30 bài tập trắc nghiệm tập hợp
- Câu 1 : Cho tập hợp A gồm 3 phần tử. Hỏi tập hợp A có bao nhiêu tập con.
A \(4\)
B \(8\)
C \(6\)
D \(3\)
- Câu 2 : Tìm số phần tử của tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}; - 3 < x \le 4} \right\}\).
A \(6\)
B \(7\)
C \(8\)
D \(5\)
- Câu 3 : Tập \(S = \left\{ {\left. {q \in \mathbb{Q}} \right|25{q^4} - 9{q^2} = 0} \right\}\) có bao nhiêu phần tử?
A \(4\)
B \(1\)
C \(2\)
D \(3\)
- Câu 4 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{N}} \right|x \le 5} \right\}.\) Tập \(A\) được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là
A \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}.\)
B \(A = \left\{ {1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}.\)
C \(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4;\,\,5} \right\}.\)
D \(A = \left\{ {0;\,\,1;\,\,2;\,\,3;\,\,4} \right\}.\)
- Câu 5 : Cho tập \(A = \left\{ {a;b;5} \right\}\). Số tập hợp con của tập \(A\) là:
A \(5\)
B \(8\)
C \(7\)
D \(4\)
- Câu 6 : Cho tập hợp \(X = \left\{ {1;2;3;4} \right\}\). Câu nào sau đây đúng?
A Số tập con của X là 16.
B Số tập con của X gồm có 2 phần tử là 8.
C Số tập con của X chứa số 1 là 6.
D Cả 3 câu A, B, C đều đúng
- Câu 7 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}|\frac{{14}}{{3\sqrt x + 6}} \in {\rm Z}} \right\}\). Tìm số tập con của tập hợp \(A\).
A \(1\)
B \(2\)
C \(3\)
D \(4\)
- Câu 8 : Xác định các tập hợp sau bằng cách nêu tính chất đặc trưng
A \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z} | \left| x \right| \le 4} \right\}\)
B \(B = \{ x \in \mathbb{N}|\,x\) là số lẻ nhỏ hơn \(10\} \)
C \(C = \{ {n^2}|\,\,\,n\) là số tự nhiên nhỏ hơn \(6\} \)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 9 : Cách viết nào sau đây là đúng:
A \(a \subset \left[ {a;b} \right]\)
B \(\left\{ a \right\} \subset \left[ {a;b} \right]\)
C \(\left\{ a \right\} \in \left[ {a;b} \right]\)
D \(a \in \left( {a;b} \right]\)
- Câu 10 : Cho tập \(A = \left\{ { - 1;1;5;8} \right\}\), B ="Gồm các ước số nguyên dương của 16".
A \(A = \left\{ {x \in \mathbb{R}\left| {\left( {x + 1} \right)\left( {x - 1} \right)\left( {x - 5} \right)\left( {x - 8} \right) = 0} \right.} \right\}\)
B \(B = \left\{ {0;\,\,1;{\rm{ }}2;{\rm{ }}4;{\rm{ }}8;{\rm{ }}16} \right\}\)
C Cả A, B đều sai
D Cả A, B đều đúng
- Câu 11 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}|\frac{{{x^2} + 2}}{x} \in \mathbb{Z}} \right\}\). Hãy xác định tập \(A\) bằng cách liệt kê các phần tử.
A \(A = \left\{ { - 2;;0;1;2} \right\}\)
B \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;2} \right\}\)
C \(A = \left\{ { - 2; - 1;1;2} \right\}\)
D \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
- Câu 12 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x + 1/x \in \mathbb{N},x \le 5} \right\}\). Tập A được viết dưới dạng liệt kê là:
A {0;1; 2; 3; 4}
B {2; 3; 4; 5;6}
C {0;1; 2; 3; 4; 5}
D {1; 2; 3; 4; 5;6}
- Câu 13 : Cho A là tập hợp gồm các số tự nhiên lẻ nhỏ hơn 14, B là tập hợp gồm các số nguyên tố nhỏ hơn 10. Vậy \(A \cap B\) là
A \(\left\{ {2;3;5;7} \right\}\)
B \(\left\{ {5;7} \right\}\)
C \(\left\{ {1;3;5;7} \right\}\)
D \(\left\{ {3;5;7} \right\}\)
- Câu 14 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}| - 3 < x < 2} \right\}\). Tập hợp A là:
A \(A = \left[ { - 3;2} \right]\).
B \(A = \left\{ { - 3; - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
C \(A = \left\{ { - 2; - 1;0;1} \right\}\).
D \(A = \left( { - 3;2} \right)\).
- Câu 15 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in \mathbb{Z}\left| {1 < x \le 2} \right.} \right\}\), cách viết nào sau đây là đúng?
A \(A = \left[ {1;2} \right]\).
B \(A = \left( {1;2} \right]\).
C \(A = \left\{ {1;2} \right\}\).
D \(A = \left\{ 2 \right\}\).
- Câu 16 : Cho mệnh đề P: \(''\forall x \in \mathbb{R}|\,\,{x^2} + x + 1 > 0\) mệnh đề phủ định của mệnh đề P là
A \(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)”
B \(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 < 0\)”
C \(\overline P :\) “\(\exists x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)”
D \(\overline P :\) “\(\forall x \in \mathbb{R}|{x^2} + x + 1 \le 0\)”
- Câu 17 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {x \in N\left| {x < 3} \right.} \right\}\). Tập A được viết dưới dạng liệt kê các phần tử là:
A \(A = \left\{ {0;1;2} \right\}\)
B \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\)
C \(A = \left\{ {1;2} \right\}\)
D \(A = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)
- Câu 18 : Cho \(A = \left\{ {1;2;3} \right\}\), số tập con của \(A\) là:
A 3
B 5
C 8
D 6
- Câu 19 : Cho các tập hợp: \(A = \left\{ {\left. {x \in \mathbb{R}} \right|\,\left( {{x^2} + 7x + 6} \right)\left( {{x^2} - 4} \right) = 0} \right\}\); \(B = \left\{ {x \in \mathbb{N}|\,2x \le 8} \right\}\); \(C = {\rm{\{ }}2x + 1|\,x \in \mathbb{Z};\,\,\, - 2 \le x \le 4{\rm{\} }}{\rm{.}}\) Tìm \(\left( {A \cup C} \right)\backslash B.\)
A \((A \cup C)\backslash B = \left\{ { - 3; - 1;5;7;9} \right\}\)
B \((A \cup C)\backslash B = \left\{ { - 6; - 3; - 2; - 1;5} \right\}\)
C \((A \cup C)\backslash B = \left\{ { - 6; - 3; - 2; - 1;5;7;9} \right\}\)
D \((A \cup C)\backslash B = \left\{ { - 6; - 3;5;7;9} \right\}\)
- Câu 20 : Tìm số tập X thoả mãn bao hàm thức sau: \(\left\{ {1;2} \right\} \subset X \subset \left\{ {1;2;3;4;5} \right\}\).
A \(8\)
B \(7\)
C \(6\)
D \(5\)
- Câu 21 : Cho các tập hợp \(E = \{ {\rm{ }}x \in \mathbb{N}|1 \le x < 7\} ,\,\,\,A = \{ {\rm{ }}x \in \mathbb{N}|\left( {{x^2} - 9} \right)\left( {{x^2}-5x-6} \right) = 0\} \) và \(B = {\rm{\{ }}x \in \mathbb{N}|x\) là số nguyên tố nhỏ hơn 6}. Khẳng định nào sau đây là đúng nhất?
A \({C_E}A = E\backslash A = \left\{ {1;2;4;5} \right\}\)
B \({\rm{ }}{C_E}B = E\backslash B = \left\{ {1;4;6} \right\}\)
C \({C_E}(A \cup B) = E\backslash \left( {A \cup B} \right) = \left\{ {1;4} \right\}\)
D Cả A, B, C đều đúng
- Câu 22 : Cho tập hợp \(A = \left\{ {0;1;2;3;4} \right\}\). Chọn khẳng định sai.
A \(\emptyset \subset A\)
B \(\left\{ {1;2;4} \right\} \subset A\)
C \(\left\{ { - 1;0;1} \right\} \subset A\)
D \(0 \in A\)
- Câu 23 : Liệt kê các phần tử của tập hợp \(H = \left\{ {x \in Z| - 2 \le x < 3} \right\}\).
A \(H = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2} \right\}\)
B \(H = \left\{ { - 1;0;1;2} \right\}\)
C \(H = \left\{ { - 2; - 1;0;1;2;3} \right\}\)
D \(H = \left\{ {0;1;2;3} \right\}\)
- Câu 24 : Mỗi học sinh của lớp 10A1 đều biết chơi đá cầu hoặc cầu lông, biết rằng có 25 em biết chơi đá cầu, 30 em biết chơi cầu lông, 15 em biết chơi cả hai . Hỏi lớp 10A1 có bao nhiêu em?
A \(10\)
B \(40\)
C \(15\)
D \(25\)
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề