BỘ ĐỀ THI THPT QUỐC GIA CHUẨN CẤU TRÚC BỘ GIÁO DỤC...
- Câu 1 : Chiến lược kinh tế mới đang đưa nền kinh tế nước Nga trở lại vị trí cường quốc từ
A. Năm 1999
B. Năm 2000
C. Năm 2001
D. Năm 2002
- Câu 2 : Mùa mưa bão của nước ta tập trung nhiều nhất vào tháng?
A. Tháng V
B. Tháng IX
C. Tháng VI
D. Tháng X
- Câu 3 : Ý nào dưới đây là đúng khi nói về ngành thuỷ sản của nước ta hiện nay?
A. Phương tiện tàu thuyền ngư cụ còn lạc hậu, không được trang bị mới.
B. Các dịch vụ thuỷ sản ngày càng phát triển.
C. Chưa hình thành các cơ sở chế biến thủy sản.
D. Các mặt hàng thuỷ sản chưa được chấp nhận trên thị trường Hoa Kì.
- Câu 4 : Vùng biển nước ta không tiếp giáp với vùng biển của quốc gia nào?
A. Trung Quốc
B. Thái Lan
C. Mianma
D. Philippin
- Câu 5 : Yếu tố nào tạo nên sự phân hóa theo mùa của thiên nhiên nước ta?
A. Yếu tố khí hậu
B. Yếu tố biển
C. Yếu tố vị trí và hình thể
D. Yếu tố địa hình
- Câu 6 : Rừng thưa nhiệt đới khô ở nước ta tập trung nhiều nhất ở đâu?
A. Tây bắc
B. Tây Nguyên
C. Đông Bắc
D. Đông Nam Bộ
- Câu 7 : Quan sát Atlat Địa lí Việt Nam trang 11 xác định đất xám trên phù sa cổ tập trung nhiều nhất ở khu vực nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Cửu Long
B. Đông Nam Bộ
C. Trung du miền núi phía bắc
D. Duyên hả Nam Trung Bộ
- Câu 8 : Khí hậu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi có đặc điểm là?
A. Khí hậu có tính chất ôn đới, quanh năm nhiệt độ dưới 15°C
B. Khí hậu nóng quanh năm, ít khi nhiệt độ xuống dưới 20°C
C. Khí hậu mát mẻ, không có tháng nào nhiệt độ trên 25°C
D. Mùa hạ nóng trên 25°C, mùa đông lạnh dưới 15°C
- Câu 9 : Cho bảng số liệu
A. Giá trị dầu thô tăng từ năm 2010 đến năm 2015
B. Giá trị cao su và gạo tăng từ năm 2010 đến năm 2015.
C. Giá trị hạt tiêu giảm từ năm 2010 đến 2015
D. Giá trị cà phê tăng chậm hơn hạt tiêu
- Câu 10 : So với mức bình quân của thế giới, tỉ lệ dân thành thị của nước ta còn thấp. Nguyên nhân chính là do
A. Dân Việt Nam thích sống ở nông thôn hơn.
B. Kinh tế nước ta còn chậm phát triển.
C. Nước ta mới ở giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hoá.
D. Nông nghiệp là ngành kinh tế chủ đạo của nước ta.
- Câu 11 : Hai loại đất hiện đang phát triển ngược chiều nhau đã thể hiện một xu thế phát triển tích cực ở nước ta. Đó là
A. Đất nông nghiệp và đất lâm nghiệp
B. Đất nông nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư
C. Đất lâm nghiệp và đất chuyên dùng thổ cư
D. Đất chuyên dùng thổ cư và đất chưa sử dụng
- Câu 12 : Vấn đề nổi bật trong phát triển tổng hợp kinh tế biển ở Đông Nam Bộ là gi?
A. Phát triển hệ thống thủy lợi do có mùa khô sâu sắc.
B. Giải quyết môi trường trong khai thác, vận chuyển, chế biến dầu mỏ.
C. Tăng cường lực lượng lao động.
D. Bảo vệ rừng ngập mặn.
- Câu 13 : Cho bảng số liệu:
A. Biểu đồ kết hợp.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ đường
D. Biểu đồ cột
- Câu 14 : Cho bảng số liệu sau đây:
A. Cơ cấu giá trị xuất khẩu tăng liên tục
B. Năm 2014, công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp chiếm tỉ trọng cao nhất
C. Hàng công nghiệp nặng và khoáng sản, hàng lâm sản có xu hướng tăng
D. Năm 2014, hàng thuỷ sản chiếm tỉ trọng nhỏ nhất
- Câu 15 : Quan sát biểu đồ Dân số Việt Nam trang 15 Atlat Địa lí Việt Nam. Nhận định nào dưới đây là đúng?
A. Tỉ lệ dân thành thị nhiều hơn tỉ lệ dân nông thôn.
B. Tỉ lệ dân thành thị hiện nay đang có xu hướng giảm nhẹ
C. Dân số nông thôn có xu hướng giảm.
D. Quy mô dân số nước ta ngày càng giảm.
- Câu 16 : Cho bảng số liệu dưới đây:
A. Biểu đồ tròn.
B. Biểu đồ miền
C. Biểu đồ kết hợp cột và đường
D. Biểu đồ đường
- Câu 17 : Đặc điểm cực Bắc phần đất liền nước ta ở vĩ độ tại Lũng Cú, huyện Đồng Văn thuộc tỉnh nào?
A. Lạng Sơn
B. Cao Bằng
C. Hà Giang
D. Lào Cai
- Câu 18 : Vùng tây bắc nước ta vẫn trồng được cà phê chè là do?
A. Có địa hình thấp, kín gió
B. Có hai mùa rõ rệt
C. Có nhiều sông lớn
D. Có mùa đông lạnh
- Câu 19 : Đâu là nhận định sai về biển đảo nước ta?
A. Đường bờ biển cong hình chữ S, dài 3260 km
B. Đường bờ biển dài, tạo điều kiện cho 28/63 tỉnh thành khai thác nguồn lợi biển
C. Nước ta có hơn 4000 hòn đảo, chủ yếu là đảo gần bờ
D. Hai quần đảo xa bờ là Trường Sa (thuộc Cà Mau) và Hoàng Sa (thuộc thành phố Đà Nẵng)
- Câu 20 : Vai trò to lớn của Tổ chức Thương mại Thế giới là
A. Củng cố thị trường chung Nam Mĩ
B. Tăng cường liên kết giữa các khối kinh tế
C. Thúc đẩy tự do hóa thưong mại
D. Giải quyết xung đột giữa các nước
- Câu 21 : Ngoài phần đất ở trung tâm Bắc Mĩ có diện tích hơn 8 triệu , Hoa Kì còn bao gồm
A. Bán đảo Alaska và quần đảo Ha-oai
B. Quần đảo Ha-oai và quần đảo Ăng-ti Lớn
C. Quần đảo Ăng-ti Lớn và quần đảo Ăng-ti Nhỏ
D. Quần đào Ăng-ti Nhỏ và bán đảo Alaska
- Câu 22 : Một trong những lí do khiến Đồng bằng sông Cửu Long hình thành nhiều trang trại nuôi trồng thuỷ sản là
A. Được Nhà nước hỗ trợ toàn bộ
B. Hệ thống sông ngòi không bị cạn nước về mùa khô
C. Tốc độ đô thị hoá và tăng dân số nhanh
D. Có diện tích mặt nước, rừng ngập mặn lớn
- Câu 23 : Cho biểu đồ sau:
A. Thể hiện sự so sánh về bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
B. Thể hiện sự chuyển dịch về cơ cấu bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
C. Thể hiện tốc độ tăng trưởng bình quân lương thực của Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước qua các năm
D. Thể hiện cơ cấu của bình quân lương thực Đồng bằng sông Cửu Long với cả nước
- Câu 24 : Ở ven biển miền Trung, nhiều đồng bằng chia làm 3 dải, đi từ tây sang đông các dạng địa hình lần lượt là
A. vùng thấp trũng, đồng bằng, cồn cát, đầm phá
B. cồn cát, đầm phá, đồng bằng, vùng thấp trũng
C. đồng bằng, vùng thấp trũng, cồn cát, đầm phá
D. cồn cát, đầm phá, vùng thấp trũng, đồng bằng
- Câu 25 : Sự khác nhau về thiên nhiên của sườn Đông Trường Sơn và vùng Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
A. gió mùa với hướng của dãy núi Trường Sơn
B. Tín Phong bán cầu Nam với độ cao của dãy Bạch Mã
C. Tín phong bán cầu Bắc với hướng của dãy Bạch Mã
D. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn
- Câu 26 : Đồng bằng sông Hồng có mật độ dân số cao hơn Đồng bằng sông Cửu Long là do
A. có tỷ lệ sinh lớn
B. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
C. có lịch sử khai thác lâu đời
D. có môi trường ít bị ô nhiễm
- Câu 27 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết trạm khí hậu tiêu biểu có chế độ mưa vào thu đông là
A. Sa Pa
B. Đồng Hới
C. Cà Mau
D. Hà Nội
- Câu 28 : Lượng nước thiếu hụt trong mùa khô ở miền Bắc không lớn như ở miền Nam là do miền Bắc có
A. mùa mưa kéo dài hơn
B. lượng mưa lớn hơn
C. mưa phùn vào cuối mùa đông
D. nhiều dãy núi cao đón gió
- Câu 29 : Trong vùng đặc quyền kinh tế của nước ta, các nước khác được phép thực hiện các hoạt động nào sau đây
A. khai thác hải sản
B. tự do về quân sự
C. xây đảo nhân tạo
D. đặt ống dẫn dầu
- Câu 30 : Điều nào sau đây chưa đúng về Liên minh châu Âu?
A. Là trung tâm kinh tế lớn dẫn đầu thế giới về GDP
B. Là tổ chức liên kết khu vực với 25 nước thành viên
C. Là một thực thể kinh tế và chính trị lớn nhất thế giới
D. Là tiền thân của Cộng đồng kinh tế châu Âu
- Câu 31 : Tổ chức nào sau đây không phải là tiền thân của Liên minh châu Âu?
A. Cộng đồng Kinh tế châu Âu
B. Cộng đồng châu Âu về nguyên tử
C. Cộng đồng Than và thép châu Âu
D. Cộng đồng châu Âu về quân sự
- Câu 32 : Trong những năm gần đây, tỉ lệ gia tăng dân số của nước ta có xu hướng
A. giảm nhanh
B. tăng nhanh
C. tăng chậm
D. giảm chậm
- Câu 33 : Tính chất nhiệt đới của miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ tăng dần so với miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ chủ yếu là do
A. ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc giảm sút
B. ảnh hưởng của gió mùa Đông Nam giảm sút
C. có các dãy núi ngăn ảnh hưởng của biển
D. có nhiều cao nguyên và lòng chảo giữa núi
- Câu 34 : GDP của Đức đứng thứ mấy trên thế giới?
A. Đứng đầu thế giới
B. Đứng thứ tư sau Hoa Kì, Anh và Nhật Bản
C. Đứng thứ hai sau Hoa Kì
D. Đứng thứ ba sau Hoa Kì và Nhật Bản
- Câu 35 : Những quốc gia nào sau đây không có đường biên giới chung với Liên bang Nga
A. Mông Cổ, Triều Tiên
B. Ác-mê-ni-a, Tát-gi-kix-tan
C. Ba Lan, Ca-dắc-tan
D. Gru-đi-a, Lát-vi-a
- Câu 36 : Trung Quốc đang xây dựng đập thủy điện Tam Hiệp lớn nhất nước trên sông:
A. Hắc Long Giang
B. Tây Giang
C. Dương Tử
D. Hoàng Hà
- Câu 37 : Nhật Bản không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?
A. Đường biên giới trên đất liền dài 29.751 km
B. Bờ biển dài, khúc khuỷu, nhiều vũng vịnh
C. Sông ngòi ngắn, dốc và nhiều thác ghềnh
D. Khí hậu nằm trong vùng gió mùa, mưa nhiều
- Câu 38 : Nhận định nào sau đây chưa đúng về vị trí địa lí của Nhật Bản?
A. Là quần đảo ở giữa Thái Bình Dương, ở phía Bắc bán đảo Triều Tiên
B. Là quần đảo nằm trên vòng đai lửa Thái Bình Dương theo hướng vòng cung
C. Là quần đảo nằm giữa phía bắc Thái Bình Dương và biển Nhật Bản
D. Là quần cư nằm trong hệ thống chuỗi đảo vòng cung Đông Á
- Câu 39 : Nguyên nhân nào sau đây không phản ánh đúng về việc coi trọng phát triển các ngành công nghiệp trí tuệ của Nhật Bản?
A. Nhật Bản nằm trong vùng không ổn định của vỏ trái đất
B. Nhật Bản có lợi thế về nguồn lao động có tay nghề cao
C. Phát triển công nghiệp trí tuệ phù hợp với xu thế chung của cách mạng khoa học kĩ thuật
D. Nhật Bản nghèo tài nguyên khoáng sản
- Câu 40 : Phát biểu không đúng với nông nghiệp Nhật Bản là
A. đóng vai trò thứ yếu trong nền kinh tế
B. lúa gạo là cây trồng chính
C. phát triển theo hướng thâm canh
D. tỉ trọng trong GDP chiếm khá cao, gần bằng công nghiệp
- Câu 41 : Để thu hút vốn đầu tư và công nghệ từ nước ngoài, Trung Quốc đã
A. xây dựng các đặc khu kinh tế và khu chế xuất
B. mở cửa giao thương, ưu đãi thuế quan với hàng nước ngoài
C. xây dựng nhiều đô thị, phát triển mạng lưới giao thông vận tải
D. cải cách kinh tế đất nước
- Câu 42 : Địa hình chủ yếu của vùng Nam Trường Sơn là:
A. núi cao đồ sộ.
B. các bình nguyên và bán bình nguyên.
C. các khối núi và cao nguyên.
D. núi thấp và trung bình.
- Câu 43 : Gió mùa Đông Bắc hoạt động vào mùa?
A. xuân
B. hạ
C. đông
D. thu
- Câu 44 : Ở nước ta, khó khăn thường xuyên đối với giao lưu kinh tế giữa các vùng ở miền núi là:
A. thiên tai (lũ quét, xói mòn, sạt lở đất) thường xuyên xảy ra
B. địa hình bị chia cắt mạnh, sườn dốc
C. khan hiếm nguồn nước
D. động đất dễ phát sinh tại các đứt gãy sâu
- Câu 45 : Điểm cực Đông của nước ta có tọa độ là nằm ở tỉnh nào?
A. Phú Yên
B. Khánh Hòa
C. Đà Nẵng
D. Ninh Thuận
- Câu 46 : Theo quan niệm mới về chủ quyền quốc gia thì vùng biển Việt Nam ở biển Đông có diện tích khoảng
A. 1,5 triệu
B. 1 triệu
C. 2,5 triệu
D. 2 triệu
- Câu 47 : Trong các đặc điểm của vị trí địa lí và lãnh thổ của nước ta sau đây, yếu tố nào không thuận lợi cho sự phát triển kinh tế?
A. Lãnh thổ hẹp ngang kéo dài trên vĩ tuyến
B. Vùng biển nước ta rộng, có thềm lục địa lớn
C. Nằm gần trung tâm Đông Nam Á
D. Lãnh thổ nước ta nằm trong khu vực nhiệt đới gió mùa
- Câu 48 : Có vị trí chiến lược quan trọng trong công cuộc xây dựng phát triển kinh tế và bảo vệ đất nước đối với nước ta là
A. vùng đồng bằng sông Hồng
B. vùng Đông Nam Bộ
C. biển Đông
D. vùng trung du và miền núi phía Bắc
- Câu 49 : Việt Nam là nước có điều kiện tự nhiên thuận lợi để phát triển ngành đánh bắt thủy hải sản, nhờ có
A. thị trường thế giới có nhu cầu ngày càng cao
B. bờ biển dài, vùng đặc quyền kinh tế rộng
C. nhiều sông ngòi, kênh rạch
D. nhân dân có nhiều kinh nghiệm đánh bắt thuỷ hải sản
- Câu 50 : Chính phủ nước ta đã tuyên bố quy định đường cơ sở ven bờ vào ngày 12 tháng 11 năm 1982 để tính
A. chiều rộng vùng biển nước ta
B. chiều rộng của vùng nội thủy
C. chiều rộng của vùng đất liền ra biển
D. chiều rộng của vùng lãnh hải
- Câu 51 : Đâu là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng đặc dụng
A. Bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia
B. Gây trồng rừng trên đất trống đồi trọc
C. Có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có
D. Đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng
- Câu 52 : Nguyên nhân làm gia tăng tình trạng hoang mạc hóa đất đai ở miền Trung nước ta
A. do tác động của con người
B. do biến đổi khí hậu toàn cầu
C. do hiện tượng cát bay, cát chảy
D. do việc phá rừng đầu nguồn
- Câu 53 : Để hạn chế thiệt hại do bão gây ra đối với các vùng đồng bằng ven biển, thì biện pháp phòng chống tốt nhất là
A. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn
B. sơ tán dân đến nơi an toàn
C. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển
D. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão
- Câu 54 : Vùng Cooc-đi-e (vùng phía Tây của phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ) bao gồm các dãy núi trẻ cao trung bình trên 2000m, chạy song song theo hướng
A. Cánh cung
B. Bắc - Nam
C. Đông - Tây
D. Đông Bắc - Tây Nam
- Câu 55 : Hiệu quả kinh tế của sự phát triển ngành công nghiệp điện lực ở nước ta
A. thúc đẩy sự phát triển kinh tế-xã hội ở Trung du và miền núi
B. tác động mạnh mẽ đến các ngành kinh tế khác về các mặt về quy mô nhất là vùng sâu vùng xa
C. tạo việc làm cho bộ phận lao động, phục vụ đời sống nhân dân
D. phục vụ nhu cầu cho tất cả các ngành kinh tế, nâng cao năng suất lao động
- Câu 56 : Biện pháp hàng đầu trong việc sử dụng cải tạo đất ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. tạo ra các giống lúa nước có thể chịu được phèn, mặn trong điều kiện nước tưới bình thường
B. làm tốt khâu thủy lợi nhằm đảm bảo có đủ nước ngọt để thau chua rửa mặn
C. chuyển đổi cơ cấu kinh tế, phá thế độc canh, đẩy mạnh trồng cây công nghiệp, nuôi trồng thủy sản và phát triển công nghiệp chế biến
D. tăng cường khai phá rừng ngập mặn nhằm mở rộng diện tích canh tác
- Câu 57 : Căn cứ vào trang 23 Atlat Địa lí Việt Nam, hãy cho biết sân bay đang hoạt động ở Bắc Trung Bộ là
A. Vinh, Phú Bài
B. Đà Nẵng, Phú Bài
C. Phú Bài, Phù Cát
D. Chu Lai, Vinh
- Câu 58 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, hãy cho biết tỉnh nào có sản lượng thủy sản khai thác năm 2007 lớn nhất cả nước?
A. Nam Định
B. Kiên Giang
C. Khánh Hòa
D. Bà Rịa – Vũng Tàu
- Câu 59 : Dựa vào trang 19 Atlat địa lí Việt Nam (phần lúa), hãy kể tên vùng có diện tích trồng lúa so với diện tích trồng cây lương thực (trên 90 %)
A. Trung du và miền núi phía Bắc
B. Trung du và miền núi phía Bắc - Bắc Trung Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng - Đồng bằng sông Cửu Long
D. Nam Trung Bộ - Tây Nguyên
- Câu 60 : Căn cứ vào tỉ lệ ngang trên lát cắt AB ở trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam, em hãy tính chiều dài lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình
A. Xấp xỉ 320 km
B. Xấp xỉ 300 km
C. Xấp xỉ 330 km
D. Xấp xỉ 350 km
- Câu 61 : Các ngành công nghiệp chủ yếu hiện nay của Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Vật liệu xây dựng, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
B. Đóng tàu, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
C. Điện tử, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
D. Cơ khí, chế biến nông - lâm - ngư nghiệp, sản xuất hàng tiêu dùng
- Câu 62 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10 xác định sông nào bắt nguồn từ Lào và chảy về Việt Nam?
A. Sông Hồng
B. Sông Cả
C. Sông Đồng Nai
D. Sông Ba
- Câu 63 : Tỉ lệ dân thành thị nước ta còn thấp là do đâu?
A. Tính chất nền kinh tế là ngành nông nghiệp
B. Trình độ phát triển công nghiệp của nước ta chưa cao
C. Dân ta có tập quán sống ở nông thôn
D. Nước ta chưa có nhiều đô thị lớn
- Câu 64 : HIỆN TRẠNG SỬ DỤNG ĐẤT Ở TÂY NGUYÊN VÀ ĐỒNG BẰNG SÔNG CỬU LONG NĂM 2007
A. Miền
B. Cột chồng
C. Cột ghép
D. Tròn
- Câu 65 : Cho bảng số liệu sau:
A. Biểu đồ đường
B. Biểu đồ cột
C. Biểu đồ tròn
D. Biểu đồ miền
- Câu 66 : So với các nước cùng vĩ độ với Việt Nam như: Tây Á, Đông Phi, Tây Phi. Thiên nhiên nước ta khác hẳn là do nguyên nhân chính nào
A. ảnh hưởng của biển Đông
B. hình dạng kéo dài, hẹp ngang của lãnh thổ
C. Việt Nam nằm trong khu vực Nhiệt đới gió mùa
D. địa hình nước ta ¾ diện tích là đồi núi
- Câu 67 : Cơ cấu giá trị sản xuất công nghiệp của cả nước phân theo thành phần kinh tế đang có sự chuyển dịch theo hướng
A. khu vực nhà nước giảm, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
B. Cả ba khu vực đều tăng
C. khu vực nhà nước và ngoài nhà nước giảm; khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng
D. khu vực nhà nước tăng, khu vực ngoài nhà nước và khu vực có vốn đầu tư nước ngoài giảm
- Câu 68 : Hoạt động của trung tâm công nghiệp Hà Nội phát triển mạnh là nhờ có những thuận lợi sau
A. là thành phố đông dân nhất nước, có nguồn tiêu thụ lớn
B. có cảng sông với lực lượng bốc dỡ khá lớn
C. có hệ thống các ngành công nghiệp khá hoàn chỉnh
D. có ưu thế về lực lượng lao động có kĩ thuật và kết cấu hạ tầng
- Câu 69 : Đàn trâu ở nước ta được nuôi nhiều ở vùng Trung du miền núi Bắc Bộ chủ yếu do
A. nhu cầu tiêu thụ của thị trường lớn
B. thích nghi tốt với điều kiện lạnh, ẩm
C. nguồn thức ăn được đảm bảo
D. có truyền thống chăn nuôi
- Câu 70 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ thủy sản trang 20, cho biết tỉnh nào sau đây có sản lượng thủy sản khai thác lớn nhất nước ta
A. An Giang
B. Bà Rịa- Vũng Tàu
C. Đồng Tháp
D. Kiên Giang
- Câu 71 : Dựa vào trang 8, Atlat địa lí Việt Nam, hãy cho biết Crôm và Apatit được phân bố ở
A. Lạng Sơn – Cao Bằng
B. Nông Sơn - Quý Xa
C. Lào Cai - Cổ Định
D. Tam Đường - Quỳnh Nhai
- Câu 72 : Dựa vào trang 24 Atlat Địa lí Việt Nam em hãy cho biết vùng có tổng mức bán lẻ và doanh thu dịch vụ tiêu dùng tính theo đầu người cao nhất cả nước là
A. Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Đông Nam Bộ
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 73 : Căn cứ vào bản đồ chăn nuôi Atlat Địa lí Việt Nam trang 19, hãy tính giá trị thực tế của ngành chăn nuôi gia súc năm 2007?
A. 21 021,12 tỉ đồng
B. 57 812,14 tỉ đồng
C. 18 536,68 tỉ đồng
D. 45 285,47 tỉ đồng
- Câu 74 : Việc phá rừng đầu nguồn sẽ làm cho:
A. lũ quét được tăng cường
B. giảm xói mòn đất
C. khí hậu không bị biến đổi nhiều
D. mực nước ngầm không bị hạ thấp
- Câu 75 : Yếu tố quyết định cho chăn nuôi phát triển
A. áp dụng thành tựu khoa học kĩ thuật
B. có các khu chăn nuôi với diện tích lớn
C. có cơ sở thức ăn đầy đủ, dồi dào
D. có chính sách phát triển chăn nuôi của nhà nước
- Câu 76 : Cơ cấu dân số trẻ được biểu hiện.
A. tỉ lệ trẻ em cao, người già thấp
B. tỉ lệ trẻ em cao, người trung niên cao
C. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng
D. tỉ lệ trẻ em giảm, người già tăng, tuổi thọ ngày càng tăng
- Câu 77 : Đặc điểm nào sau đây đúng với sức ép của dân số ở nước ta hiện nay ?
A. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế
B. Gây sức ép lên vấn đề việc làm, y tế, giáo dục
C. Gây sức ép lên sự phát triển kinh tế - xã hội, tài nguyên môi trường
D. Gây sức ép lên môi trường, làm cạn kiệt các nguồn tài nguyên
- Câu 78 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm trang 22 và trang 29, hãy cho biết các trung tâm công nghiệp lớn ở Đông Nam Bộ
A. Tp. Hồ Chí Minh, Biên Hòa
B. Thủ Dầu Một, Biên Hòa
C. Thủ Dầu Một, Vũng Tàu
D. Tây Ninh, Biên Hòa
- Câu 79 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết cặp biểu đồ khí hậu nào dưới đây thể hiện rõ sự đối lập nhau về mùa mưa –mùa khô
A. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
B. Biểu đồ khí hậu Đồng Hới với biểu biều đồ khí hậu Đà Nẵng
C. Biểu đồ khí hậu Hà Nội với biểu đồ khí hậu thành phố Hồ Chí Minh
D. Biểu đồ khí hậu Đà Lạt với biểu đồ khí hậu Nha Trang
- Câu 80 : Khi khí hậu khô hạn biến đổi sang ẩm ướt thì dẫn đến các biến đổi thảm thực vật, thổ nhưỡng, dòng chảy là biểu hiện của quy luật
A. quy luật địa đới
B. quy luật thống nhất và hoàn chỉnh
C. quy luật đai cao
D. quy luật địa ô
- Câu 81 : Ngành được coi là “mũi nhọn” của nền công nghiệp Nhật Bản
A. công nghiệp cơ khí
B. công nghiệp dệt may
C. công nghiệp điện tử
D. công nghiệp xây dựng và công trình công cộng
- Câu 82 : Biển Đông đóng vai trò quan trọng trong sự phát triển kinh tế của nước ta hiện nay là nhờ
A. có vị trí chiến lược quan trọng
B. nằm kề trên các tuyến giao thông đường biển quốc tế
C. có nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú
D. có nguồn tài nguyên và điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Câu 83 : Tuyến đường giao thông có ý nghĩa quan trọng trong việc phát triển kinh tế - xã hội của các tỉnh vùng núi Tây Bắc là
A. Đường Hồ Chí Minh
B. Quốc lộ 1A
C. Quốc lộ 5
D. Quốc lộ 6
- Câu 84 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ cây công nghiệp trang 19, hãy cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích gieo trồng cây công nghiệp so với tổng diện tích gieo trồng trên 50%.
A. Nghệ An, Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng
B. Gia Lai, Đắc Lắc, Khánh Hòa, Phú Yên
C. Gia Lai, Đắc Lắc, Lâm Đồng, Bình Phước
D. Bình Phước, Đồng Nai, Tây Ninh
- Câu 85 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22, cho biết phát biểu nào sau đây đúng với công nghiệp điện lực nước ta?
A. Sản lượng điện cả nước không tăng qua các năm
B. Từ Thanh Hóa đến Huế có nhiều nhà máy điện nhất
C. Nhà máy nhiệt điện Cà Mau dùng nhiên liệu dầu khí
D. Nhà máy thủy điện Hòa Bình nằm trên sông Hồng
- Câu 86 : Thực vật, động vật ở v ng xích đạo rất đa dạng, phong phú là do
A. quá trình quang hợp diễn ra thuận lợi
B. thiếu ánh sáng
C. lượng mưa ít, không đáng kể
D. độ ẩm và ánh sáng rất dồi dào
- Câu 87 : Miền Tây Trung Quốc có mật độ dân số thấp chủ yếu là do
A. là vùng vừa mới được khai thác
B. điều kiện tự nhiên không thuận lợi
C. kinh tế còn chưa phát triển, đặc biệt là công nghiệp
D. là địa bàn của các khu tự trị của các dân tộc thiểu số
- Câu 88 : Kiểu khí hậu phổ biến của các quốc gia trên bán đảo Trung Ấn
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu hải dương
C. khí hậu xích đạo
D. khí hậu cận nhiệt gió mùa
- Câu 89 : Lĩnh vực chiếm tỉ trọng cao nhất trong cơ cấu kinh tế biển của vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. du lịch biển – đảo
B. giao thông vận tải biển
C. khai thác và nuôi trồng thủy sản
D. khai thác chế biển than
- Câu 90 : Đồng bằng sông Hồng là vựa lúa lớn thứ hai cả nước đóng vai trò quan trọng trong việc đảm bảo an ninh và xuất khẩu lương thực, nhưng bình quân lương thực của vùng vẫn còn thấp so với cả nước là do
A. đẩy mạnh phát triển chăn nuôi
B. do năng suất lúa không cao
C. do sức ép của dân số lên sản xuất lương thực
D. thiên tai thường xuyên xảy ra
- Câu 91 : Sự khác biệt về thiên nhiên giữa Đông Trường Sơn và Tây Nguyên chủ yếu là do tác động của
A. gió mùa với độ cao của dãy Trường Sơn
B. gió Tín phong nam bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã
C. gió Tín phong bắc bán cầu với độ cao của dãy Bạch Mã
D. gió mùa với hướng của các dãy núi Trường Sơn
- Câu 92 : Thuỷ lợi là biện pháp hàng đầu trong thâm canh nông nghiệp của nước ta vì
A. Nông nghiệp nước ta mang tính chất mùa vụ
B. Nguồn nước của nước ta phân bố không đều trong năm
C. Nông nghiệp nước ta chủ yếu là trồng lúa nước
D. Tài nguyên nước của nước ta không đủ cho sản xuất nông nghiệp
- Câu 93 : Để góp phần nâng cao hiệu quả của nông nghiệp nhiệt đới của nước ta, hiện nay biện pháp tốt nhất là
A. Đa dạng hoá kinh tế nông thông
B. Phát triển nền nông nghiệp hiện đại
C. Duy trì nền nông nghiệp cổ truyền
D. Lựa chọn cơ cấu cây trồng thích hợp
- Câu 94 : Yếu tố quyết định ảnh hưởng trực tiếp đến qui mô, phương hướng và phân bố sản xuất công nghiệp là
A. Hình thức sản xuất
B. Nguồn lao động
C. Mạng lưới giao thông
D. Kĩ thuật và công nghệ hiện đại
- Câu 95 : Nguyên nhân quan trọng nhất dẫn đến khu vực công nghiệp và xây dựng ở nước ta có tốc độ tăng trưởng nhanh nhất trong cơ cấu kinh tế là
A. Phù hợp với xu hướng chuyển dịch của khu vực và thế giớ
B. đường lối chính sách phát triển kinh tế của đảng và nhà nước
C. Nước ta giàu tài nguyên thiên nhiên, nguồn lao động dồi dào
D. Áp dụng những tiến bộ của khoa học kĩ thuật hiện đại trong sản xuất
- Câu 96 : Yếu tố có ý nghĩa quyết định để Trung du và miền núi Bắc Bộ trở thành vùng chuyên canh chè số 1 của nước ta là
A. đất fe-ra-lit màu mỡ
B. khí hậu có mùa đông lạnh và đất fe-ra-lit màu mỡ
C. địa hình đồi núi là chủ yếu
D. truyền thống canh tác lâu đời
- Câu 97 : Ngành chăn nuôi lợn phát triển mạnh ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nhờ có.
A. nhiều đồng cỏ tươi tốt
B. đất đai rộng lớn
C. nhiều hoa màu lương thực
D. khí hậu thích hợp
- Câu 98 : Về mặt xã hội, sức ép dân số đã làm cho Đồng bằng sông Hồng
A. có thu nhập bình quân đầu người hằng tháng thấp nhất nước
B. có tỉ lệ thất nghiệp ở khu vực thành thị cao nhất nước
C. có lương thực bình quân đầu người thấp nhất nước
D. tỉ lệ người lớn biết chữ thấp hơn mức bình quân cả nước
- Câu 99 : Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng trong việc phát triển kinh tế - xã hội là
A. những tai biến do thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa gây ra
B. cơ cấu kinh tế chuyển biến chậm, nông nghiệp còn chiếm tỉ trọng lớn
C. mật độ dân số quá cao gây sức ép lên đời sống kinh tế - xã hội
D. tài nguyên thiên nhiên bị suy thoái, thiếu hầu hết các nguồn nguyên liệu
- Câu 100 : Khai thác hợp lí đi đôi với bảo vệ và phát triển nguồn lợi sinh vật biển, cần phải
A. Khai thác hợp lí nguồn lợi tổ chim yến trên các đảo đá
B. Ngăn chặn tàu thuyền nước ngoài vi phạm vùng biển để khai thác hải sản
C. Đẩy mạnh việc đánh bắt xa bờ ; ngăn chặn việc đánh bắt làm tổn hại nguồn lợi
D. Khai thác kết hợp với công nghiệp chế biến
- Câu 101 : Nguồn gốc tên gọi Mĩ La Tinh được bắt nguồn từ nguyên nhân cơ bản nào
A. đặc điểm về văn hóa và ngôn ngữ
B. do C.Côlômbô đặt khi tìm ra châu Mĩ
C. từ sự phân chia quyền lợi của các nước lớn
D. do được coi là “sân sau của Hoa Kì”
- Câu 102 : Đảo có diện tích lớn nhất của Nhật Bản là:
A. đảo Hôn Su
B. đảo Kiu Xiu
C. đảo Si Cô Cư
D. đảo Hô Cai Đô
- Câu 103 : Sự chuyển dịch cơ cấu lãnh thổ kinh tế đã hình thành nên các vùng động lực phát triển kinh tế đó là vùng
A. Đông Nam Bộ và Duyên hải Nam Trung Bộ
B. Trung du miền núi Bắc Bộ và đồng bằng sông Hồng
C. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Hồng
D. Đồng bằng sông Hồng và Cửu Long
- Câu 104 : Tuyến đường giao thông có ý nghĩa quan trọng trong trục hành lang đông – tây nối thành phố Vinh với cửa khẩu quốc tế Cầu Treo và nước bạn Lào là
A. đường Hồ Chí Minh
B. quốc lộ 9
C. quốc lộ 7
D. quốc lộ 8
- Câu 105 : Về mặt địa hình Tây Nguyên là các cao nguyên ba dan xếp tầng. Em hãy cho biết cao nguyên nào sau đây không phải ở Tây Nguyên?
A. Cao nguyên Lâm Viên
B. Cao nguyên Di Linh
C. Cao nguyên Sín Chải, Tà Phình
D. Cao nguyên Mơ Nông
- Câu 106 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết vào tháng 10 hướng di chuyển của các cơn bão từ biển Đông vào khu vực Duyên hải miền Trung của nước ta theo hướng
A. tây bắc
B. tây nam
C. tây
D. đông bắc
- Câu 107 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam bản đồ trang 11, hãy cho biết dải đất phù sa ngọt ở Đồng bằng sông Cửu Long được phân bố ở
A. Đồng tháp Mười
B. Dọc sông Tiền và sông Hậu
C. Vùng trũng Cà Mau
D. Dọc sông Vàm Cỏ và sông Sài Gòn
- Câu 108 : Sinh vật ở Biển Đông tiêu biểu cho hệ sinh vật nào?
A. Vùng biển nhiệt đới
B. Vùng biển nhiệt đới gió mùa
C. Vùng biển xích đạo
D. Vùng biển ôn đới gió mùa
- Câu 109 : Việc phân bố dân cư chưa hợp lí ở nước ta hiện nay đã gây ảnh hưởng đến
A. đầu tư phát triển cơ sở hạ tầng nhất là giao thông vận tải
B. nâng cao trình độ dân trí của người dân
C. việc sử dụng lao động và khai thác tài nguyên
D. sự phát triển kinh tế của các tỉnh vùng núi khó khăn
- Câu 110 : Dãy núi được ví là “xương sống “ của lục địa Nam Mĩ là
A. Cooc đi e
B. Hy ma lay a
C. An Pơ
D. An đét
- Câu 111 : Khu vực Đồng bằng sông Hồng và phụ cận là khu vực có mức độ tập trung công nghiệp theo lãnh thổ cao nhất cả nước. Ở đây hoạt động công nghiệp được tỏa ra
A. bốn hướng
B. sáu hướng
C. năm hướng
D. nhiều hướng khác nhau
- Câu 112 : Vùng được coi là “Trung tâm điều khiển” của nền kinh tế Hoa Kì là
A. vùng Trung Tâm
B. miền Tây Hoa Kì
C. vùng Đông Bắc
D. vùng công nghiệp mới “vành đai mặt trời”
- Câu 113 : Ranh giới tự nhiên phân chia vùng Bắc Trung Bộ và Nam Trung Bộ là
A. dãy Hoàng Liên Sơn
B. dãy Tam Điệp
C. dãy Bạch Mã
D. đèo Ngang
- Câu 114 : Căn cứ vào tỉ lệ ngang trên lát cắt AB ở trang 13 Atlat Địa lí Việt Nam. Em hãy tính chiều dài lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình
A. Xấp xỉ 300 km
B. Xấp xỉ 320 km
C. Xấp xỉ 350 km
D. Xấp xỉ 330km
- Câu 115 : Loại gió mang mưa đến cho Nhật Bản vào mùa hạ là:
A. gió Tây ôn đới
B. gió Mậu dịch
C. gió mùa đông nam
D. gió mùa đông bắc
- Câu 116 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vị trí địa - chính trị rất quan trọng của khu vực Đông Nam Á
A. là nơi giao thoa của các nền văn hóa lớn
B. là nơi các cường quốc thường cạnh tranh gây ảnh hưởng
C. tiếp giáp với nhiều biển, đại dương
D. nằm ở ngã ba đường của ba châu lục
- Câu 117 : Do sự phân hóa của điều kiện địa hình và đất trồng, để phát triển nông nghiệp nhiệt đới ta cần phải
A. Sử dụng đất đai một cách hợp lí
B. Áp dụng biện pháp thủy lợi, canh tác hợp lí
C. Hình thành các hệ thống canh tác khác nhau trên các vùng
D. Phát triển mô hình kinh tế nông lâm kết hợp
- Câu 118 : Khó khăn lớn nhất về đặc điểm dân cư – xã hội của Đồng bằng sông Hồng đối với sự phát triển kinh tế - xã hội là
A. cơ sở hạ tầng thấp kém
B. dân cư tập trung đông đúc nhất cả nước
C. bình quân đất canh tác theo đầu người thấp nhất cả nước
D. chịu ảnh hưởng nhiều của thiên tai
- Câu 119 : Thế mạnh về tự nhiên tạo điều kiện thuận lợi nhất cho việc phát triển ngành nuôi trồng thuỷ sản ở Duyên hải miền Trung là
A. có hệ thống sông ngòi dày đặc
B. khí hậu điều hoà quanh năm, ít thiên tai
C. bờ biển cắt xẻ, có nhiều vũng vịnh, đầm, phá
D. nguồn hải sản tự nhiên phong phú
- Câu 120 : Đất cát pha trên các đồng bằng ở Duyên hải miền Trung, là điều kiện thuận lợi để
A. trồng các cây công nghiệp hàng năm
B. trồng các cây công nghiệp lâu năm
C. trồng các cây lương thực
D. chăn nuôi gia súc lớn và trồng các cây công nghiệp lâu năm
- Câu 121 : Cơ cấu mùa vụ và cơ cấu sản phẩm nông nghiệp của nước ta phụ thuộc nhiều vào yếu tố nào?
A. Đất phù sa màu mỡ
B. Trình độ thâm canh trong nông nghiệp
C. Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa và sự phân hóa đa dạng
D. Phụ thuộc vào thị trường tiêu thụ
- Câu 122 : Nét tương đồng về thế mạnh phát triển công nghiệp của Tây Nguyên với Trung du và miền núi Bắc Bộ là
A. khai thác thuỷ điện
B. khai thác lâm nghiệp
C. khai thác khoáng sản
D. phát triển chăn nuôi đại gia súc
- Câu 123 : Nguyên nhân quan trọng nhất tạo ra sự khác biệt lớn trong phân bố nông nghiệp giữa miền Đông và miền Tây Trung Quốc là do
A. vị trí địa lí
B. trình độ thâm canh
C. đặc điểm sinh thái nông nghiệp
D. hướng chuyên môn hóa trong nông nghiệp
- Câu 124 : Vào mùa đông từ phía nam vĩ tuyến 160B (dãy Bạch Mã) loại gió chiếm ưu thế là
A. Gió mùa đông bắc
B. Gió mùa tây nam
C. Gió tây khô nóng
D. Gió Tín Phong
- Câu 125 : Vành đai công nghiệp mới của Hoa Kì “vành đai mặt trời” nằm ở
A. vùng đông Bắc
B. vùng phía tây và phía nam
C. vùng trung tâm
D. giáp biên giới với Canađa
- Câu 126 : Nguyên nhân quan trọng nhất làm cho dân số Ôxtrâylia liên tục tăng trong những năm gần đây là
A. tỉ suất sinh thô cao
B. tỉ suất tử thô thấp
C. số người trong độ tuổi sinh để lớn
D. tỉ lệ người nhập cư cao
- Câu 127 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 và 5, hãy cho biết tỉnh nào sau đây nằm ở vị trí “Ngã ba Đông Dương”?
A. Kon Tum
B. Đắk Lăk
C. Đắk Nông
D. Lâm Đồng
- Câu 128 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20 cho biết các tỉnh nào sau đây có tỉ lệ diện tích rừng so với diện tích toàn tỉnh trên 60%?
A. Nghệ An, Quảng Bình
B. Kon Tum, Lâm Đồng
C. Thanh Hóa, Quảng Bình
D. Tuyên Quang, Hà Giang
- Câu 129 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 22 cho biết trung tâm công nghiệp chế biến lương thực, thực phẩm lớn nhất ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. Đà Nẵng
B. Nha Trang
C. Quy Nhơn
D. Quảng Ngãi
- Câu 130 : Dân cư khu vực Tây Nam Á tập trung đông nhất tại
A. sơn nguyên Iran
B. bán đảo A rập
C. đồng bằng Lưỡng Hà
D. đồng bằng Lưỡng Hà và ven vịnh Pec xich
- Câu 131 : Khó khăn chủ yếu về mặt tự nhiên gây thiệt hại về người và tài sản cho ngư dân nước ta là
A. hệ thống cảng cá chưa đáp ứng được nhu cầu
B. thị trường thế giới biến động phức tạp
C. bão trên biển Đông và gió mùa đông bắc
D. một số vùng ven biển môi trường bị suy thoái
- Câu 132 : Hạn chế lớn nhất trong sự phát triển kinh tế của các nước thành viên EU là do
A. chênh lệch về trình độ khoa học kĩ thuật
B. thiếu kinh nghiệm quản lí
C. chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế - xã hội
D. đường lối chiến lược chưa hợp lí
- Câu 133 : Ở nước ta vấn đề khai thác lãnh thổ theo chiều sâu đang được thực hiện hiệu quả ở
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Đồng bằng sông Cửu Long
C. Duyên hải Nam Trung Bộ
D. Đông Nam Bộ
- Câu 134 : Ngành công nghiệp luyện kim đen của Liên Bang Nga thường tập trung chủ yếu ở
A. quanh Matxcơva
B. vùng núi Uran
C. vùng viễn Đông
D. vùng trung tâm đất den
- Câu 135 : Trong cơ cấu thành phần kinh tế của nước ta, khu vực có vốn đầu tư nước ngoài tăng nhanh là do
A. nhà nước chuyển từ nền kinh tế bao cấp sang kinh tế thị trường
B. thực hiện chính sách mở cửa hội nhập với thế giới
C. tham gia rộng rãi vào quá trình toàn cầu hóa và khu vực hóa
D. Việt Nam gia nhập tổ chức thương mại thế giới WTO
- Câu 136 : Chỉ tiêu quan trọng nhất đánh giá sự phát triển của ngành nội thương nước ta là
A. đầu tư trực tiếp của nước ngoài (FDI)
B. tổng mức bán lẻ hàng hóa và doanh thu dịch vụ tiêu dùng
C. hệ thông chợ, mạng lưới các điểm phân bố
D. hệ thống siêu thị và trung tâm thương mại
- Câu 137 : Để nâng cao hiệu quả của nền nông nghiệp hàng hóa ở Trung du và miền núi Bắc Bộ nước ta gặp nhiều khó khăn là do
A. thời tiết, khí hậu có diễn biến thất thường
B. thiếu nước tưới nghiêm trọng vào mùa khô
C. thiếu quy hoạch, chưa tìm kiếm được đầu ra cho sản phẩm
D. thiếu các cơ sở chế biến nông sản quy mô lớn
- Câu 138 : Hạn chế lớn nhất của Đồng bằng sông Hồng đối với phát triển công nghiệp là
A. chất lượng lao động còn hạn chế
B. thiếu nguyên liệu sản xuất
C. cơ sở vật chất thiếu đồng bộ
D. người dân thiếu kinh nghiệp
- Câu 139 : Phương hướng quan trọng hàng đầu trong việc sử dụng hợp lí và cải tạo tự nhiên ở Đồng bằng sông Cửu Long
A. bảo vệ và phát triển vốn rừng
B. thay đổi cơ cấu cây trồng
C. Đẩy mạnh phát triển thủy lợi
D. chủ động chung sống với lũ và khai thác nguồn lợi từ lũ
- Câu 140 : Điểm tương đồng trong cơ cấu sản phẩm cây trồng giữa Tây Nguyên và Trung du miền núi Bắc Bộ là
A. trồng các cây công nghiệp ngắn ngày
B. trồng cây lương thực
C. trồng cây công nghiệp lâu năm, đặc biệt là cây chè
D. trồng cây dược liệu, cây ăn quả
- Câu 141 : Thực vật, động vật ở miền cực nghèo nàn là do:
A. khí hậu quá lạnh
B. thiếu ánh sáng
C. lượng mưa ít, không đáng kể
D. độ ẩm không khí cao
- Câu 142 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 20, cho biết hai tỉnh của Đồng bằng sông Cửu Long có sản lượng thủy sản nuôi trồng lớn nhất cả nước
A. An Giang, Đồng Tháp
B. Tây Ninh, Bình Phước
C. Cần Thơ Vĩnh Long
D. Long An, Tiền Giang
- Câu 143 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, thời kì có bão đổ bô ̣trực tiếp từ Biển Đông vào vùng khí hậu Bắc Trung Bô ̣là
A. tháng 11
B. tháng 10
C. tháng 9
D. tháng 8̣
- Câu 144 : Vai trò lớn nhất của vùng đất ngập mặn ven biển ở Đồng bằng sông Cửu Long là
A. cung cấp gỗ, củi
B. nuôi trồng thuỷ sản
C. phòng hộ
D. phục vụ cho du lịch xanh
- Câu 145 : Cho biểu đồ:
A. Tỉ trọng chăn nuôi lớn nhất, có xu hướng tăng; trồng trọt và dịch vụ giảm
B. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng tăng; chăn nuôi và dịch vụ giảm
C. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi tăng và dịch vụ giảm
D. Tỉ trọng trồng trọt lớn nhất, có xu hướng giảm; chăn nuôi và dịch vụ tăng
- Câu 146 : Các sông ở miền Trung nước ta thường có đặc điểm “lũ lên nhanh đột ngột” chủ yếu là do
A. mưa lớn kết hợp với địa thế dốc
B. địa thế dốc kết hợp với việc mất lớp phủ thực vật
C. mất rừng, mưa lớn làm sông dồn về một của trên địa thế dốc
D. lãnh thổ hẹp ngang, kéo dài kết hợp với sự phân hóa phức tạp của địa hình
- Câu 147 : Nước ta trồng nhiều loại cây có nguồn gốc nhiệt đới, cận nhiệt và ôn đới là nhờ có
A. khí hậu nhiệt đới gió mùa
B. khí hậu phân hóa đa dạng
C. nguồn nhiệt, ẩm dồi dào
D. mùa khô kéo dài sâu sắc
- Câu 148 : Để tăng diện tích đất sử dụng trong nông nghiệp ở Đồng bằng sông Hồng, biện pháp quan trọng nhất là
A. cần tiến hành cải tạo đất, tận dụng diện tích mặt nước, tăng vụ
B. chuyển đổi cơ cấu cây trồng, đưa vụ đông lên vụ sản xuất chính
C. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ
D. tăng cường công tác thuỷ lợi
- Câu 149 : Việc phát triển và bảo vệ vốn rừng ở Bắc Trung Bộ có vai trò cực kì quan trọng vì
A. là vùng giàu tài nguyên rừng thứ hai của cả nước
B. sông ngòi ngắn, dốc, rất dễ xảy ra lũ lụt
C. ngành công nghiệp chế biến lâm sản của vùng rất phát triển
D. là vùng chịu ảnh hưởng nặng nề nhất của gió tây khô nóng
- Câu 150 : Ý nghĩa lớn nhất của việc phát triển cơ sở hạ tầng giao thông vận tải ở Duyên hải Nam Trung Bộ là
A. tạo điều kiện khai thác nguồn khoáng sản giàu có của vùng
B. khắc phục những yếu kém về cơ sở hạ tầng do hậu quả của chiến tranh và thiên tai
C. tạo ra thế mở cửa hơn nữa cho vùng và sự phân công lao động mới
D. tạo điều kiện cho việc xây dựng vùng kinh tế trọng điểm miền Trung
- Câu 151 : Phần lớn lao động nước ta hiện nay đang làm việc trong khu vực kinh tế nào?
A. Công nghiệp – xây dựng
B. Nông – lâm – thủy sản
C. Dịch vụ
D. Công nghiệp và Dịch vụ
- Câu 152 : Vịnh Hạ Long, Phong Nha Kẻ Bàng đều là những dạng địa hình
A. miền núi uốn nếp
B. hang động
C. cacxtơ
D. vùng núi đá vôi
- Câu 153 : Một nền kinh tế được coi là tăng trưởng bền vững đòi hỏi phải có
A. nhịp độ tăng trưởng cao và ổn định
B. nhịp độ tăng trưởng cao và cơ cấu kinh tế hợp lí
C. cơ cấu kinh tế có sự chuyển dịch hợp lí
D. có tốc độ tăng trưởng cao, bảo vệ được môi trường
- Câu 154 : Để phát huy hiệu quả nền nông nghiệp nhiệt đới, phương thức canh tác được áp dụng phổ biến ở nước ta hiện nay là
A. quảng canh và cơ giới hóa
B. thâm canh và chuyên môn hóa
C. đa canh và xen canh
D. luân canh và xen canh
- Câu 155 : Vùng Duyên hải Nam Trung Bộ có nhiều điều kiện thuận lợi để xây dựng các cảng trung chuyển quốc tế là nhờ
A. có đường bờ biển dài, ít đảo ven bờ
B. có nhiều vũng, vịnh kín gió
C. có nền kinh tế phát triển nhanh, nhu cầu vận chuyển lớn
D. có nhiều vũng, vịnh kín gió, thềm lục địa sâu, ít bị sa bồi
- Câu 156 : Mùa khô ở Tây Nguyên kéo dài sâu sắc là nguyên nhân gây ra hậu quả
A. hạ thấp tầng nước ngầm
B. chống xói mòn, rửa trôi
C. hạn hán và cháy rừng
D. gia tăng tình trạng sa mạc hóa
- Câu 157 : Công nghiệp dệt may của nước ta phát triển mạnh dựa trên thế mạnh nổi bật về
A. nguồn lao động dồi dào, giá rẻ
B. nguồn nguyên liệu trong nước dồi dào
C. trình độ và công nghệ sản xuất cao
D. nguồn vốn đầu tư lớn
- Câu 158 : Các nhà máy nhiệt điện của nước ta không phát triển mạnh ở khu vực duyên hải Miền Trung chủ yếu là do:
A. công nghiệp còn chậm phát triển
B. có trữ lượng than và dầu mỏ lớn
C. thiếu cơ sở nhiên liệu cho sản xuất
D. dân cư thưa thớt, nhu cầu sử dụng ít
- Câu 159 : Hoạt động dịch vụ của nước ta phát triển chậm chủ yếu là do
A. Nhà nước chưa đầu tư vốn
B. sự phát triển nhanh chóng của nông nghiệp
C. dân cư phấn bố không đều
D. năng suất lao động xã hội và trình độ phát triển kinh tế còn thấp
- Câu 160 : Hệ thống đê điều khá vững chắc ở Đồng bằng sông Hồng đã làm cho đất phù sa trong đê
A. ngày càng bị bạc màu
B. thường xuyên bị thiếu nước
C. thường xuyên được phù sa bồi đắp
D. thường xuyên bị ngập úng
- Câu 161 : Vùng Bắc Trung Bộ phải hình thành cơ cấu kinh tế nông – lâm - ngư nghiệp vì
A. có ý nghĩa lớn đối với sự hình thành cơ cấu kinh tế chung của vùng
B. khai thác các thế mạnh sẵn có của vùng để đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá
C. vừa tạo cơ cấu ngành vừa tạo thế liên hoàn trong phát triển cơ cấu kinh tế theo không gian
D. vùng có thế mạnh để phát triển trong khi tỉ trọng công nghiệp còn rất thấp so với cả nước
- Câu 162 : Cà Ná và Sa Huỳnh là vùng sản xuất muối lớn nhất ở nước ta là do
A. có nhiều bãi cát trắng thích hợp cho việc làm muối
B. nghề muối đã trở thành nghề truyền thống lâu đời
C. ít bị thiên tai như bão, lũ lụt; nước biển có độ mặn cao
D. vùng khô hạn, ít có sông lớn đổ ra
- Câu 163 : Vị trí có ý nghĩa chiến lược quan trọng của Tây Nguyên về kinh tế - xã hội và an ninh - quốc phòng thể hiện
A. nằm gần vùng có nền kinh tế phát triển năng động nhất cả nước
B. vị trí trung tâm của bán đảo Đông Dương, độ cao lí tưởng
C. rất giàu tài nguyên khoáng sản, năng lượng
D. rất giàu tài nguyên rừng, đất đai
- Câu 164 : Ý nào sau đây không đúng với lãnh hải của nước ta?
A. Có chiều rộng 12 hải lí, song song cách đều đường cơ sở
B. Kéo dài đến độ sâu khoảng 200 m hoặc hơn nữa
C. Ranh giới ngoài được coi là đường biên giới quốc gia trên biển
D. Thuộc chủ quyền quốc gia trên biển
- Câu 165 : Khí hậu của Hoa Kì ở trung tâm Bắc Mỹ thuộc đới khí hậu
A. ôn đới hải dương và nhiệt đới
B. ôn đới và cận nhiệt
C. ôn đới lục địa và ôn đới hải dương
D. ôn đới lục địa và cận nhiệt
- Câu 166 : Các đồng bằng duyên hải miền Trung của nước ta đất thường nghèo, nhiều cát ít phù sa là điều kiện thuận lợi để trồng
A. cây lương thực
B. cây công nghiệp lâu năm
C. cây công nghiệp hàng năm
D. cây thực phẩm và cây ăn quả
- Câu 167 : Trồng cây công nghiệp, cây ăn quả, cây dược phẩm có nguồn gốc cận nhiệt ôn đới là thế mạnh của vùng nào
A. Đồng Bằng sông Hồng
B. Duyên hải Nam Trung Bộ
C. Bắc Trung Bộ
D. Trung du và miền núi Bắc Bộ
- Câu 168 : Sắp xếp các tỉnh thuộc vùng Bắc Trung Bộ theo chiều từ Bắc vào Nam
A. Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Nghệ An, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
B. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Trị, Quảng Bình, Thừa Thiên Huế
C. Nghệ An, Thanh Hóa, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
D. Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên Huế
- Câu 169 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta có sự đan xen của nhiều dân tộc sinh sống?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 170 : Đặc trưng của cuộc cách mạng khoa học và công nghệ hiện đại được thể hiện
A. đổi mới công nghệ áp dụng vào sản xuất
B. đưa lực lượng sản xuất vào nền sản xuất đại cơ khí
C. đưa lực lượng sản xuất vào quá trình cơ giới hóa, tự động hóa
D. xuất hiện và phát triển bùng nổ các ngành công nghệ cao
- Câu 171 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thành phố Huế có lượng mưa lớn nhất cả nước trên 2800mm/năm là do
A. Hướng địa hình song song với hướng gió
B. Có dòng biển lạnh ven bờ
C. Giáp biền, ảnh hưởng của sườn đón gió và dải hội tụ nhiệt đới
D. Có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
- Câu 172 : Việt Nam có bình quân đất canh tác theo đầu người vào loại thấp nhất thế giới, nguyên nhân chủ yếu là do
A. khả năng mở rộng còn nhiều hạn chế trong khi đó dân số lại không ngừng tăng
B. do chinh sách giảm tỉ trọng nông nghiệp trong cơ cấu kinh tế
C. đất chuyên dùng và đất thổ cư ngày càng mở rộng
D. do đường lối công nghiệp hóa, hiện đại hóa đất nước
- Câu 173 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho diện tích rừng xích đạo và rừng nhiệt đới ẩm ngày càng bị thu hẹp là do
A. nhu cầu lớn của khu vực đông dân của châu Á
B. quá trình đô thị hóa và công nghiệp hóa nhanh chóng
C. hậu quả của chiến tranh
D. khai thác không hợp lí và do cháy rừng
- Câu 174 : Khó khăn lớn nhất về mặt tự nhiên trong việc xây dựng và phát triển các nhà máy thủy điện ở nước ta là
A. sự phân mùa của khí hậu
B. sông ngòi ngắn và dốc
C. hàm lượng dòng chảy cát bùn lớn
D. địa hình phân hóa sâu sắc
- Câu 175 : Giải pháp hàng đầu để phát triển ổn định cây công nghiệp lâu năm ở Tây Nguyên là
A. đưa các giống cây mới vào trồng trọt
B. phát triển các mô hình kinh tế trang trại
C. xây dựng các cơ sở công nghiệp chế biến gắn với vùng chuyên canh
D. nâng cao chất lượng đội ngũ lao động
- Câu 176 : Vì sao phải đặt vấn đề chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành ở vùng Đồng bằng sông Hồng?
A. Do sức ép dân số lên sự phát triển kinh tế - xã hội – môi trường
B. Do tài nguyên thiên nhiên của vùng không thật phong phú
C. Do đây là vùng có nhiều tiềm năng để phát triển kinh tế
D. Do sự chuyển dịch cơ cấu kinh tế theo ngành còn chậm, chưa phát huy thế mạnh của vùng
- Câu 177 : Vùng biển có chiều rộng 200 hải lí tính từ đường cơ sở mở rộng ra phía đông thuộc vùng biển nước ta được gọi là vùng
A. nội thủy
B. lãnh hải
C. thềm lục địa
D. vùng đặc quyển kinh tế
- Câu 178 : Quốc lộ 1 là tuyến đường giao thông huyết mạnh trong hệ thống đường bộ nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nhưng không chạy qua vùng kinh tế nào sau đây?
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Bắc Trung Bộ
C. Tây Nguyên
D. Đồng bằng sông Cửu Long
- Câu 179 : Loại khoáng sản và cây công nghiệp quan trọng nhất của Tây Nguyên là
A. Đá axit và cà phê
B. Bô xít và cà phê
C. Asen và cao su
D. Bô xít và hồ tiêu
- Câu 180 : Phát minh nào dưới đây không phải của Trung Quốc vào thời kì cổ, trung đại?
A. La bàn
B. Thuốc súng
C. Đầu máy hơi nước
D. Kĩ thuật in
- Câu 181 : Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12 và trang 13 em hãy cho biết vườn quốc gia nào sau đây không thuộc miền Bắc và Đông bắc Bắc Bộ
A. Vườn quốc gia Ba Bể
B. Vườn quốc gia Tam Đảo
C. Vườn quốc gia Bái Tử Long
D. Vườn quốc gia Hoàng Liên
- Câu 182 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 17, em hãy cho các tỉnh có GDP bình quân theo đầu người cao nhất cả nước tập trung chủ yếu ở vùng
A. Đông Nam Bộ
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 183 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 16, cho biết khu vực nào ở nước ta tập trung nhiều dân tộc thuộc ngữ hệ Nam Đảo sinh sông?
A. Tây Nguyên
B. Bắc Trung Bộ
C. Trung du và mền núi Bắc Bộ
D. Duyên hải Nam Trung Bộ
- Câu 184 : Nguyên nhân chủ yếu làm cho khu vực Tây Bắc Bộ có một mùa đông đến muộn và kết thúc sớm là do
A. Vị trí nằm trong vành đai nội chí tuyến
B. Vị trí nằm gần trung tâm của khu vực gió mùa châu Á
C. Địa hình chủ yếu là đồi núi, phần lớn là đồi núi thấp
D. Dãy Hoàng Liên Sơn cao đồ sộ, ngăn cản gió mùa đông bắc
- Câu 185 : Nguyên nhân quan trọng làm cho dân cư ở vùng trung du và miền núi thấp hơn vùng đồng bằng và ven biển là do
A. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn hơn
B. điều kiện tự nhiên khó khăn hơn
C. thiếu nguồn nhân lực
D. phần lớn diện tích là đất lâm nghiệp
- Câu 186 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với dân cư của Mĩ La tinh
A. tỉ lệ gia tăng dân số còn cao
B. tỉ lệ dân số thành thị thấp
C. thành phần dân cư đa dạng
D. cơ cấu dân số trẻ
- Câu 187 : Hướng chuyên môn sản xuất nông nghiệp nào sau đây không phải của vùng Đông Nam Bộ?
A. Chăn nuôi gia cầm, bò sữa
B. Cây công nghiệp lâu năm
C. Thủy sản
D. Trồng cây công nghiệp có nguồn gốc cận nhiệt, ôn đới
- Câu 188 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 21 và trang 8, hãy cho biết ngành công nghiệp luyện kim đen của trung tâm công nghiệp Thái Nguyên phát triển dựa trên nguồn nguyên liệu tại chỗ đó là
A. than đá và bô xít
B. thiếc và mangan
C. than đá và quặng sắt
D. đồng và quặng sắt
- Câu 189 : Nguyên nhân cơ bản tạo nên sự khác biệt về cơ cấu GDP phân theo khu vực kinh tế giữa nhóm nước phát triển và đang phát triển là
A. trình độ phát triển kinh tế
B. sự phong phú về tài nguyên
C. sự đa dạng về thành phần chủng tộc
D. sự phong phú về nguồn lao động
- Câu 190 : Giải pháp quan trọng nhất để sử dụng hiệu quả đất nông nghiệp ở đồng bằng là
A. thay đổi cơ cấu cây trồng
B. phát triển mô hình kinh tế hộ gia đình
C. phát triển các cây đặc sản có giá trị kinh tế cao
D. đẩy mạnh thâm canh, tăng vụ nâng cao hệ số sử dụng đất
- Câu 191 : So với các nước có nền kinh tế phát triển , Ô xtrây lia có đặc trưng riêng là
A. khu vực dịch vụ có sự phát triển mạnh mẽ nhất
B. xuất khẩu nhiều khoáng
C. là nước có mức sống cao, thu nhập bình quân đầu người cao
D. có ngành công nghiệp và nông nghiệp có trình độ phát triển cao, hiện đại
- Câu 192 : Hiện nay diện tích rừng giàu của vùng Bắc Trung Bộ tập trung chủ yếu ở
A. vùng giáp biên giới Việt Lào
B. trên các vùng đồng bằng ven biển
C. vùng đồi trước núi
D. trên các đảo trong vùng biển
- Câu 193 : Tây Nguyên có vị trí địa lí chính trị quan trọng về an ninh quốc phòng là do
A. có nhiều cửa khẩu quốc tế thông thương với các nước láng giềng
B. khối cao nguyên xếp tầng có quan hệ chặt chẽ với duyên hải Nam Trung Bộ
C. án ngữ một vùng trên cao, rộng lớn lại tiếp giáp với hai nước láng giềng là Lào và Campuchia
D. tuyến đường Hồ Chí Minh xuyên qua toàn bộ vùng
- Câu 194 : Khó khăn lớn nhất trong việc phát triển công nghiệp ở khu vực trung du và miền núi nước ta là
A. tài nguyên thiên nhiên hạn chế
B. cơ sở hạ tầng thấp kém đặc biệt là giao thông vận tải
C. thiếu lao động lành nghề, có trình độ chuyên môn cao
D. xa thị trường tiêu thụ
- Câu 195 : Nguồn than đá khai thác ở vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ được sử dụng chủ yếu vào mục đích
A. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và hóa chất
B. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và xuất khẩu
C. nhiên liệu cho nhà máy nhiệt điện và luyện kim
D. nhiên liệu cho ngành luyện kim và xuất khẩu
- Câu 196 : Trong giai đoạn đầu của quá trình công nghiệp hóa, Trung Quốc ưu tiên phát triển các ngành công nghiệp nhẹ là do
A. đây là ngành đòi hỏi vốn đầu ít, cần nhiều lao đông, quay vòng vốn nhanh
B. tận dụng nguồn lao động đồi dào
C. khai thác thế mạnh của thị trường trong nước và quốc tế
D. tận dụng nguồn tài nguyên thiên nhiên phong phú, đặc biệt là khoáng sản
- Câu 197 : Sự gia tăng nhanh lượng CO2 trong khí quyển là nguyên nhân gây ra hiện tượng
A. mưa axit
B. băng ở hai cực tan
C. hiệu ứng nhà kính
D. lỗ thủng tầng ô dôn
- Câu 198 : Biểu hiện không thuộc tính chất nhiệt đới của biển Đông là
A. thành phần sinh vật biển rất phong phú, đa dạng
B. nhiệt độ nước biển luôn trên 200
C. các dòng hải lưu nóng hoạt động quanh năm
D. độ muối của biển từ 30 – 33 %
- Câu 199 : Đại bộ phận dân cư của khu vực Đông Nam Á thuộc chủng tộc
A. Môngôlôit và Ôxtralôit
B. Môngôlôit và Ơrôpêôit
C. Ơrôpêôit và Ôxtralôit
D. Môngôlôit và người lai giữa Ơrôpêôit và Ôxtralôit
- Câu 200 : Đường sắt Thống Nhất là tuyến đường sắt huyết mạnh trong hệ thống giao thông nước ta chạy suốt chiều dài đất nước, nối liền hai thành phố
A. Hà Nội – Đà Nẵng
B. Hà Nội – Lạng Sơn
C. Hà Nội – Thành phố Hồ Chí Minh
D. Hà Nội – Cần Thơ
- Câu 201 : Biện pháp nào không được người dân Đồng bằng sông Cửu Long áp dụng để sống chung với lũ
A. Đắp bờ bao ngăn lũ
B. Đào kênh thoát lũ
C. Xây dựng hệ thống đê
D. Làm nhà vượt lũ
- Câu 202 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 18, hãy cho biết vùng trồng cây ăn quả lớn nhất nước ta hiện nay là
A. Đồng bằng sông Hồng
B. Trung du và miền núi Bắc Bộ
C. Đồng bằng sông Cửu Long
D. Đông Nam Bộ
- Câu 203 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 cho biết lát cắt AB đoạn từ sơn nguyên Đồng Văn đến cửa Thái Bình không đi qua địa danh nào sau đây
A. Cánh cung Ngân Sơn
B. Cánh cung Đông Triều
C. Cánh cung Bắc Sơn
D. Núi Phia Booc
- Câu 204 : Trở ngại lớn nhất của địa hình miền núi đối với sự phát triển kinh tế – xã hội của nước ta là
A. động đất dễ phát sinh ở những vùng đứt gãy sâu
B. địa hình dốc đất dễ bị xói mòn, lũ quét, lũ nguồn dễ xảy ra
C. thiếu đất canh tác, thiếu nước nhất là ở những vùng núi đá vôi
D. địa hình chia cắt mạnh, nhiều sông suối, hẻm vực gây trở ngại cho giao thông
- Câu 205 : Chủ trương phân bố lại dân cư nước ta không nhằm mục đích gì sau đây
A. Giảm bớt tỉ lệ người thất nghiệp và thiếu việc làm
B. Tập trung lao động có trình độ ở đô thị để phát triển các ngành công nghệ cao
C. Giảm bớt sự chênh lệch về trình độ phát triển kinh tế – xã hội giữa các vùng
D. Sử dụng hợp lí tài nguyên thiên nhiên và nguồn lao động của mỗi vùng
- Câu 206 : Thế mạnh nổi bất của vùng kinh tế trọng điểm miền Trung là
A. phát triển du lịch, nuôi trồng thủy sản
B. các ngành công nghiệp sớm phát triển
C. cơ sở hạ tầng tương đối tốt
D. khai thác tổng hợp tài nguyên biển, khoáng sản
- Câu 207 : Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, hãy cho biết thị xã Móng Cái có lượng mưa lớn bậc nhất cả nước trên 2800mm/năm là do
A. hướng địa hình song song với hướng gió
B. có dòng biển lạnh ven bờ
C. giáp biển, ảnh hưởng của bão và gió mùa mùa hạ
D. có vị trí giáp biển và ảnh hưởng của bão
- Câu 208 : Để nâng cao chất lượng, hạ giá thành sản phẩm trong công nghiệp, giải pháp cần phải làm là
A. xây dựng cơ cấu công nghiệp linh hoạt, thích ứng với thị trường
B. đầu tư theo chiều sâu đổi mới trang thiết bị và công nghệ
C. đào tạo và nâng cao trình độ chuyên môn cho người lao động
D. điều chỉnh các ngành theo nhu cầu của thị trường trong và ngoài
- Câu 209 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với vùng Trung du và miền núi Bắc Bộ?
A. Là vùng có diện tích lớn nhất cả nước
B. Là vùng giàu tài nguyên thiên nhiên đặc biệt là khoáng sản
C. Là địa bàn cư trú của nhiều đồng bào dân tộc ít người
D. Nằm ở khu vực “ngã ba Đông Dương”
- Câu 210 : Đặc điểm nào sau đây không đúng với ý nghĩa các công trình thủy điện ở Tây Nguyên
A. Giúp khai thác quặng bô xít
B. Cung cấp nước tưới vào mùa khô
C. Bán điện cho Campuchia và Lào
D. Phát triển du lịch và nuôi trồng thủy sản
- Câu 211 : Nguồn lực để vùng Đồng bằng sông Cửu Long trở thành vùng chuyên canh lương thực - thực phẩm lớn nhất cả nước là
A. dân cư tập trung đông
B. lịch sử khai thác lãnh thổ lâu đời
C. cơ sở hạ tầng tốt
D. diện tích đất đai rộng lớn và điều kiện tự nhiên thuận lợi
- Câu 212 : Giải pháp quan trọng nhất để giải quyết vấn đề dân số ở vùng Đồng bằng sông Hồng là
A. chuyển cư sang các vùng khác trong nước
B. chuyển dịch cơ cấu kinh tế
C. chuyển cư trong nội bộ các tỉnh của đồng bằng
D. thực hiện công tác dân số kế hoạch hóa gia đình
- - Bộ đề thi thử THPTQG Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - 360 Bài trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 Địa lí cực hay có đáp án !!
- - 280 Câu trắc nghiệm thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có đáp án !!
- - Bộ đề Luyện thi THPTQG Môn Địa Lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Bộ đề luyện thi THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử Địa lý THPTQG 2019 có lời giải chi tiết !!
- - Tổng hợp đề thi thử THPTQG Địa lí 2019 cực hay có đáp án !!
- - 480 Bài trắc nghiệm Địa Lí từ đề thi THPTQG 2019 có đáp án cực hay !!
- - Đề thi thử THPTQG 2019 môn Địa lí cực hay có lời giải chi tiết !!
- - Đề thi thử THPTQG năm 2019 môn Địa lý có lời giải chi tiết !!