Đề thi HK1 môn Toán 7 năm 2020 trường THCS Kim Đức
- Câu 1 : Thực hiện phép tính: \(3,5 - \left( {\dfrac{{ - 2}}{7}} \right)\)
A. \(\dfrac{{53}}{{14}}\)
B. \(\dfrac{{14}}{{53}}\)
C. \(-\dfrac{{53}}{{14}}\)
D. \(-\dfrac{{14}}{{53}}\)
- Câu 2 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{2^{15}}{{.9}^3}}}{{{6^3}{{.8}^3}}}\)
A. 214
B. 215
C. 216
D. 217
- Câu 3 : Thực hiện phép tính: \({\left( {\dfrac{1}{2}} \right)^2} + \left| {\dfrac{{ - 3}}{4}} \right| - \dfrac{{\sqrt {81} }}{{16}}\)
A. \(\dfrac{7}{{16}}\)
B. \(\dfrac{16}{{7}}\)
C. \(-\dfrac{7}{{16}}\)
D. \(-\dfrac{16}{{7}}\)
- Câu 4 : Tìm số tự nhiên x, biết: \(\dfrac{1}{3} + x = \dfrac{3}{4}\)
A. \(x = \dfrac{12}{{5}}\)
B. \(x = \dfrac{5}{{12}}\)
C. \(x = -\dfrac{5}{{12}}\)
D. \(x = -\dfrac{12}{{5}}\)
- Câu 5 : Tìm số tự nhiên x, biết: \({\left( {x - 5} \right)^2} = \dfrac{{49}}{4}\)
A. \(x = \dfrac{{2}}{17} \,\, hoặc \,\,x = \dfrac{3}{2}\)
B. \(x = \dfrac{{17}}{2}\)
C. \(x = \dfrac{3}{2}\)
D. \(x = \dfrac{{17}}{2} \,\, hoặc \,\,x = \dfrac{3}{2}\)
- Câu 6 : Tìm x và y biết: \(\dfrac{x}{5} = \dfrac{y}{7}\) và x + 2y = 57.
A. x = 15 và y = 20
B. x = 20 và y = 15
C. x = 15 và y = 21
D. x = 21 và y = 15
- Câu 7 : Trong dịp nghỉ hè vừa qua, An, Phúc, Thịnh cùng đi câu cá, An câu được 8 con, Phúc câu được 12 con, Thịnh câu được 10 con. Ba bạn mang ra chợ bán được tổng số tiền là 180 nghìn đồng và quyết định chia tiền tỉ lệ với số cá câu được của mỗi bạn. Hỏi bạn An được bao nhiêu tiền?
A. 48 nghìn đồng
B. 72 nghìn đồng
C. 60 nghìn đồng
D. 50 nghìn đồng
- Câu 8 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{4}{7} - \dfrac{1}{{14}} + \dfrac{5}{{21}}\)
A. \(-\dfrac{{31}}{{42}}\)
B. \(\dfrac{{31}}{{42}}\)
C. \(\dfrac{{42}}{{31}}\)
D. \(-\dfrac{{42}}{{31}}\)
- Câu 9 : Thực hiện phép tính: \(\dfrac{{{3^{2019}}{{.4}^{20}}}}{{{6^{40}}{{.3}^{1980}}}}\)
A. 1
B. \(\dfrac{1}{2}\)
C. \(\dfrac{1}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{4}\)
- Câu 10 : Tìm x biết: \(\dfrac{2}{3}x + \dfrac{2}{3} = - 1,5\)
A. \(x = \dfrac{{ - 4}}{13}\)
B. \(x = \dfrac{{ 4}}{13}\)
C. \(x = \dfrac{{ 13}}{4}\)
D. \(x = \dfrac{{ - 13}}{4}\)
- Câu 11 : Tìm x biết: \({3^{x + 1}} - {3^x} = 18\)
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
- Câu 12 : Một thầy giáo thể dục mang một số tiền dự định mua 4 quả bóng đá về cho học sinh luyện tập năng khiếu thể thao. Do có đợt giảm giá, nên với cùng số tiền đó thầy đã mua được 5 quả với giá đã giảm là 80 000 đồng một quả. Tính giá tiền ban đầu khi chưa giảm giá của một quả bóng đá.
A. 400 000 đồng
B. 100 000 đồng
C. 200 000 đồng
D. 300 000 đồng
- Câu 13 : Cho biết \(\dfrac{a}{b} = \dfrac{b}{c} = \dfrac{c}{a},\) với a,b,c là các số thực khác 0. Tính giá trị của biểu thức: \(M = \dfrac{{{a^{2019}} + {b^{2019}} + {c^{2019}}}}{{{a^{672}}{b^{673}}{c^{674}}}} \cdot \)
A. 1
B. 4
C. 3
D. 2
- Câu 14 : Kết quả của phép tính \(\dfrac{{ - 1}}{4} - \dfrac{3}{{ - 8}}\) là bao nhiêu?
A. \(\dfrac{{ - 5}}{8} \)
B. \(\dfrac{{ - 1}}{8}\)
C. \(\dfrac{{ - 1}}{3}\)
D. \(\dfrac{1}{8}\)
- Câu 15 : Giá trị của x thỏa mãn đẳng thức \({2^x} = {\left( {{2^2}} \right)^3}\) là bao nhiêu?
A. 5
B. 6
C. \({2^6}\)
D. 8
- Câu 16 : Giá trị của x thỏa mãn tỉ lệ thức \(\dfrac{x}{{16}} = \dfrac{3}{8}\) là bao nhiêu?
A. 6
B. - 6
C. 2
D. 3
- Câu 17 : Cho \(\dfrac{a}{m} = \dfrac{b}{n} = \dfrac{{2a - 3b}}{?} \cdot \) Biểu thức cần điền vào dấu “ ? ” là biểu thức nào sau đây?
A. 2m + 3n
B. 2m - 3n
C. 2n + 3m
D. 2n - 3m
- Câu 18 : Viết số \(5,\left( 3 \right)\) dưới dạng phân số tối giản, ta được kết quả là bao nhiêu?
A. \(\dfrac{5}{3}\)
B. \(\dfrac{8}{3} \)
C. \(\dfrac{{16}}{3}\)
D. \(\dfrac{{53}}{{10}}\)
- Câu 19 : Làm tròn số 2,345 đến chữ số thập phân thứ hai sau dấu phẩy ta được kết quả là bao nhiêu?
A. 2,34
B. 2,35
C. 2,30
D. 2,4
- Câu 20 : Đại lượng y tỉ lệ thuận với đại lượng x theo hệ số tỉ lệ k (k là hằng số khác 0) nếu
A. y = kx
B. \(y = \dfrac{k}{x}\)
C. \(y = \dfrac{x}{k}\)
D. \(y = \dfrac{1}{{kx}}\)
- Câu 21 : Đường thẳng xx' cắt đường thẳng yy' tại O, biết \(\widehat {xOy'} = 50^\circ\), số đo góc x'Oy bằng bao nhiêu?
A. 1400
B. 1300
C. 400
D. 500
- Câu 22 : Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng sẽ
A. song song với nhau
B. vuông góc với nhau
C. trùng nhau
D. cắt nhau.
- Câu 23 : Tổng các góc ngoài của một tam giác bằng bao nhiêu độ?
A. 900
B. 1800
C. 3600
D. 2700
- Câu 24 : Cho \(\Delta ABC = \Delta MNP\) và AC = 5cm. Cạnh nào của tam giác MNP có độ dài bằng 5cm?
A. PN
B. MN
C. PM
D. AM
- Câu 25 : Hai đường thẳng xx' và yy' vuông góc với nhau tạo thành:
A. một góc vuông
B. hai góc vuông
C. bốn cặp góc vuông
D. bốn góc vuông
- Câu 26 : Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành bao nhiêu cặp góc đối đỉnh:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 27 : \(\widehat {xBy}\) có số đo bằng 70o. Góc đối đỉnh với \(\widehat {xBy}\) có số đo là:
A. 900
B. 1400
C. 700
D. 1500
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ