10 Đề thi Lịch Sử và Địa Lí lớp 4 Học kì 2 có đáp...
- Câu 1 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập?
A. Đặt ra lễ xứng danh.
B. Đặt ra lễ vinh quy
C. Khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
D. Đặt ra lễ xứng danh, lễ vinh quy, khắc tên những người đỗ cao vào bia đá dựng ở Văn Miếu.
- Câu 2 : Tác phẩm nào dưới đây không phải của Nguyễn Trãi?
A. Bộ Lam Sơn thực lục.
B. Bộ Đại Việt sử kí toàn thư.
C. Dư địa chí.
D. Quốc âm thi tập.
- Câu 3 : Những loại đất nào có nhiều ở đồng bằng Nam Bộ?
A. Đất phù sa, đất mặn.
B. Đất mặn, đất phèn.
C. Đất phù sa, đất phèn.
D. Đất phù sa, đất mặn, đất phèn.
- Câu 4 : Khoanh vào trước câu trả lời đúng
A. Cuối thế kỉ XVI
B. Đầu thế kỉ XVI
C. Thế kỉ XV
D. Thế kỉ XIV
- Câu 5 : Người cướp ngôi vua Lê lập ra nhà Mạc là:
A. Nguyễn Kim
B. Mạc Đĩnh Chi
C. Mạc Đăng Dung
D. Nguyễn Ánh
- Câu 6 : Gianh giới giữa đàng trong và đàng ngoài là:
A. Sông Mã.
B. Sông Gianh (Sông Hàn)
C. Sông Hồng.
D. Sông Đà.
- Câu 7 : Ở đầu thế kỉ XVI, đất nước ta bị chia cắt là do:
A. Các tập đoàn phong kiến xâu xé nhau tranh giành quyền lực.
B. Giặc ngoại xâm sang xâm lược nước ta.
C. Nhân dân ở các địa phương nổi lên tranh giành đất đai.
D. Các dân tộc nổi dậy giành quyền tự chủ.
- Câu 8 : Từ thế kỷ XVI, các chúa Nguyễn có chính sách giúp mở rộng bờ cõi là:
A. Đánh chiếm xâm lược.
B. Ổn định làm ăn.
C. Khai khẩn đất hoang vào phía Nam, lập làng ấp mới.
D. Cướp đất đai của các địa chủ chia cho dân.
- Câu 9 : Khí hậu ở Đồng bằng Nam Bộ có đặc điểm:
A. 1 mùa ôn đới mát mẻ.
B. 2 mùa: mùa khô và mùa mưa
C. 3 mùa: mưa, lạnh, khô.
D. 4 mùa: Xuân, hạ, thu, đông.
- Câu 10 : Nghề chính của người dân ở đbdh miền Trung là:
A. Trồng rừng, chăn nuôi gia súc lớn.
B. Nông nghiệp, trồng lúa nước và cây ăn quả.
C. Làm muối, đánh bắt, nuôi trồng và chế biến thủy sản.
D. Trồng và khai thác cây công nghiệp.
- Câu 11 : Thành phố lớn nhất nước ta là:
A. Thành phố Đà Nẵng.
B. Thành phố Hồ Chí Minh
C. Thành phố Huế.
D. Thành phố Cần Thơ.
- Câu 12 : Khoanh vào trước ý trả lời đúng nhất.
A. Để quản lí đất đai, bảo vệ chủ quyền dân tộc
B. Để bảo vệ trật tự xã hội
C. Để bảo vệ quyền lợi của vua
- Câu 13 : Vì sao Lê Lợi chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch?
A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục
B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực
C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được
- Câu 14 : Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng
A. Dân cư thưa thớt, chủ yếu là người Kinh và người chăm.
B. Dân cư tập trung khá đông đúc, chủ yếu là người Kinh, người Chăm.
C. Dân cư tập trung đông đúc, chủ yếu là người Kinh.
- Câu 15 : Ý nào dưới đây không phải là điều kiện để đồng bằng Nam Bộ trở thành vựa lúa, vựa trái cây lớn nhất cả nước?
A. Đất đai màu mỡ, khí hậu nóng ẩm
B. Người dân cần cù lao động
C. Có nhiều đất chua, đất mặn
- Câu 16 : Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời mà em cho là đúng nhất.
A. Vẽ bản đồ đất nước.
B. Quản lý đất nước không cần định ra pháp luật.
C. Cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
D. Vẽ bản đồ đất nước và cho soạn Bộ luật Hồng Đức.
- Câu 17 : Ranh giới phân tranh giữa hai dòng họ Trịnh- Nguyễn là:
A. Sông bến Hải
B. Sông Gianh
C. Sông Nhật Lệ
D. Sông Bạch Đằng
- Câu 18 : Nguyễn Huệ tiến quân ra Bắc (Thăng Long) để làm gì?
A. Lên ngôi Hoàng đế
B. Tiêu diệt chúa Trịnh
C. Thống nhất đất nước
D. Đại phá quân Thanh
- Câu 19 : Đặc điểm của đồng bằng Nam Bộ là:
A. Đồng bằng lớn thứ hai nước ta với hệ thống đê ngăn lũ.
B. Đồng bằng lớn nhất nước ta, có hệ thống sông ngòi, kênh rạch chằng chịt.
C. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
D. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
- Câu 20 : Khoanh tròn vào chữ cái trước đáp án đúng.
A. Vì ải Chi Lăng là vùng núi hiểm trở, đường nhỏ hẹp, rừng cây um tùm thích hợp cho quân ta mai phục.
B. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rộng có nhiều vàng bạc, thích hợp cho quân ta tập trung và dự trữ lương thực.
C. Vì ải Chi Lăng là vùng núi rất cao, cách xa nơi quân địch đóng quân nên quân địch không tìm đến được.
- Câu 21 : Quang Trung đã dùng kế gì để đánh bại quân Thanh?
A. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta rồi phóng hoả, bắn tên.
B. Nhử địch vào trận địa mai phục của ta ở sông Bạch Đằng.
C. Ghép các mảnh ván thành tấm lá chắn, lấy rơm dấp nước quấn ngoài cứ 20 người khiêng một tấm tiến lên.
- Câu 22 : Dựa vào sự hiểu biết của em, hãy cho biết đồng bằng Bình Phú – Khánh Hoà nay thuộc các tỉnh nào của nước ta?
A. Bình Định; Khánh Hoà.
B. Bình Định; Phú Yên; Khánh Hoà.
C. Phú Yên; Khánh Hoà
- Câu 23 : Những điều kiện thuận lợi nào để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây lớn nhất cả nước?
A. Nhờ thiên nhiên ưu đãi, người dân cần cù lao động.
B. Có nhiều dân tộc sinh sống.
C. Nhờ các thần linh phù hộ cho được mùa.
- Câu 24 : Cuối năm 1788, Quang Trung kéo quân ra Bắc để làm gì?
A. Tiêu diệt chính quyền họ Lê, thống nhất giang sơn.
B. Tiêu diệt chính quyền họ Trịnh, thống nhất giang sơn.
C. Tiêu diệt quân Thanh, thống nhất đất nước.
- Câu 25 : Nội dung học tập và thi cử dưới thời Hậu Lê là gì?
A. Phật giáo.
B. Nho giáo.
C. Thiên chúa giáo.
- Câu 26 : Thành phố Hồ Chí Minh nằm bên bờ sông nào của nước ta?
A. Sông Mê Kông.
B. Sông Sài Gòn.
C. Sông Đồng Nai.
- Câu 27 : Những vùng nào đánh bắt và nuôi trồng hải sản nhiều nhất ở nước ta?
A. Các tỉnh ven biển từ Bắc vào Nam.
B. Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Bắc bộ.
C. Các tỉnh thuộc vùng đồng bằng Nam bộ.
- Câu 28 : Những thành thị nổi tiếng của nước ta ở thế kỉ XVI-XVII là:
A. Hội An, Hưng Yên, Phố Hiến.
B. Thăng Long, Phố Hiến, Hội An.
C. Thăng Long, Phố Hiến, Đà Nẵng.
D. Thăng Long, Hội An, Quãng Nam.
- Câu 29 : Biển Đông bao bọc các phía nào của đất nước ta?
A. phía Đông và phía Tây.
B. phía Đông, phía Bắc.
C. phía Tây và phía Nam.
D. phía Đông, phía Nam và phía Tây Nam.
- Câu 30 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để quản lí đất nước?
A. Soạn bộ luật Gia Long.
B. Coi trọng việc đắp đê phòng chống lũ lụt.
C. Soạn bộ luật Hồng Đức và vẽ bản đồ đất nước.
- Câu 31 : Đồng bằng Nam bộ do phù sa của sông nào bồi đắp?
A. Sông Hồng và sông Mã.
B. Sông Mê Công và sông Đồng Nai.
C. Sông Sài Gòn và sông Đồng Nai.
- Câu 32 : Một số nguyên nhân dẫn tới cạn kiệt nguồn hải sản ven bờ là:
A. Do ngư dân đánh bắt bừa bãi.
B. Do nguồn nước bị ô nhiễm làm cá chết.
C. Ở ven bờ có nhiều bãi tắm làm ảnh hưởng sự sinh sống của cá.
- Câu 33 : Khoanh vào chữ đứng trước ý trả lời đúng nhất
A. Chu Văn An truất ngôi vua nhà Trần.
B. Hồ Quý Ly truất ngôi vua nhà Trần.
C. Vua Trần nhường ngôi cho Hồ Quý Ly.
D. Nhân dân đưa Hồ Quý Ly lên ngôi vua.
- Câu 34 : Thời Hậu Lê, văn học viết bằng chữ nào chiếm ưu thế?
A. Chữ Hán.
B. Chữ Nôm.
C. Chữ La tinh.
D. Chữ Quốc ngữ.
- Câu 35 : Các vua nhà Nguyễn thường quan tâm đến việc xây dựng công trình gì?
A. Chùa chiền.
B. Trường học.
C. Đê điều.
D. Lăng tẩm.
- Câu 36 : Nét độc đáo nhất ở đồng bằng sông Cửu Long đó là loại chợ gì?
A. Chợ phiên.
B. Chợ đêm.
C. Chợ nhóm.
D. Chợ nổi.
- Câu 37 : Đồng bằng duyên hải miền Trung thường nhỏ và hẹp vì?
A. Đồng bằng có nhiều cồn cát.
B. Đồng bằng có nhiều đầm phá.
C. Đồng bằng nằm ven biển.
D. Núi lan ra sát biển.
- Câu 38 : Hãy chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối quan hệ giữa các nhân vật lịch sử với các sự kiện lịch sử hoặc các thành tựu khoa học:
- Câu 39 : II. TỰ LUẬN
- Câu 40 : Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
- Câu 41 : Điền các từ ngữ trong ngoặc đơn vào chỗ trống thích hợp:
- Câu 42 : Đánh dấu x vào trước ý đúng
- Câu 43 : Chọn các từ, cụm từ cho trước để điền vào chỗ trống: lên ngôi hoàng đế, Gia Long, huy động lực lượng, Tây Sơn .
- Câu 44 : Trình bày ý nghĩa của chiến thắng Chi Lăng?
- Câu 45 : Kể lại những chính sách của vua Quang Trung?
- Câu 46 : Nêu đặc điểm của thành phố Đà Nẵng?
- Câu 47 : Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch?
- Câu 48 : Nêu kết quả và ý nghĩa của sự kiện nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long?
- Câu 49 : Chọn mỗi ý ở cột A với một ý ở cột B và đánh mũi tên thể hiện mối liên hệ giữa tự nhiên và hoạt động sản xuất ở đồng bằng duyên hải miền Trung?
- Câu 50 : Kể tên một số dân tộc và những lễ hội nổi tiếng ở đông bằng Nam Bộ?
- Câu 51 : Theo em thiên nhiên đã gây ra những khó khăn gì làm ảnh hưởng tới sản xuất và đời sống của người dân ở duyên hải miền Trung?
- Câu 52 : Điền các từ ngữ: (thanh bình, khuyến nông, ruộng hoang, làng quê) vào chỗ trống của các câu ở đoạn văn sau cho thích hợp:
- Câu 53 : Nhà Hậu Lê đã làm gì để khuyến khích việc học tập? Em có nhận xét gì về việc việc làm của nhà Hậu Lê?
- Câu 54 : Điền từ ngữ thích hợp vào chỗ trồng để hoàn thành nội dung sau:
- Câu 55 : Nối tên các thành phố ở cột A với thông tin ở cột B sao cho phù hợp.
- Câu 56 : Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta.
- Câu 57 : Quang Trung đã đề ra chính sách gì về văn hóa giáo dục.Tác dụng của chính sách ấy là gì?
- Câu 58 : Nhà Nguyễn thành lập năm nào? Nêu những sự kiện chứng tỏ vua nhà Nguyễn không muốn chia sẻ quyền hành với ai?
- Câu 59 : Hãy nêu những thuận lợi để đồng bằng Nam Bộ trở thành vùng sản xuất lúa gạo, trái cây và thủy sản lớn nhất cả nước?
- Câu 60 : Vì sao cư dân tập trung khá đông đúc tại đồng bằng duyên hải miền Trung? Ở đây có các dân tộc nào?
- Câu 61 : Điền chữ Đ trước ý đúng, điền chữ S trước ý sai.
- Câu 62 : Năm 1786, Nguyễn Huệ kéo quân ra Bắc để làm gì?
- Câu 63 : Vì sao Huế được gọi là thành phố du lịch ?
- Câu 64 : Em hãy nêu vai trò của Biển Đông đối với nước ta?
- Câu 65 : Hãy nối từ ngữ cột A với từ ngữ cột B cho thích hợp:
- Câu 66 : Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
- Câu 67 : Em hãy điền từ thích hợp vào chỗ trống trong các ghi nhớ sau:
- Câu 68 : Em hiểu câu: “Xây dựng đất nước lấy việc học làm đầu” của Vua Quang Trung như thế nào?
- Câu 69 : A. Em nêu vai trò của biển đối với nước ta.
- Câu 70 : A. Ghi chữ cái trước ý em chọn vào ô trống bên dưới cho thích hợp.
- Câu 71 : Điền từ thích hơp vào chỗ chấm nội dung sau đây.
- Câu 72 : A. Em nêu nhận xét các câu sau: (Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống)
- Câu 73 : Nêu kết quả của việc nghĩa quân Tây Sơn tiến ra Thăng Long tiêu diệt chính quyền họ Trịnh.
- Câu 74 : Nêu một số đặc điểm tiêu biểu về sông ngòi và đất đai của đồng bằng Nam Bộ.
- Câu 75 : Vào thế kỉ XVI – XVII, nước ta có những thành thị nổi tiếng nào vào thời đó?
- Câu 76 : Vua Quang Trung ban hành các chính sách về kinh tế văn hóa để làm gì?
- Câu 77 : Hãy điền vào chỗ trống chữ Đ trước câu đúng, chữ S trước câu sai
- Câu 78 : Vì sao ngày càng có nhiều du khách đến tham quan miền Trung?
- Câu 79 : Em hãy kể tên các hải sản quý ở vùng biển nước ta?