Đề kiểm tra 1 tiết HK1 môn Hóa học 9 năm 2020 Trườ...
- Câu 1 : Hòa tan hoàn toàn 0,575 gam một kim loại kiềm vào nước. Để trung hòa dung dịch được cần 25 gam dun g dịch HCl 3,65%. Đây là kim loại nào?
A. Li
B. Na
C. K
D. Rb
- Câu 2 : Dung dịch Cu(NO3)2 lẫn tạp chất AgNO3. Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch dung dịch Cu(NO3)2?
A. Mg
B. Cu
C. Fe
D. Ag
- Câu 3 : Cho phương trình hóa học sau: Na2CO3 + 2HCl → NaCl + X. X là gì?
A. CO
B. Cl2
C. CO2
D. NaHCO3
- Câu 4 : Có 2 chất bột khan trắng CaO và Al2O3 thuốc thử để phân biệt được 2 chất bột là gì?
A. dung dịch HCl
B. NaCl
C. H2O
D. giấy quỳ tím khô
- Câu 5 : Cho 7,28 gam một kim loại hóa trị II, tác dụng hoàn toàn với dung dịch HCl thu được 2,912 lit khí (đktc). Đó là kim loại nào?
A. Zn
B. Fe
C. Cu
D. Cd
- Câu 6 : Đơn chất khi tác dụng được với dung dịch H2SO4 đặc, nóng chỉ sinh ra một chất khí và hơi nước là gì?
A. S
B. Fe
C. Cu
D. Ag
- Câu 7 : Trong phản ứng: \(F{e_2}{O_3} + 3CO({t^0}) \to 2FeO + 3C{O_2}\) . Fe2O3 là chất đóng vai trò gì?
A. oxi hóa.
B. chất khử
C. vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
D. tạo muối.
- Câu 8 : Vì sao khí SO2 tác dụng được với dung dịch NaOH?
A. Khí SO2 có tính axit.
B. NaOH tan mạnh trong nước.
C. Đó là một phản ứng hóa hợp.
D. Có khả năng tạo muối trung hòa.
- Câu 9 : Biết ở 25 độ C độ tan của NaCl là 36 gam. Cũng ở 25 độ C khi thêm 1 gam NaCl vào 100 gam dung dịch đó thì có bao nhiêu khối lượng NaCl tách ra khỏi dung dịch?
A. không có NaCl được tách khỏi dung dịch
B. có 1 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
C. có 36 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
D. có 37 gam NaCl tách ra khỏi dung dịch
- Câu 10 : Có các khí sau: CO, CO2, H2, Cl2, N2. Nhóm gồm các khí đều cháy được trong không khí là những chất nào?
A. CO, CO2
B. CO, H2
C. N2, CO2
D. H2, CO2
- Câu 11 : Phương trình hóa học nào sau đây không phù hợp?
A. \(2S{O_2} + {O_2} \to 2S{O_3}({V_2}{O_5}{,450^0}C)\)
B. \(Cu + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}\)
C. \(CuO + 2HCl \to CuC{l_2} + {H_2}O\)
D. \(2Na + 2{H_2}O \to 2NaOH + {H_2} \uparrow \)
- Câu 12 : Trộn đều dung dịch chứa 0,1 mol NaOH với dung dịch chứa x mol H2SO4. Để dung dịch tạo ra làm hồng phenolphtalein hóa hồng thì x nằm trong khoảng nào?
A. x = 0,1 mol
B. 0,05mol < x < 0,1mol
C. x > 0,1mol
D. x < 0,05 mol
- Câu 13 : Cho các phương trình hóa học:\(\eqalign{ & (1)Fe + Pb{(N{O_3})_2} \to Fe{(N{O_3})_2} + Pb \cr & (2)Fe + Cu{(N{O_3})_2} \to Fe{(N{O_3})_2} + Cu \cr & (3)Pb + Cu{(N{O_3})_2} \to Pb{(N{O_3})_2} + Cu \cr & (4)Cu + 2AgN{O_3} \to Cu{(N{O_3})_2} + 2Ag \cr} \)
A. Pb, Fe, Ag, Cu.
B. Fe, Pb, Ag, Cu.
C. Ag, Cu, Pb, Fe.
D. Ag, Cu, Fe, Pb.
- Câu 14 : Một học sinh viết các công thức hóa học sau: ZnCl3,Al2O3, Fe(NO3)3, NaHSO4, Fe(SO4)3. Các công thức viết sai là gì?
A. Al2O3, Fe(NO3)3, NaHSO4
B. ZnCl3, Fe(NO3)3, Fe(SO4)3
C. ZnCl3,Al2O3, NaHSO4
D. ZnCl3, Al2O3, Fe(SO4)3
- Câu 15 : Có các dung dịch: H2SO4 loãng, NaOH, NaCl. Độ pH của các dung dịch được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là gì?
A. H2SO4 loãng < NaOH < NaCl.
B. H2SO4 loãng < NaCl < NaOH.
C. NaCl < NaOH < H2SO4 loãng.
D. NaOH < NaCl < H2SO4 loãng.
- Câu 16 : Dãy các kim loại không phản ứng với nước ở nhiệt độ thường là những chất nào?
A. Na, Fe, Al.
B. K, Na, Ca.
C. Al, Cu, Ag.
D. Mg, K, Ca.
- Câu 17 : Biết ở 250C độ tạn của AgNO3 là 222 gam. Ở điều kiện đó, nồng độ % của dung dịch AgNO3 sẽ là gì?
A. 22,2%
B. 68,94%
C. 11,1%
D. 45%
- Câu 18 : Kim loại nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội?
A. Al
B. Ag
C. Cu
D. Zn
- Câu 19 : Na2CO3 có thể phản ứng với chất nào?
A. HCl
B. NaOH
C. KNO3
D. Mg
- Câu 20 : Hòa tan hoàn toàn 2,73 gam một kim loại kiềm vào nước thu được dung dịch có khối lượng lớn hơn lượng nước ban đầu là 2,66 gam. Đó là kim loại nào?
A. Na
B. K
C. Rb
D. Cs
- Câu 21 : Để pha chế 100 gam dung dịch H2SO4 9,8% từ H2SO4 khan và nước thì lượng nước phải dùng là bao nhiêu?
A. 90,2 gam
B. 109,8 gam
C. 9,8 gam
D. 100 gam
- Câu 22 : Trong những dãy oxit sau, dãy gồm các chất tác dụng được với nước để tạo ra dung dịch kiềm là gì?
A. CuO, CaO, Na2O, K2O.
B. CaO, Na2O, K2O, BaO.
C. Na2O, BaO, CuO, MnO2.
D. MgO, Fe2O3, ZnO, PbO.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime