Trắc nghiệm Lí Thuyết và bài tập lực Lorenxo có đá...
- Câu 1 : Phát biểu nào dưới đây là sai? Lực Lorenxơ
A. Vuông góc với từ trường
B. Vuông góc với vận tốc
C. Không phụ thuộc vào hướng của từ trường
D. Phụ thuộc vào dấu của điện tích
- Câu 2 : Hạt electron bay vào trong một từ trường đều theo hướng của từ trường thì
A. Hướng chuyển động thay đổi
B. Độ lớn của vận tốc thay đổi
C. Động năng thay đổi
D. Chuyển động không thay đổi
- Câu 3 : Một ion bay trong một mặt phẳng vuông góc với các đường sức của một từ trường đều theo quỹ đạo tròn bán kính R. Khi độ lớn vận tốc tăng gấp đôi thì bán kính quỹ đạo là
A. R/2
B. R
C. 2R
D. 4R
- Câu 4 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo song song với các đường sức từ, thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục không bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Vận tốc của elecừon bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
- Câu 5 : Khi một electron bay vào vùng từ trường theo quỹ đạo vuông góc với các đường sức thì
A. Chuyển động của electron tiếp tục bị thay đổi
B. Hướng chuyển động của electron bị thay đổi
C. Độ lớn vận tốc của electron bị thay đổi
D. Năng lượng của electron bị thay đổi
- Câu 6 : Khi điện tích , chuyển động trong điện trường có véc tơ cường độ điện trường thì nó chịu tác dụng của lực điện , còn khi chuyển động trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thì nó chịu tác dụng của lực Lorenxo . Chọn kết luận đúng?
A. song song ngược chiều với
B. song song cùng chiều với
C. vuông góc với
D. vuông góc với
- Câu 7 : Chọn phát biểu sa
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện thẳng song song nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó là lực hút
B. Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều mà quỹ đạo là đường tròn phẳng thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn không đổi
C. Khung dây tròn mang dòng điện đặt trong từ trường đều mà mặt phẳng khung dây không vuông góc với chiều đường sức từ thì lực từ tác dụng lên khung không làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên một đoạn dòng điện có phương vuông góc với đoạn dòng điện đó
- Câu 8 : Câu nào sai? Một khung dây đặt trong từ trương đều, mặt phẳng khung dây chứa các đường sức từ thì momen ngẫu lực từ tác dụng lên khung dây
A. Là lớn nhất
B. Bằng không
C. Tỉ lệ với cường độ dòng điện trong khung
D. Phụ thuộc điện tích của khung
- Câu 9 : Sau khi bắn một electron vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với đường sức từ thì electron sẽ chuyển động
A. Với tốc độ không đổi
B. Nhanh dần
C. chậm dần
D. lúc đầu nhanh dần sau đó chậm dần
- Câu 10 : Một ion dương được bắn vào trong khoảng không gian có từ trường đều vecto E(phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ và chiều từ ngoài vào trong) và điện trường đều với vận tốc (xem hình vẽ). Sau đó ion này
A. có thể vẫn chuyển động thẳng theo hướng vectơ v
B. chắc chắn không chuyển động thẳng theo hướng vectơ v
C. có thể chuyển động thẳng theo hướng của vectơ B
D. chắc chắn chuyển động thẳng theo hướng của vectơ E
- Câu 11 : Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình trên màn hình bị nhiễu vì nam châm làm
A. lệch đường đi của các electron trong đèn hình
B. giảm bớt số electron trong đèn hình
C. tăng số electron trong đèn hình
D. cho các electron trong đèn hình ngừng chuyển động
- Câu 12 : Một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không
A. Không thể
B. Có thể nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
C. Có thể nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức của từ trường đều
D. Có thể nếu hạt chuyển động theo phương hợp với đường sức của từ trường đều
- Câu 13 : Trong mặt phẳng hình vẽ, một electron và một hạt khi được các điện trường tăng tốc bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Đường sức từ hướng từ sau ra trước như mặt phẳng hình vẽ. Coi rằng, hiệu điện thế tăng tốc của các điện trường của các hạt đó bằng nhau và vận tốc các hạt được tăng tốc rất nhỏ
A. (1) và của a là (2)
B. (1) và của a là (3)
C. (2) và của a là (4)
D. (2) và của a là (3)
- Câu 14 : Một proton chuyển động thẳng đều trong một miền có từ trường đều và điện trường đều. Xét trong hệ tọa độ Đề − các vuông góc Oxyz, nếu proton chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng theo chiều dương của trục thì đường sức điện hướng theo chiều
A. dương trục Ox
B. âm trục Oz
C. dương trục
D. âm trục Ox
- Câu 15 : Một electron chuyển động thẳng đều trong một miền từ trường đều và điện trường đều. Xét trong hệ đề các vuông góc Oxyz, nếu electron chuyển động theo chiều dương của trục Ox và đường sức từ hướng theoc hiều dương của trục Oy thì đường sức điện hướng theo chiều
A. dương trục Ox
B. âm trục Oz
C. dương trục Ox
D. âm trục Ox
- Câu 16 : Một electron bay vào trong từ trường đều, cảm ứng từ B=1,26T. Lúc lọt vào trong từ trường vận tốc của hạt là m/s và hợp thành với đường sức từ góc 53 độ. Lực Lo – ren − xơ tác dụng lên electron là
A.
B.
C.
D.
- Câu 17 : Thành phần nằm ngang của từ trường Trái Đất bằng thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương nằm ngang theo chiều từ Tây sang Đông. Độ lớn của lực Lorenxo tác dụng lên proton bằng trọng lượng của nó. Cho biết proton có khối lượng bằngkg và có điện tích Lấy . Tốc độ của proton gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 3,5 mm/s
B. 3,5 m/s
C. 4,5 mm/s
D. 4,5 m/s
- Câu 18 : Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều. Mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với tốc độ thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn . Nếu hạt chuyển động với tốc độ thì lực Lorenxo tác dụng lên hạt có độ lớn bằng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Hạt proton có khối lượng kg chuyển động theo quỹ đạo tròn bán kính 5 m dưới tác dụng của một từ trường đều vuông góc với mặt phang quỹ đạo và có độ lớn . Tốc độ và chu kì của proton lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 20 : Trong một từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ thẳng đứng, cho một dòng các ion bắt đầu đi vào từ trường từ điểm A và đi ra tại C, sao cho AC là một nửa đường tròn trong mặt phẳng ngang. Các ion và có cùng điện tích, cùng vận tốc đầu. Cho biết khoảng cách giữa điểm đi vào và điểm đi ra đối với ion là 22,5 cm thì khoảng cách AC đối với là
A. 23 cm
B. 14,5 cm
C. 8,5 cm
D. 15,5 cm
- Câu 21 : Một electron và một hạt sau khi được các điện trường tăng tốc bay vào trong từ trường đều có độ lớn B=2T, theo phương vuông góc với các đường sức từ. Cho , , điện tích của electron bằng , của hạt anpha bằng , hiệu điện thế tăng tốc của các điện trường của các hạt đó đều bằng 100 V và vận tốc của các hạt trước khi được tăng tốc rất nhỏ. Độ lớn lực Lo−ren−xơ tác dụng lên electron và hạt lần lượt là
A. 6pN và 0,2pN
B. 6pN và 2pN
C. 0,6pN và 0,2pN
D. 0,6pN và 2pN
- Câu 22 : Một electron chuyển động thẳng đều theo phưong ngang trong một miền có từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ B=0,04T và điện trường đều. Vectơ vận tốc của electron nằm trong mặt phẳng thẳng đứng P (mặt phẳng hình vẽ) có độ lớn v=2.10^6m/s; đường sức từ có phương vuông góc với mặt phẳng hình vẽ, chiều hướng từ ngoài vào trong. Vectơ cường độ điện trường
A. có phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
B. ngược hướng với đường sức từ
C. có độ lớn 8000 V/m
D. có độ lớn 800V/m
- Câu 23 : Electron chuyển động trong một từ trường đều có cảm ứng từ 0,91T. Tại thời điểm O, eletron ở điểm O và vectơ vận tốc của nó vuông góc với từ trường và có độ lớn . Biết khối lượng và điện tích electron lần lượt là .Thời điểm lần thứ 2019 electron cách O một khoảng gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 29,5 ns
B. 39,62 ns
C. 39,63 ns
D. 29,26 ns
- Câu 24 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Chọn một đáp án sai
A. Từ trường không tác dụng lực lên một điện tích chuyển động song song với đường sức từ
B. Lực từ sẽ đạt giá trị cực đại khi điện tích chuyển động vuông góc với từ trường
C. Quỹ đạo chuyển động của electron trong từ trường là một đường tròn
D. Độ lớn của lực Lorenxơ tỉ lệ thuận với q và v
- Câu 26 : Đưa một nam châm mạnh lại gần ống phóng điện tử của máy thu hình thì hình ảnh trên màn hình bị nhiễu. Giải thích nào là đúng
A. Từ trường của nam châm tác dụng lên sóng điện từ của đài truyền hình
B. Từ trường của nam châm tác dụng lên dòng điện trong dây dẫn
C. Nam châm làm lệch đường đi của ánh sáng trong máy thu hình
D. Từ trường của nam châm làm lệch đường đi của các electron trong đèn hình
- Câu 27 : Hỏi một hạt mang điện có thể chuyển động thẳng với vận tốc không đổi trong từ trường đều được không
A. Có thể, nếu hạt chuyển động vuông góc với đường sức từ của từ trường đều
B. Không thể, vì nếu hạt chuyển động luôn chịu lực tác dụng vuông góc với vận tốc
C. Có thể, nếu hạt chuyển động dọc theo đường sức của từ trường đều
D. Có thể, nếu hạt chuyển động hợp với đường sức từ trường một góc không đổi
- Câu 28 : Đáp án nào sau đây là sai
A. Lực tương tác giữa hai dòng điện song song bao giờ cũng nằm trong mặt phẳng chứa hai dòng điện đó
B. Hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, lực Lorenxơ nằm trong mặt phẳng chứa véctơ vận tốc của hạt
C. Lực từ tác dụng lên khung dây mang dòng điện đặt song song với đường sức từ có xu hướng làm quay khung
D. Lực từ tác dụng lên đoạn dây mang dòng điện có phương vuông góc với đoạn dây đó
- Câu 29 : Thành phần nằm ngang của từ trường trấi đất bằng thành phần thẳng đứng rất nhỏ. Một proton chuyển động theo phương ngang theo chiều từ Tây sang Đông thì lực Lorenxơ tác dụng lên nó bằng trọng lượng của nó, biết khối lượng của proton là và điện tích là . Lấy ,tính vận tốc của proton
A.
B.
C.
D.
- Câu 30 : Một hạt mang điện chuyển động trong từ trường đều, mặt phẳng quỹ đạo của hạt vuông góc với đường sức từ. Nếu hạt chuyển động với vận tốc thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt là N. Hỏi nếu hạt chuyển động với vận tốc thì lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn bằng bao nhiêu:
A.
B.
C.
D.
- Câu 31 : Một điện tích C đang chuyển động với vận tốc thì gặp miền không gian từ trường đều có hướng vuông góc với vận tốc. Tính độ lớn lực Lorenxơ tác dụng lên điện tích
A.
B.
C.
D.
- Câu 32 : Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức với vận tốc ban đầu , từ trường Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt đó là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 33 : Một hạt mang điện bay vào trong từ trường đều có hợp với hướng của đường sức từ . Lực Lorenxơ tác dụng lên hạt có độ lớn N. Vận tốc của hạt đó khi bắt đầu vào trong từ trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một electron chuyển động với vận tốc vào trong từ trường đều T chịu tác dụng của lực Lorenxơ N. Góc hợp bởi véctơ vận tốc và hướng đường sức từ trường là
A.
B.
C.
D.
- Câu 35 : Một electron được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000 V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết ,, , vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 36 : Một hạt mang điện được tăng tốc bởi hiệu điện thế 1000V rồi cho bay vào trong từ trường đều theo phương vuông góc với các đường sức từ. Tính lực Lorenxơ tác dụng lên nó biết, B=2T vận tốc của hạt trước khi tăng tốc rất nhỏ
A.
B.
C.
D.
- Câu 37 : Một electron chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức từ như hình vẽ. xác định hướng và cường độ điện trường E
A. E hướng lên, E=6000V/m
B. E hướng xuống, E=6000 V/m
C. E hướng xuống, E=8000 V/m
D. E hướng lên, E=8000V/m
- Câu 38 : Một proton chuyển động thẳng đều trong miền có cả từ trường đều và điện trường đều. Véctơ vận tốc của hạt và hướng đường sức điện trường như hình vẽ. , xác định hướng và độ lớn B
A. B hướng ra B, B=0,002 T
B. B hướng lên, B=0.003 T
C. B hướng xuống, B=0,004 T
D. B hướng vào, B=0,0024 T
- Câu 39 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron chuyển động trong từ trường đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 40 : Một electron có vận tốc ban đầu bằng được gia tốc bằng một hiệu điện thế sau đó bay vào theo phương vuông góc với đường sức từ. Cảm ứng từ của từ trường là Bán kính quỹ đạo của electron
A. 3,77 m
B. 3,77 mm
C. 7,54 m
D. 7,54 mm
- Câu 41 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên electron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Trong hình vẽ sau hình nào chỉ đúng hướng của lực Lorenxơ tác dụng lên elertron và hạt mang điện dương chuyển động trong từ trường đều
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Một dây dẫn thẳng MN chiều dài l, khối lượng của một đơn vị dài của dây là D=0,04 kg/m. Dây được treo bằng hai dây dẫn nhẹ thẳng đúng và đặt trong từ trường đều có B vuông góc với mặt phẳng chứa MN và dây treo, B=0,04 T. Cho dòng điện I qua dây. Xác định chiều và độ lớn của I để lực căng của các dây treo bằng không
A. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I=5 A
B. I có chiều từ M đến N và có độ lớn I=10A
C. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I=5 A
D. I có chiều từ N đến M và có độ lớn I= 10 A
- Câu 44 : Hai dây dẫn thẳng dài, đặt song song với nhau và cách nhau 10 cm đặt trong không khí. Dòng điện chạy trong dây dẫn có cường độ là. Tính lực từ tác dụng lên một đoạn có chiều dài 2 m của mỗi dây
A.
B.
C.
D.
- Câu 45 : Dây dẫn thẳng dài có dòng đi qua, đặt trong chân không. Tính lực từ tác dụng lên 1 m dây của dòng đặt song song cách đoạn 15 cm. Biết rằng ngược chiều nhau
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Ba dây dẫn thẳng dài mang dòng điện theo thứ tự đó, đặt song song cách đều nhau, khoảng cách giữa 2 dây là . Biết rằng chiều của hướng vào hướng ra mặt phẳng hình vẽ, cường độ dòng điện . Xác định độ lớn lực F tác dụng lên 1 mét của dòng
A.
B.
C.
D.
- Câu 47 : Ba dây dẫn thẳng dài và song song cách đều nhau một khoản dòng điện và cùng chiều, dòng điện ngược chiều với hai dòng còn lại (hình vẽ). Biết cường độ dòng điện chạy trong 3 dây lần lượt là Độ lớn của lực từ tác dụng lên của dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 48 : Một khung dây có kích thước 2cm.3 cm đặt trong từ trường đều. Khung dây gồm 200 vòng.Cho dòng điện có cường độ 0,2 A đi vào khung dây. Momem ngẫu lực từ tác dụng lên khung có giá trị lớn nhất bằng Cảm ứng từ của từ trường có giá trị là
A. 0,2 T
B. 0,3 T
C. 0,4 T
D. 0,1 T
- Câu 49 : Một proton bay vào trong từ trường đều theo phương hợp với đường sức từ một góc . Vận tốc ban đầu của proton và từ trường có cảm ứng từ B=1,5 T. Biết proton có điện tích Tính độ lớn của lực Lo−ren−xơ khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một electron có khối lượng chuyển động với vận tốc ban đầu trong một từ trường đều vecto B sao cho vuông góc với các đường sức từ. Qũy đạo của electron là một đuờng tròn bán kính R=20 mm . Tìm độ lớn của cảm ứng từ
A.
B.
C.
D.
- Câu 51 : Một proton có khối lượng chuyển động theo một quỹ đạo tròn bán kính 7 cm trong một từ trường đều cảm ứng từ B=0,01T. Xác định chu kì quay của proton
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp