- Mạch RLC có R thay đổi - Đề 1
- Câu 1 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm \(L = \frac{1}{\pi }H\), tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{{2\pi }}F\), R là một điện trở thuần thay đổi được. Đặt một hiệu điện thế xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch AB có biểu thức: uAB=200cos100πt (V). Xác định R để mạch tiêu thụ công suất 80W.
A 50Ω , 100Ω
B 100Ω, 400 Ω
C 50Ω, 200Ω
D 100 Ω, 200Ω
- Câu 2 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:
A R = 45 Ω
B R = 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
- Câu 3 : Cho đoạn mạch xoay chiều R, C mắc nối tiếp. R là một biến trở , tụ điện có điện dung f= 50Hz, \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định U. Thay đổi R ta thấy với hai giá trị của R là: R = R1 và R = R2 thì công suất của mạch điện bằng nhau. Tính tích?
A R1R2 = 10
B R1R2 = 102
C R1R2 = 103
D R1R2 = 104
- Câu 4 : Đặt vào hai đầu một điện trở thuần một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị cực đại U0 công suất tiêu thụ trên R là P. Khi đặt vào hai đầu điện trở đó một hiệu điện thế không đổi có giá trị U0 thì công suất tiêu thụ trên R là
A P
B 2P
C √2P
D 4P
- Câu 5 : Mạch điện RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Điều chỉnh R = R0 thì công suất trên mạch đạt giá trị cực đại. Tăng R thêm 10W thì công suất tiêu thụ trên mạch là P0, sau đó giảm bớt 5Ω thì công suất tiêu thụ trên mạch cũng là P0. Giá trị của R0 là
A 7,5 Ω
B 15Ω
C 10Ω
D 50Ω
- Câu 6 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U=100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A 4W
B 100W.
C 400W.
D 200W.
- Câu 7 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp , cuộn dây cảm thuần, điện trở R thay đổi được. Đặt hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100 Ω. Khi R = R1 công suất của mạch là:
A 400 W.
B 220 W.
C 440W.
D 880 W.
- Câu 8 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 60 Ω và 30 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P = 40W. Xác định U lúc này?
A 60V.
B 40V.
C 30V.
D 100V.
- Câu 9 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm kháng có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U, tần số f. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 40 Ω và 90 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất. Xác định R0 để mạch tiêu thụ công suất cực đại?
A 60 Ω
B 65 Ω
C 130 Ω
D 98,5 Ω
- Câu 10 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp,R thay đổi được, hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u = 60 √2cos100πt(V). Khi R1= 9 Ω hoặc R2= 16 Ω thì công suất trong mạch như nhau. Hỏi với giá trị nào của R thì công suất mạch cực đại, giá trị cực đại đó?
A 12 Ω; 150 W
B 12 Ω;100 W
C 10 Ω;150 W
D 10 Ω;100 W
- Câu 11 : Có ba phần tử R, cuộn thuần cảm có ZL = R và tụ điện ZC = R. Khi mắc nối tiếp chúng vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng và tần số dòng điện không đổi thì công suất của mạch là 200W. Nếu giữ nguyên L và C, thay R bằng điện trở Ro = 2R thì công suất của mạch là bao nhiêu?
A P = 200 W
B P = 400 W
C P = 100 W
D P = 50 W
- Câu 12 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R và cuộn dây thuần cảm kháng L. Khi R=R0 mạch có công suất trong mạch đạt giá trị cực đại Pmax. Nếu chỉ tăng giá trị điện trở lên R’=2R0 thì công suất của mạch là: {các đại lượng khác (U, f, L) không đổi}
A 2Pmax.
B Pmax/2.
C 0,4Pmax.
D 0,8Pmax.
- Câu 13 : Đoạn mạch RLC có R thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định R để hiệu điện thế hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
A R tiến về ∞
B R tiến về 0
C R = |ZL - ZC|
D R = ZL - ZC
- Câu 14 : Đoạn mạch RLC có f thay đổi được mắc vào mạng điện xoay chiều có hiệu điện thế không đổi. Xác định f để hiệu điện thế hai đầu điện trở đạt giá trị cực đại?
A
B
C
D
- Câu 15 : Cho mạch điện không phân nhánh AMB gồm điện trở thuần R thay đổi được giá trị, cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở thuần r và một tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên, M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp hai đầu mạch có giá trị hiệu dụng ổn định có dạng u = U√2cos(200 πt)V. Thay đổi giá trị của R người ta thấy điện áp hiệu dụng trên AM không đổi. Tìm nhận xét sai
A Hệ số công suất của mạch là
B Mạch cộng hưởng với tần số 100√2 Hz.
C UAM = U.
D Mạch có tính dung kháng
- Câu 16 : Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là ωo, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc ω bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?
A ω =
B ω = ωo
C ω = ωo√2
D ω = 2ωo
- Câu 17 : Mạch AB gồm hai đoạn, AM là tụ điện có \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }F\), và biến trở R, đoạn MB gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Mạch điện trên được mắc vào mạng điện xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50 Hz. Sau đó điều chỉnh L để \(L = \frac{2}{\pi }H\) sau đó điều chỉnh R. Khi R = R1= 50 Ω thì UAM = U1= U; khi R= R2= 60 Ω thì UAM = U2. Hãy chọn đáp án đúng.
A U1 = U2
B U1 < U2
C U1 > U2
D Không có căn cứ.
- Câu 18 : Cho mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R thay đổi được. Cho \(L = \frac{1}{\pi }H,C = \frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\), điện áp hai đầu mạch giữ không đổi có biểu thức u = 100√2 sin100πt (V). Giá trị của R và công suất cực đại của mạch lần lượt là:
A R = 40 Ω, P = 100W.
B R = 50 Ω, P = 500W.
C R = 50 Ω, P = 200W.
D R = 50 Ω, P = 100W.
- Câu 19 : Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω, \(L = \frac{1}{{5\pi }}H\). Điều chỉnh biến trở R cho công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Tính Pmax.
A 120W
B 100W
C 80W
D 60W
- Câu 20 : Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω, \(L = \frac{1}{{5\pi }}H\). Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và P Rmax.
A 10 Ω; 50W
B 25Ω ; 40 W
C 10 Ω; 100 W
D 10Ω; 110 W
- Câu 21 : Cho RLC nối tiếp. R thay đổi, L = H,C= F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75√2cos100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
A R = 45 Ω
B R= 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
- Câu 22 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB = 120√2cos120πt (V). Biết L = H, C = F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt là:
A 20Ω; 25Ω.
B 10Ω; 20Ω
C 5Ω; 25Ω
D 20Ω; 5Ω
- Câu 23 : Mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 30 Ω, R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 50 Ω; 62,5W
B 40 Ω; 62,5W
C 30 Ω; 62,5W
D 20 Ω; 62,5W
- Câu 24 : Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 25 Ω, tụ điện C = F và điện trở R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 25√2 Ω, W
B 35√2 Ω, W
C 45√2 Ω, W
D 15√2 Ω, W
- Câu 25 : Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; điện trở R thay đổi, u = 200√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P
A 100 Ω, 100W
B 200 Ω, 100W
C 100 Ω, 20W
D 200 Ω, 160W
- Câu 26 : Mạch điện gồm C = F, L = H và điện trở R thay đổi, u = U√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 và khi R = R2 thì công suất không đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định R1 và R2
A 100 Ω, 100 Ω
B 50 Ω, 200 Ω
C 50 Ω, 100 Ω
D 50 Ω,150 Ω
- Câu 27 : Đặt điện áp u = U√2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R. Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W. Giá trị của U là
A 400 V.
B 200 V.
C 100 V.
D 100√2 V.
- Câu 28 : Cho mạch điện gồm: cuộn dây có (L; r = 25 Ω) và điện trở R thay đổi, u = U√2cos100πt (V).. Chỉnh R = R1 = 90 Ω và khi R = R2 = 40 Ω thì công suất không đổi. Xác định L
A H
B H
C H
D H
- Câu 29 : Mạch điện xoay chiều gồm biến trở mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Mắc vào mạch điện này một hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Người ta điều chỉnh giá trị của biến trở đến khi công suất của mạch điện là 100√3 W thì khi đó dòng điện trễ pha so với hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch góc π/3 . Tiếp tục điều chỉnh giá trị của biến trở tới khi công suất mạch đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng bao nhiêu
A 250W
B 300√3 W
C 100√3 W
D 200W
- Câu 30 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80 Ω thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là
A và
B và
C và
D và
- Câu 31 : Cho đoạn mạch xoay chiều như hình vẽ:Biết: \(L = \frac{1}{\pi }(H);\,\,C = \frac{{{{10}^{ - 3}}}}{{4\pi }}(F)\). Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế : uAB = 75√2.cos(100πt) (V) . Công suất trên toàn mạch là : P = 45(W). Tính giá trị R?
A R = 45 Ω
B R = 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
- Câu 32 : Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω, \(L = \frac{1}{{5\pi }}H\). Điều chỉnh biến trở R cho công suất tiêu thụ trên mạch cực đại. Tính Pmax.
A 120W
B 100W
C 80W
D 60W
- Câu 33 : Cho mạch điện như hình. Điện áp uAB = 80cos100πt (V), r = 15Ω, \(L = \frac{1}{{5\pi }}H\). Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên R cực đại. Tính R và P Rmax.
A 10 Ω; 50W
B 25Ω ; 40 W
C 10 Ω; 100 W
D 10Ω; 110 W
- Câu 34 : Cho RLC nối tiếp. R thay đổi, L = H,C= F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 75√2cos100πt (V). Công suất trên toàn mạch là P = 45W. Điện trở R có giá trị?
A R = 45 Ω
B R= 60 Ω
C R = 80 Ω
D Câu A hoặc C
- Câu 35 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp uAB = 120√2cos120πt (V). Biết L = H, C = F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt là:
A 20Ω; 25Ω.
B 10Ω; 20Ω
C 5Ω; 25Ω
D 20Ω; 5Ω
- Câu 36 : Mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 30 Ω, R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 50 Ω; 62,5W
B 40 Ω; 62,5W
C 30 Ω; 62,5W
D 20 Ω; 62,5W
- Câu 37 : Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; r = 25 Ω, tụ điện C = F và điện trở R thay đổi, u = 100√2cos100πt (V). Chỉnh R để PRmax. Xác định R và PRmax
A 25√2 Ω, W
B 35√2 Ω, W
C 45√2 Ω, W
D 15√2 Ω, W
- Câu 38 : Cho mạch điện gồm: cuộn dây có L = H; điện trở R thay đổi, u = 200√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 = 50 Ω và khi R = R2 thì công suất không đổi. Xác định R2 và P
A 100 Ω, 100W
B 200 Ω, 100W
C 100 Ω, 20W
D 200 Ω, 160W
- Câu 39 : Mạch điện gồm C = F, L = H và điện trở R thay đổi, u = U√2cos100πt (V). Chỉnh R = R1 và khi R = R2 thì công suất không đổi. Biết khi R = R1 thì cường độ hiệu dụng lớn gấp 2 lần khi R = R2. Xác định R1 và R2
A 100 Ω, 100 Ω
B 50 Ω, 200 Ω
C 50 Ω, 100 Ω
D 50 Ω,150 Ω
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất