Top 9 Đề kiểm tra 15 phút, 1 tiết Hóa 9 Chương 4 c...
- Câu 1 : Chất nào trong các chất sau đây: than chì, , giấy, gạo thuộc loại chất hữu cơ?
A. ,
B. , ,
C. , ,
D. ,
- Câu 2 : Hợp chất hữu cơ gồm 2 loại chính là
A. Hidrocacbon và dẫn xuất của hidrocacbon
B. Loại trong phân tử chỉ có 2 nguyên tố cacbon, hidro và loại trong phân tử ngoài 2 nguyên tố cacbon, hidro, còn có nguyên tố oxi
C. Loại có trong cơ thể người và loại không có trong cơ thể người
D. Loại tan được trong nước và loại không tan trong nước
- Câu 3 : Thành phần % theo khối lượng của cacbon trong etanol là (H=1, C=12, O=16)
A. 22,22%
B. 26,09%
C. 52,17%
D. 34,78%
- Câu 4 : Để biết sự có mặt của nguyên tố H trong hợp chất hữu cơ, người ta đốt cháy chất hữu cơ rồi cho sản phẩm qua
A. bột khan, nếu có hơi nước thì chuyển sang màu xanh
B. dung dịch
C. dung dịch
D. dung dịch
- Câu 5 : Hóa trị của cacbon trong hợp chất hữu cơ
A. có thể bằng 2
B. không nhất thiết bằng 4
C. có thể bằng 3
D. luôn bằng 4
- Câu 6 : Có thể tách ra khỏi hỗn hợp với bằng một lượng dư dung dịch
A.
B.
C.
D.
- Câu 7 : Thành phần theo khối lượng của C là 92,3%, H là 7,7% ứng với công thức phân tử nào dưới đây? (cho H=1, C=12)
A.
B.
C.
D.
- Câu 8 : Phân tử chất hữu cơ X có 2 nguyên tố C, H. Tỉ khối hơi của X so với hidro là 22. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Cho công thức cấu tạo của các chất (I), (II), (III)
A. (II), (III)
B. (I), (III)
C. (I), (II)
D. (I), (II), (III)
- Câu 10 : Đốt cháy hoàn toàn m gam một hỗn hợp chất hữu cơ X (có chứa 2 nguyên tố C, H) thu được 3,36 lít (đktc) và 4,5 gam . Giá trị của m là (cho H=1, C=12, O=16)
A. 4,6 g
B. 2,3 g
C. 11,1 g
D. không thể xác định
- Câu 11 : Để biết phản ứng: đã xảy ra chưa, người ta
A. kiểm tra sản phẩm phản ứng bằng quỳ tím ẩm, quỳ tím hóa đỏ tức phản ứng đã xảy ra
B. chỉ cần cho thể tích CH4 bằng thể tích
C. kiểm tra thể tích hỗn hợp khí, nếu có phản ứng xảy ra thì thể tích hỗn hợp khí tăng
D. có thể kiểm tra clo, nếu clo còn tức phản ứng chưa xảy ra
- Câu 12 : Phản ứng được gọi là phản ứng
A. trùng hợp
B. cộng
C. hóa hợp
D. trùng ngưng
- Câu 13 : Đốt cháy 2,6 g một chất hữu cơ X, người ta thu được 8,8 g và 1,8 g . Tỉ khối hơi chất X đối với là 13. Công thức phân tử chất X là (H=1, C=12, O=16)
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Thể tích không khí ( chiếm 20% theo thể tích, đktc) cần để đốt cháy 2,6 g là (cho H=1, C=12)
A. 3,36 lít
B. 4,48 lít
C. 13,44 lít
D. 28 lít
- Câu 15 : Trong những hidrocacbon sau, những chất nào có phản ứng thế với brom?
A.
B.
C.
D.
- Câu 16 : Tính chất hóa học đặc trưng của
A. metan là phản ứng thế, và etilen là phản ứng cộng
B. metan và etilen là phản ứng thế
C. metan và etilen là phản ứng cộng
D. metan và etilen là phản ứng cháy
- Câu 17 : Metan và etilen có sự khác nhau về tính chất hóa học vì phân tử metan
A. chỉ có liên kết đơn còn với etilen ngoài liên kết đơn còn có liên kết đôi
B. và etilen chỉ chứa 2 nguyên tố C và H
C. chỉ có 1 nguyên tử C còn phân tử etilen có 2 nguyên tử C
D. chỉ có liên kết đơn còn với etilen chỉ có liên kết đôi
- Câu 18 : Có thể dùng dung dịch, khí để nhận biết các chất nào trong các chất sau: ?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Khi cho khí metan tác dụng với khí clo theo tỉ lệ 1: 1 về thể tích, sản phẩm phản ứng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Số công thức cấu tạo của (mạch hở) lần lượt là
A. 2, 1
B. 1, 2
C. 3, 1
D. 3,2
- Câu 21 : Đốt cháy hoàn toàn 784ml khí (đktc) một hidrocacbon X thu được 3,08 gam và 0,63 gam nước. Công thức phân tử của X là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Dung dịch brom có thể phản ứng với tất cả các chất trong dãy nào sau đây
A.
B.
C.
D.
- Câu 23 : Đốt cháy 0,3 lít một chất hữu cơ Y (chỉ chứa 2 nguyên tố C, H) người ta thu được 0,6 lít và 0,9 lít hơi (các thể tích đo ở đktc). Công thức phân tử của Y là
A.
B.
C.
D.
- Câu 24 : Để phân biệt các khí và người ta
A. đốt từng khí, khí nào cháy được trong
B. đốt từng khí trong bình đựng sau đó rót dung dịch vào bình rồi lắc nhẹ, bình có kết tủa trắng thì khí ban đầu là
C. chỉ cần bết khí không tan trong nước là
D. chỉ cần biết chất vô cơ là
- Câu 25 : Cấu tạo phân tử etilen và axetilen khác nhau do
A. số nguyên tử C trong mỗi phân tử
B. tính chất của chúng khác nhau
C. etilen có liên kết đôi còn axetilen có liên kết ba
D. C trong etilen có hóa trị II, còn C trong axetilen có hóa trị I
- Câu 26 : Một chất hữu cơ Z khi đốt phản ứng xảy ra thei phương trình:
A.
B.
C.
D.
- Câu 27 : Cho phương trình: Trong đó
A. là chất lỏng, là chất khí
B. là chất lỏng không màu
C. HBr là chất khí màu nâu đỏ
D. phản ứng xảy ra ở nhiệt độ rất thấp
- Câu 28 : Một bình kín chứa hỗn hợp khí và , trong bình có mặt dung dịch . Đốt cháy hỗn hợp bằng tia lửa điện, lắc nhẹ bình người ta thấy
A. màu nâu dung dịch nhạt một phần chứng tỏ còn
B. khối lượng bình nặng hơn so với trược khi đốt
C. nhiệt độ trong bình không đổi
D. khối lượng dung dịch giảm
- Câu 29 : Một hidrocacbon X mạch hở, có một liên kết ba trong phân tử. Khi cho 5,2 g X tác dụng vừa hết với 400ml dung dịch Br2 1M.
A. CH3 – CH = CH2
B. CH3 – C ≡ CH
C. HC ≡ CH
D. CH3 – CH3
- Câu 30 : Cho quá trình: dầu nặng xăng + hỗn hợp khí. Quá trình này có tên gọi là
A. sự phân hủy
B. quá trình crackinh
C. quá trình trùng hợp
D. sự chưng cất dầu mỏ
- Câu 31 : Một hỗn hợp gồm etilen và metan khi cho qua dung dịch brom dư thì dung dịch tăng 5,6 g đồng thời có 5,6 lít chất khí bay ra (đktc).
A. 55,56%
B. 45,45%
C. 33,33%
D. 44,44%
- Câu 32 : Có thể phân biệt được 2 khí mà chỉ dùng dung dịch
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Cho phản ứng
A. cho hỗn hợp sau phản ứng sục vào dung dịch brom dung dịch brom mất màu
B. đốt hỗn hợ sau phản ứng, sẽ có phản ứng cháy và tỏa nhiều nhiệt
C. quan sát thấy có hiện tượng sủi bọt do có khí hidro thoát ra
D. so sánh thể tích hỗn hợp khí trước và sau khi đốt sẽ tự có giảm thể tích
- Câu 34 : Số công thức cấu tạo có thể có của phân tử là
A. 1
B. 3
C. 4
D. 5
- Câu 35 : Một dãy các hợp chất có công thức cấu tạo viết gọn
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Hợp chất hữu cơ X chứa các nguyên tố C, H, O trong đó thành phần % khối lượng của C là 52,17% và hidro là 13,04%. Biết khối lượng mol của X là 46 g.
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Khí có lẫn khí và hơi. Để thu được tinh khiết có thể cho hỗn hợp qua
A.
B.
C.
D.
- Câu 38 : Đốt cháy hết hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 5,6 lít (đktc), cho sản phẩm quan một lượng dư dung dịch thu được 40 g . Thành phần % theo thể tích của axetilen trong hỗn hợp ban đầu là
A. 60%
B. 50%
C. 40%
D. 30%
- Câu 39 : Từ , nước, người ta có thể điều chế trực tiếp chất nào trong các chất sau?
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Phát biểu sự biến đổi tính phi kim trong một chu kì và trong nhóm của các nguyên tố hóa học.
- Câu 41 : Đốt cháy 4,6 g chất hữu cơ Y thu được 8,8 g và 5,4 g . Xác định sự có mặt của các nguyên tố trong Y (H = 1, C = 12, O = 16)
- Câu 42 : Khi đốt cháy hào toàn hidrocacbon X sinh ra tỉ lệ số mol là 2: 1.
- Câu 43 : Viết các phương trình hóa học để sản xuất thủy tinh
- Câu 44 : Một chất hữu cơ Z có công thức cấu tạo là:
- Câu 45 : Một hỗn hợp gồm metan và oxi có tỉ lệ số mol lần lượt là 1: 3. Xác định sản phẩm khi đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp trên
- Câu 46 : Viết các công thức cấu tạo thu gọn của (mạch hở).
- Câu 47 : Đốt cháy hoàn toàn hợp chất hữu cơ A (C, H, O) bằng rồi cho toàn bộ sản phẩm qua bình dung dịch với một lượng dư. Kết thúc thí nghiệm thì khối lượng bình tăng m gam. Tìm khối lượng của theo m.
- Câu 48 : Dựa vào công thức cấu tạo hãy giải thích tại sao làm mất màu dung dịch brom còn thì không.
- Câu 49 : Hợp chất hữu cơ là gì? Có mấy loại chính
- Câu 50 : Bằng phương pháp hóa học hãy tách:
- Câu 51 : Đốt cháy hoàn toàn 7,8 g hợp chất hữu cơ X thu được 26,4 g và 5,4 g . Tỉ khối hơi của X so với không khí là 2,69 ( = 29). Lập công thức phân tử cúa X (H=1, C=12, O=16)
- Câu 52 : Etilen và axetilen có tính chất hóa học giống nhau và khác nhau ở những điểm nào
- Câu 53 : Tính thể tích khí (đktc) tạo ra khi cho 10 gam (có 36% tạp chất) tác dụng hết với H2O (cho C=12, Ca=14)
- Câu 54 : Một hỗn hợp gồm có thể tích 5,6 lít khí (đktc) cho qua dung dịch dư, dung dịch này nặng thêm 6,8 g. Tính thể tích mỗi khí trong hỗn hợp ban đầu (cho H=1, C=12).
- Câu 55 : Viết các công thức cấu tạo có thể của (biết C có hóa trị 4, H có hóa trị 1, N có hóa trị 3).
- Câu 56 : Một hỗn hợp gồm metan và axetilen có thể tích 4,48 lít (đktc) sục vào dung dịch dư . Dung dịch nặng thêm 3,9g.
- Câu 57 : Một chất hữu cơ Z (chứa các nguyên tố C, H, Cl) trong đó thành phần % theo khối lượng của Cl là: 70,3%, của H: 5,94%. Biết 0,1 mol chẩ này có khối lượng 5,05 g. Xác định công thức phân tử, công thức cấu tạo của Z.
- Câu 58 : Mạch cacbon là gì? Có bao nhiêu loại mạch cacbon?
- Câu 59 : Butan là một hidrocacbon có tính chất tương tự metan và có công thức phân tử là .
- Câu 60 : Viết các phương trình phản ứng:
- Câu 61 : Tính thể tích etilen (đktc) cần dùng để điều chế 1kg polietilen.
- Câu 62 : Khi cho metan tác dụng với clo có chiếu sang người ta thu được nhiều sản phẩm trong đó có chất X, với thành phần % khối lượng của cacbon là 14,12%. Xác định công thức phân tử của X (cho C=12, H=1, Cl=35,5).
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime