung vào thời điểm t = 5/24(s) có giá trị là
A 48 V
B 36 V
C 84 V
D 24 V
- Câu 8 : Cường độ dòng điện tức thời trong mạch dao động LC lí tưởng có dạng i = 0,157cos(100π.t) A, t tính bằng s. Điện tích của tụ điện tại thời điểm t = 5/600 (s) có độ lớn
A 5,00.10-4 C.
B 1,25.10-4 C.
C 4,33.10-4 C
D 2,50.10-4 C
- Câu 9 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn dây bằng R /3. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 10 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng 120V, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 12V. Nếu tăng thêm 10 vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là 18V. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
A 200
B 120
C 20
D 30
- Câu 11 : Người ta tính toán rằng khi truyền tải điện năng đi xa với công suất truyền đi, hệ số công suất và công suất hao phí trên đường dây không đổi, nếu tăng điện áp nơi truyền lên 2,5 lần thì khối lượng dây dẫn (làm bằng cùng một chất liệu) sử dụng so với ban đầu:
A giảm 6,25lần.
B tăng 6,25 lần.
C giảm 2,5 lần.
D tăng 2,5lần.
- Câu 12 : Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: khi ZC = 100Ω thì công suất của mạch lớn nhất, khi ZC = 136Ω thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Điện trở R có giá trị là
A 100
B 60
C 36
D 3600
- Câu 13 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 30 , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,43/ H và một tụ điện có điện dung C =10 -3/43 F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc w thay đổi được. Khi biến thiên từ 80rad/s đến 120rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
- Câu 14 : Mạch điện không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL và tụ điện có dung kháng ZC = 1,5ZL, được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 120V. Vào thời điểm khi điện áp trên điện trở và trên tụ điện có giá trị tức thời tương ứng là 60V và 75V thì điện áp giữa hai đầu mạch điện là:
A 652 V
B 138,7 V.
C 1202 V
D 85 V
- Câu 15 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảm
A u = 30cos(100π.t + /12) (V).
B u = 302cos(100π.t + /4) (V).
C u = 302cos(100π.t + /12 ) (V).
D u = 302cos(100π.t - /12 ) (V).
- Câu 16 : Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 1006.cos(100t) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị
A 1003 V
B 1002 V
C 100 V
D 200 V
- Câu 17 : Người ta truyền tải điện xoay chiều một pha từ một trạm phát điện cách nơi tiêu thụ 10 km. Dây dẫn làm bằng kim loại có điện trở suất 2,5.10-8Ω.m, tiết diện 0,4cm2, hệ số công suất của mạch điện là 0,9. Điện áp và công suất truyền đi ở trạm phát điện là 10 kV và 500 kW. Hiệu suất truyền tải điện là
A 93,75 %
B 96,88 %
C 92,28 %
D 96,14 %
- Câu 18 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 250 vòng, diện tích mổi vòng là 54 cm2, quay đều với tốc độ 50 vòng/s xung quanh trục đi qua trung điểm hai cạnh đối diện, trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ B = 0,2 T hợp với trục quay một góc 600. Suất điện động cực đại trong khung là
A 42,4 V
B 73,5 V
C 60 V
D 84,8 V
- Câu 19 : Một động cơ điện xoay chiều có ghi: 220V-0,5A, khi hoạt động bình thường có hệ số công suất là 0,8. Công suất hao phí của động cơ là 11 W. Hiệu suất của động cơ là
A 90 %
B 92,5 %
C 85,6 %
D 87,5 %
- Câu 20 : Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx’ với tốc độ 1500 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay xx’ của khung. Ở thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 0,4 Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 47 V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng
A 0,4 Wb
B 0,4 Wb
C 0,5 Wb
D 0,5 Wb
- Câu 21 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần L = 1/5(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =10 -3/6 (F) . Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 22cos(100πt + /3) A điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A u = 802cos(100πt − /6) V.
B u = 802cos(100πt − /3) V.
C u = 80cos(100πt − /6) V.
D u = 80cos(100πt + /3) V.
- Câu 22 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0.cos100πt (V ) vào mạch điện gồm cuộn dây, tụ điện C và điện trở R. Biết điện áp hiệu dụng của tụ điện C, điện trở R là Uc = Uʀ = 60 V, dòng điện sớm pha hơn điện áp của mạch là π/6 và trễ pha hơn điện áp cuộn dây là π/3. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch có giá trị:
A 822 V
B 82 V
C 60 V
D 602 V
- Câu 23 : Từ một máy phát điện người ta cần chuyển đến nơi tiêu thụ một công suất điện là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Biết điện trở đường dây truyền tải 1 pha là 40 Ω, hệ số công suất bằng 1. Cần phải đưa lên đường dây tải tại nơi đặt máy phát điện một điện áp bằng bao nhiêu?
A 30 kV
B 20 kV
C 10 kV
D 40 kV
- Câu 24 : Đặt điện áp u = 1002.cosπt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức uC = 2002cos(t - /4) , khi đó giữa dung kháng ZC của tụ điện, cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ sau:
A Zc = 2.R ;ZL = (2 - 1).R
B Zc = 2.R ;ZL = (22 + 1).R
C Zc = 22.R ;ZL = (2 + 1).R
D Zc = 22.R ;ZL = (22 - 1).R
- Câu 25 : Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 100 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 1005 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 502 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 1002 V
B 1003 V
C 200 V
D 506 V
- Câu 26 : Mạng điện xoay chiều ở khu dân cư Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220V, tần số 50Hz. Phát biểu nào sau đây đúng với mạng điện này ?
A Điện áp dây hiệu dụng bằng 2202 V.
B Biên độ của điện áp dây là 2206 V.
C Điện áp pha hiệu dụng bằng 2203 V.
D Biên độ của điện áp pha là 2203 V.
- Câu 27 : Đoạn mạch AM gồm tụ điện mắc nối tiếp với điện trở thuần; đoạn mạch MB chỉ có cuộn dây. Khi đặt vào A, B một điện áp có giá trị hiệu hiệu dụng là 100V thì điện áp hiệu dụng giữa A, M là 60V và điện áp giữa M, B có biểu thức uMB = 802cos(100πt + π/4)V. Biểu thức của điện áp giữa A, M là:
A uAM = 602.cos(100πt – π/4) V.
B uAM = 602.cos(100πt + π/2) V.
C uAM = 602.cos(100πt + 3π/4) V.
D uAM = 602.cos(100πt – π/2) V.
- Câu 28 : Các đoạn mạch xoay chiều AM, MN, NB lần lượt chứa các phần tử: cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì điện áp hai đầu các đoạn mạch AN và MB có biểu thứcuᴀɴ = Uoᴀɴ.cos(t +) V , uᴍʙ = Uoᴍʙ.cos(/2 - t - ) VHệ thức liên hệ giữa R, L và C là :
A R2 = L.C.
B L = C. R2.
C C = L.R2.
D L = R.C.
- Câu 29 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0 .cos(t) V vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều nối tiếp thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0 .sin(t +/6) A . Công suất tiêu thụ điện trung bình của mạch bằng
A 0,50.U0.I0.
B 0,87.U0.I0.
C 0,43.U0.I0.
D 0,25.U0.I0.
- Câu 30 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần L, điện trở thuần R, và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Biết cảm kháng của cuộn dây bằng R /3. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại, khi đó
A điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B điện áp ở hai đầu cuộn cảm và điện trở lệch pha 5π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/3 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
- Câu 31 : Đặt điện áp u = U2 cos(2ft) (trong đó u tính bằng V, t tính bằng s, U không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R và tụ có điện dung C mắc nối tiếp. Khi f = f1 = 20Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 10,0W. Khi f = f2 = 40Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là 20,0W. Khi f = f3 = 60Hz thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là
A 40 W
B 30 W
C 24,5 W
D 28,9 W
- Câu 32 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp gồm một điện trở thuần R = 30 , một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,43/ H và một tụ điện có điện dung C =10 -3/43 F. Đoạn mạch được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi nhưng có tần số góc w thay đổi được. Khi biến thiên từ 80rad/s đến 120rad/s thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R:
A tăng rồi sau đó giảm
B luôn giảm
C giảm rồi sau đó tăng
D luôn tăng
- Câu 33 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 , cuộn cảm thuần có độ tự cảmL= 1/ H và tụ điện có điện dung C =10 -3/5 F mắc nối tiếp. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần có biểu thức uL = 60cos(100π.t + /3 ) (V). Biểu thức của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A u = 30cos(100π.t + /12) (V).
B u = 302cos(100π.t + /4) (V).
C u = 302cos(100π.t + /12 ) (V).
D u = 302cos(100π.t - /12 ) (V).
- Câu 34 : Đoạn mạch MN theo thứ tự gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều u = 1006.cos(100t) V. Cường độ dòng điện trong mạch lệch pha /6 so với u và lệch pha /3 so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây có giá trị
A 1003 V
B 1002 V
C 100 V
D 200 V
- Câu 35 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây cảm thuần L = 1/5(H) mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C =10 -3/6 (F) . Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 22cos(100πt + /3) A điện áp hai đầu đoạn mạch là:
A u = 802cos(100πt − /6) V.
B u = 802cos(100πt − /3) V.
C u = 80cos(100πt − /6) V.
D u = 80cos(100πt + /3) V.
- Câu 36 : Mạch xoay chiều R, L, C với điện áp 2 đầu mạch là u = Uo.cos(2π.f.t), trong đó chỉ có f thay đổi được. Khi f1 = fo và f2 = 4fo thì công suất của mạch bằng nhau và bằng 80% công suất cực đại. Khi f3 = 3fo thì hệ số công suất của mạch là
A 0,89
B 0,96
C 0,95
D 0,649
- Câu 37 : Đặt điện áp u = 1002.cosπt vào hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp thì điện áp giữa hai bản tụ điện có biểu thức uC = 2002cos(t - /4) , khi đó giữa dung kháng ZC của tụ điện, cảm kháng ZL của cuộn cảm và điện trở R của đoạn mạch có mối liên hệ sau:
A Zc = 2.R ;ZL = (2 - 1).R
B Zc = 2.R ;ZL = (22 + 1).R
C Zc = 22.R ;ZL = (2 + 1).R
D Zc = 22.R ;ZL = (22 - 1).R
- Câu 38 : Cho mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp theo thứ tự: điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L có độ tự cảm thay đổi. Điều chỉnh độ tự cảm sao cho điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 100 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 1005 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RC là 502 V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là
A 1002 V
B 1003 V
C 200 V
D 506 V
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất