Trắc nghiệm Toán 7 Bài 5 Lũy thừa của một số hữu t...
- Câu 1 : Tích của \({3^4}{.3^6}\) bằng:
A. \(3^2\)
B. \(9^2\)
C. \({3^{10}}\)
D. \(9^6\)
- Câu 2 : Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau:\({a^n}:{a^2}\) bằng
A. \({a^{n - 2}}\)
B. \({a^{n + 2}}\)
C. \({a^{2n}}\)
D. \({\left( {a:a} \right)^{n - 2}}\)
- Câu 3 : Tìm giá trị của n biết: \({4^n} + {4^{n + 1}} = 80\)
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 4 : Cho \({\left( {2{\rm{x}} + 1} \right)^3} = - 8\). Giá trị của x là:
A. -3
B. \(- \frac{3}{2}\)
C. \(\frac{4}{3}\)
D. Không có giá trị nào của x thỏa
- Câu 5 : Các số tự nhiên n thỏa \({3.3^2} \le {3^n} < {3^5}\) là?
A. n = 3
B. n = 4
C. \(n \in \left\{ {3;4} \right\}\)
D. \(n \in \left\{ {3;4;5} \right\}\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ