Đề thi thử THPT QG năm 2020 môn Vật lý trường THPT...
- Câu 1 : Một vật dao động điều hòa thì
A. động năng của vật có giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
D. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
- Câu 2 : Một ngọn đèn laze có công suất 10 W phát ra một chùm sáng đơn sắc với bước sóng 0,6 μm. Số phôtôn mà đèn phát ra trong mỗi giây là
A. 3,02.1019 phôtôn.
B. 3,02.1020 phôtôn.
C. 2,03.1019 phôtôn.
D. 2,03.1020 phôtôn.
- Câu 3 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cospft (với F0 và f không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f.
B. pf.
C. 0,5f.
D. 2pf.
- Câu 4 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng một pha có điện áp hiệu dụng là
A. \(100\sqrt 2 \) V.
B. 220 V.
C. \(200\sqrt 2 \) V.
D. 100 V.
- Câu 5 : Chọn câu sai. Trong sóng cơ, công thức liên hệ giữa tốc độ truyền sóng v, bước sóng λ và chu kì T của sóng là :
A. \(\lambda = \frac{v}{T}\)
B. \(\lambda = vT\)
C. \(\lambda = \frac{v}{f}\)
D. \(v = \lambda f\)
- Câu 6 : Khi đặt điện áp \(u = 220\sqrt 2 \cos 120\pi t(V)\) vào hai đầu một tụ điện thì tần số của dòng điện chạy qua tụ điện này là :
A. 60π Hz.
B. 60 Hz.
C. 120π rad/s.
D. 50 Hz.
- Câu 7 : Trong nguồn phóng xạ \(_{15}^{32}P\) với chu kỳ bán rã T=14 ngày đêm, hiện tại đang có 2.108 nguyên tử. Hai tuần lễ trước đó, số nguyên tử \(_{15}^{32}P\) trong nguồn đó là
A. 2.108 nguyên tử.
B. 4.107 nguyên tử.
C. 4.108 nguyên tử.
D. 8.107 nguyên tử.
- Câu 8 : Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Biểu thức nào sau đây sai:
A. Tần số góc dao động của mạch là \(\omega = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
B. Tần số góc dao động của mạch là \(\omega = \frac{1}{{\sqrt {LC} }}\)
C. Tần số dao động của mạch là \(f = \frac{1}{{2\pi \sqrt {LC} }}\)
D. Chu kì dao động của mạch là \(T = 2\pi \sqrt {LC} \)
- Câu 9 : Một vật dao động điều hòa với phương trình vận tốc . Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vận tốc của vật theo thời gian t. Xác định giá trị ban đầu của x = x0 khi t= 0.
A. -3 cm.
B. - \(3\sqrt 2 \) cm.
C. - 2 cm..
D. - \(3\sqrt 3\) cm.
- Câu 10 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp. Khi đó, dung kháng của tụ điện có giá trị bằng R. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,5.
B. 0,87.
C. 1.
D. 0,71.
- Câu 11 : Trường hợp nào sau đây không gây ra hiệu ứng quang điện đối với canxi (có giới hạn quang điện \({f_0} = \frac{2}{3}{.10^{15}}\,Hz\) )?
A. Bức xạ có bước sóng 1 pm (tia gamma).
B. Bức xạ có bước sóng 2 nm (tia X).
C. Bức xạ có bước sóng 400 nm (màu tím).
D. Bức xạ có bước sóng 5 mm (hồng ngoại).
- Câu 12 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc ω, khi đi từ vị trí biên này đến vị trí biên kia với quỹ đạo dài L thì
A. Phương trình dao động: \(x = 2L\cos (\omega t + \varphi )\).
B. Tốc độ cực đại \({v_{\max }} = \omega \frac{L}{2}\).
C. Phương trình dao động: \(x = L\cos (\omega t + \varphi )\).
D. Tốc độ cực đại \({v_{\max }} = \omega L\)
- Câu 13 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Chiếu sáng các khe bằng bức xạ có bước sóng 500 nm. Trên màn, khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp là
A. 2 mm.
B. 1,5 mm.
C. 1 mm.
D. 0,5 mm.
- Câu 14 : Giao thoa ở mặt nước được tạo bởi hai nguồn sóng kết hợp dao động điều hòa cùng pha theo phương thẳng đứng tại hai vị trí S1 và S2. Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 12 cm. Trên đoạn thẳng S1S2, hai điểm gần nhau nhất mà phần tử nước tại đó dao động với biên độ cực đại cách nhau
A. 1,5 cm.
B. 6 cm.
C. 3 cm.
D. 12 cm.
- Câu 15 : Một chùm ánh sáng hẹp, đơn sắc có bước sóng trong chân không là l = 0,60 mm. Xác định chu kì, tần số của ánh sáng đó. Tính tốc độ và bước sóng của ánh sáng đó khi truyền trong thủy tinh có chiết suất n = 1,5.
A. 2.108 m/s; 0,4 mm.
B. 2,5.108 m/s; 0,45 mm
C. 2,8.108 m/s; 0,5 mm
D. 2,6.108 m/s; 0,6 mm.
- Câu 16 : Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định cách nhau 75cm. Người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất cùng tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây đó bằng:
A. 7,5m/s
B. 225m/s
C. 75m/s
D. 300m/s
- Câu 17 : Một học sinh làm thí nghiệm đo suất điện động và điện trở trong của một nguồn điện, thì học sinh lắp mạch điện như sơ đồ bên và tiến hành đo được bảng số liệu sau:
A. E = 3,5 V; r = 0,2 Ω
B. E = 3,7 V; r = 0,1 Ω
C. E = 2,7 V; r = 0,2 Ω
D. E = 3,7 V; r = 0,2 Ω
- Câu 18 : Biết năng lượng tương ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hidro được tính theo biểu thức \({E_n} = - \frac{{13,6}}{{{n^2}}}\left( {eV} \right)\left( {n = 1,2,3,...} \right)\). Cho một chùm electron bắn phá các nguyên tử hidro ở trạng thái cơ bản để kích thích chúng chuyển lên trạng thái M. Vận tốc tối thiểu của chùm electron là :
A. 1,55.106 m/s
B. 1,79.106 m/s
C. 1,89.106 m/s
D. 2,06.106 m/s
- Câu 19 : Có 2 điểm M và N trên cùng 1 phương truyền của sóng trên mặt nước, cách nhau ¼ λ . Tại 1 thời điểm t nào đó, mặt thoáng của M cao hơn vị trí cân bằng 7,5mm và đang đi lên ; còn mặt thoáng của N thấp hơn vị trí cân bằng 10mm nhưng cũng đang đi lên. Coi biên độ sóng không đổi. Xác định biên độ sóng a và chiều truyền sóng.
A. 12,5(mm) từ N đến M
B. 12,5(mm) từ M đến N
C. 10(mm) từ M đến N
D. 12(mm) từ M đến N
- Câu 20 : Từ thông qua vòng dây tròn bán kính 12 cm đặt vuông góc với cảm ứng từ B thay đổi theo thời gian như hình vẽ. Kết luận nào sau đây là đúng:
A. Trong khoảng thời gian từ 4 s → 6 s suất điện động có độ lớn 0,0113 V
B. Trong khoảng thời gian từ 0 → 2 s suất điện động có độ lớn là 0,25 V
C. Trong khoảng thời gian từ 0 → 6 s suất điện động bằng 0
D. Trong khoảng thời gian từ 2 s → 4 s suất điện động có độ lớn là 0,5 V
- Câu 21 : Cho một vật sáng cách màn M là 4 m. Một thấu kính L để thu được ảnh rõ nét trên màn cao gấp 3 lần vật. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. L là thấu kính hội tụ cách màn 2 m.
B. L là thấu kính hội tụ cách màn 3 m.
C. L là thấu kính phân kì cách màn 1 m.
D. L là thấu kính phân kì cách màn 2 m.
- Câu 22 : Hai điện tích dương q1 = q2 đặt tại hai điểm M, N cách nhau một đoạn 12cm. Gọi E1, E2 lần lượt là cường độ điện trường do q1, q2 gây ra tại P thuộc đoạn MN. Nếu E1 = 4E2 thì khoảng cách MP là
A. 4 cm
B. 3 cm
C. 6 cm
D. 9 cm
- Câu 23 : Theo mẫu nguyên tử Bo về nguyên tử hiđrô, coi electron chuyển động tròn đều quanh hạt nhân dưới tác dụng của lực tĩnh điện giữa electron và hạt nhân. Gọi TN và TL lần lượt là chu kì của electron khi nó chuyển động trên quỹ đạo N và L. Tỉ số \(\frac{{{T_L}}}{{T{}_N}}.\) bằng
A. \(2\sqrt 2 \)
B. \(\frac{1}{{2\sqrt 2 }}\)
C. \(\frac{1}{8}\)
D. \(\frac{1}{{\sqrt 2 }}\)
- Câu 24 : Trong mạch dao động LC lí tưởng với cường độ dòng điện cực đại là I0 và dòng điện biến thiên với tần số góc bằng \(\omega .\) Trong khoảng thời gian cường độ dòng điện giảm từ giá trị cực đại đến một nửa cực đại thì điện lượng chuyển qua cuộn dây có độ lớn bằng
A. \({I_0}/2\omega .\)
B. \(\sqrt 3 {I_0}/2\omega .\)
C. \(\sqrt 3 {I_0}\omega /2.\)
D. \({I_0}\omega /2.\)
- Câu 25 : Một con lắc lò xo treo thẳng đứng.Tại vị trí cân bằng lò xo giãn 1 đoạn 5cm. Từ vị trí cân bằng kéo vật xuống dưới một đoạn rồi thả nhẹ cho con lắc dao động. Trong 1 chu kì, khoảng thời gian lò xo giãn gấp 3 lần khoảng thời gian nén. Biên độ dao động của vật là:
A. 5\(\sqrt[{}]{3}\) cm
B. 5cm
C. \(5\sqrt[{}]{2}\) cm
D. 2,5\(\sqrt[{}]{2}\) cm
- Câu 26 : Hai con lắc lò xo giống hệt nhau được treo vào hai điểm ở cùng độ cao, cách nhau 6 cm. Kích thích cho hai con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt x1 = 6cos wt (cm) và x2 = 12cos(wt + π/3) (cm). Trong quá trình dao động, khoảng cách lớn nhất giữa hai vật nhỏ của các con lắc bằng
A. 18 cm.
B. 9 cm.
C. 17,5 cm.
D. 12 cm.
- Câu 27 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, khi con lắc ở vị trí cân bằng lò xo dãn 9cm, thời gian con lắc bị nén trong 1 chu kỳ là 0,1s. Lấy g = 10m/s2 .Biên độ dao động của vật là:
A. 4,5cm
B. 6\(\sqrt 3 \) cm
C. 9cm
D. 8\(\sqrt 3 \) cm
- Câu 28 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm có điện trở R1 mắc nối tiếp với đoạn mạch R2C , điện áp hiệu dụng hai đầu R1 và hai đầu đoạn mạch R2C có cùng giá trị, nhưng lệch pha nhau p/3. Nếu mắc nối tiếp thêm cuộn dây thuần cảm thì hệ số công suất của cả mạch cosj = 1 và công suất tiêu thụ của cả mạch là 200W. Nếu không có cuộn dây thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 160 W
B. 141,42 W
C. 173,2 W
D. 150 W
- Câu 29 : Giả sử ban đầu có một mẫu phóng xạ X nguyên chất, có chu kỳ bán rã T và biến thành hạt nhân bền Y. Tại thời điểm t1 tỉ lệ giữa hạt nhân Y và hạt nhân X là \(\frac{{2020}}{{2019}}.\) . Tại thời điểm t2 =t1 +2t thì tỉ lệ đó là
A. \(\frac{{14137}}{{2019}}\)
B. \(\frac{{14135}}{{2019}};\)
C. \(\frac{{4039}}{{2019}};\)
D. \(\frac{{4037}}{{2019}};\)
- Câu 30 : Thí nghiệm giao thoa Iâng, thực hiện đồng thời với hai ánh sáng đơn sắc thì khoảng vân giao thoa lần lượt là 1,125 mm và 0,75 mm. Bề rộng trường giao thoa trên màn là 10 mm. Số vạch sáng cùng màu với vạch sáng trung tâm (kể cả vạch sáng trung tâm) là
A. 6.
B. 3
C. 5
D. 4
- Câu 31 : Mạch điện xoay chiều gồm có 3 hộp kín X,Y, W ghép nối tiếp với nhau, trong các hộp kín chỉ có thể là các linh kiện như điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm và tụ điện. Các hộp kín có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 200 V. Trong các hộp kín có một hộp kín có 1 tụ điện có điện dung \(C = \frac{{{{10}^{ - 4}}}}{\pi }(F)\) và tại tần số f1 công suất tiêu thụ của mạch điện là P = 160 W. Gọi tần số tại vị trí đồ thị (X) và (W) cắt nhau là f3. Tính f1 + f3 ?
A. 156,25 Hz.
B. 131,25 Hz.
C. 81,25 Hz.
D. 100 Hz.
- Câu 32 : Người ta truyền tải điện năng đến một nơi tiêu thụ bằng đường dây một pha có điện trở R. Nếu điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây là U = 220 V thì hiệu suất truyền tải điện năng là 60%. Để hiệu suất truyền tải tăng đến 90% mà công suất truyền đến nơi tiêu thụ vẫn không thay đổi thì điện áp hiệu dụng đưa lên hai đầu đường dây gần bằng giá trị nào sau đây:
A. 250 V
B. 360 V
C. 330 V
D. 450 V
- Câu 33 : Hai điểm M và N nằm trên cùng 1 phương truyền âm từ nguồn âm O. Tại M và N có mức cường độ âm lần lượt là LM = 30 dB, LN = 10 dB. Coi nguồn phát âm đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Tỉ số OM/ON bằng
A. 1/3.
B. 10.
C. 1/100.
D. 1/10.
- Câu 34 : Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình \({x_1} = 6\cos \left( {10t + \frac{\pi }{6}} \right)\left( {cm} \right),{x_2} = 6\cos \left( {10t + \frac{{5\pi }}{6}} \right)\,\left( {cm} \right).\) Tại thời điểm li độ dao động tổng hợp là 3 cm và đang tăng thì li độ của dao động thứ hai là bao nhiêu?
A. 10 cm.
B. 9 cm.
C. 6 cm.
D. 2 cm.
- Câu 35 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch như hình vẽ, trong đó điện trở R và cuộn cảm thuần L không đổi, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Sự phụ thuộc của số chỉ vôn kế V1 và V2 theo điện dung C được biểu diễn như đồ thị hình bên. Biết U3 = 2U2. Tỉ số \(\frac{{{U_4}}}{{{U_3}}}\) là
A. \(\frac{5}{4}\)
B. \(\frac{{2\sqrt 5 }}{3}\)
C. \(\frac{{4\sqrt 3 }}{3}\)
D. \(\frac{{\sqrt 5 }}{2}\)
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất