Trắc nghiệm Vật lý 11 Các đề kiểm tra 15 phút có đ...
- Câu 1 : Nội dung định luật Coulomb là: lực hút hay đẩy giữa hai điện tích điểm có phương đường nối hai điện tích điểm
A. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với bình phương khoảng cách giữa chúng
B. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ nghịch với khoảng cách giữa chúng
C. có độ lớn tỉ lệ nghịch với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
D. có độ lớn tỉ lệ thuận với tích độ lớn của hai điện tích và tỉ lệ thuận với bình phương khoảng cách giữa chúng
- Câu 2 : Nội dung định luật bảo toàn điện tích là
A. Trong hệ cô lập về điện, tổng đại số của các điện tích là số không đổi
B. Trong hệ cô lập về điện, tổng độ lớn các điện tích không đổi
C. Trong hệ vật, tổng độ lớn điện tích không đổi
D. Trong hệ không chịu ngoại lực tác dụng, tổng đại số điện tích là số không đổi
- Câu 3 : Đường sức của điện trường đều không có đặc điểm là
A. Các đường sức song song
B. Các đường sức cùng chiều
C. Các đường sức cách đều
D. Các đường sức là các đường cong
- Câu 4 : Đơn vị đo cường độ điện trường là
A. N/m
B. V/m
C.
D. V.m
- Câu 5 : Trong một hệ hai điện tích điểm, nếu độ lớn các điện tích và khoảng cách giữa chúng đều được tăng gấp đôi thì độ lớn lực Coulomb
A. tăng 4 lần
B. giảm 4 lần
C. giảm 2 lần
D. không đổi
- Câu 6 : Cho hai điện tích điểm có cùng độ lớn nằm cố định cách nhau 2 m trong điện môi có hằng số điện môi bằng 2,5 thì tương tác tĩnh điện băng lực có độ lớn là 9 N. Độ lớn của mỗi điện tích là
A. 10 nC
B. 1 nC
C. 0,1 mC
D. 0,1 C
- Câu 7 : Cho hệ 3 điện tích tự do, chúng chỉ nằm cân bằng được khi
A. chúng nằm trên một đường thẳng và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại
B. chúng nằm trên một đường thẳng và ba điện tích cùng dấu
C. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và độ lớn điện tích bằng nhau
D. chúng nằm trên ba đỉnh của một tam giác đều và một điện tích trái dấu với hai điện tích còn lại
- Câu 8 : Khi điện tích thử tại một điểm đổi dấu và tăng độ lớn hai lần thì cường độ điện trường tại điểm đó
A. đổi chiều và tăng 2 lần
B. đổi chiều và tăng 4 lần
C. không đổi chiều và giảm 2 lần
D. không đổi chiều và độ lớn
- Câu 9 : Cho hai điên tích điểm cùng độ lớn nhưng trái dấu đặt cố định trên đường thẳng nằm ngang cách nhau 2 m trong chân không. Cường độ điện trường tại trung điểm hai điện tích có chiều hướng sang phải và độ lớn là 18 kV/m. Điện tích dương nằm phía bên
A. phải và có độ lớn là 1 μC.
B. trái và có độ lớn là 1 μC.
C. phải và có độ lớn là 2 μC.
D. trái và có độ lớn là 2 μC.
- Câu 10 : Về mùa khô, kéo áo len qua đầu, ta nghe thấy tiếng nổ nhỏ lách tách. Nguyên nhân của hiện tượng này là
A. sự phóng điện của các điện tích trong quá trình nhiễm điện do cọ xát
B. sự tróng điện trong quá trình nhiễm điện do tiếp xúc
C. sự phóng điện do quá trình nhiễm điện do hưởng ứng
D. sự phóng điện do nhiễm điện theo cả ba cách trên
- Câu 11 : Công của lực điện trường dich chuyển điện tích điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. tỉ lệ thuận với độ lớn cường độ điện trường
B. tỉ lệ thuận với chiều dài đường đi
C. tỉ lệ thuận với độ lớn điện tích
D. tỉ lệ thuận với khoảng cách điểm đầu và điểm cuối quỹ đạo
- Câu 12 : Thế năng của một điện tích trong điện trường đặc trưng cho khả năng
A. sinh công của lực điện lớn hay nhỏ
B. tác dụng lực điện mạnh hay yếu
C. dịch chuyển điện tích nhanh hay chậm
D. dịch chuyển điện tích trên quãng đường dài hay ngắn
- Câu 13 : Hiệu điện thế giữa hai điểm không có đặc điểm nào sau đây?
A. đặc trưng cho khả năng sinh công giữa hai điểm
B. không phụ thuộc độ lớn điện tích thử
C. là đại lượng vô hướng
D. có đơn vị là V/m
- Câu 14 : 1pF bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 15 : Công của lực điện trường dịch chuyển điện tích q = 1 μC từ điểm M đến điểm N là 2 mJ. bằng
A. 2 kV
B. - 2 kV
C. - 2 V
D. 0,5 kV
- Câu 16 : Khi dịch một điện tích dương ra xa một điện tích âm thì công của lực điện trường khi đó là
A. công dương
B. bằng 0
C. công âm
D. không xác định được dấu
- Câu 17 : Nếu giảm hiệu điện thế hai bản tụ điện 4 lần thì điện dung của tụ điện
A. tăng 2 lần
B. tăng 4 lần
C. giảm 4 lần
D. không đổi
- Câu 18 : Để tích điện cho tụ một điện lượng là 10 μC thì phải đặt vào hai đầu tụ một hiệu điện thế 5 V. Để tụ tích điện một điện lượng là 0,05 mC thì phải thay đổi hiệu điện thế bằng cách
A. tăng thêm 20 V
B. tăng hêm 25 V
C. giảm 4 V
D. giảm 2 V
- Câu 19 : Để tụ tích một năng lượng 40 nJ người ta phải đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 10 V, khi hiệu điện thế hai 15 V thì năng lượng tụ tích được là
A. 60 nJ
B. 80 nJ
C. 90 nJ
D. 20 nJ
- Câu 20 : Điều nào sau đây không đúng khi nói về dòng điện?
A. là sự chuyển dời của điện tích
B. có dây tác dụng nhiệt
C. có thể chạy trong chất lỏng
D. có chiều cùng chiều chuyển động của điện tích dương
- Câu 21 : Cường độ dòng điện được xác định bằng
A. công dịch chuyển điện tích trong dây dẫn
B. lượng điện tích chạy qua dây dẫn trong một khoảng thời gian
C. thương số giữa điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó
D. tích số giữa điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một khoảng thời gian và khoảng thời gian đó
- Câu 22 : Đại lượng nào sau đây không có đơn vị là V?
A. điện thế
B. hiệu điện thế
C. thế năng
D. suất điện động
- Câu 23 : Để có một pin điện hóa ta cần
A. ngâm hai tấm kim loại cùng bản chất vào điện môi
B. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào chất điện phân
C. ngâm hai tấm kim loại khác bản chất vào dung dịch chất điện phân
D. ngâm hai tấm chất cách điện vào dung dịch chất điện phân
- Câu 24 : Dụng cụ chỉ ứng dụng tác dụng nhiệt của dòng điện là
A. ấm điện
B. quạt điện
C. bể mạ điện
D. nam châm điện
- Câu 25 : Lực lạ trong nguồn có suất điện động 20 mV sinh công 10 J khi dịch chuyển một điện lượng bên trong nguồn là
A. 500 C
B. 0,5 C
C. 2 C
D. 200 C
- Câu 26 : Trong trường hợp nào sau đây ta không có một pin điện hóa?
A. một thanh kẽm và một thanh đồng cùng ngâm vào dấm
B. một thanh chì và một thanh nhôm ngâm vào nước tranh
C. một thanh kẽm và một thanh đồng ngâm vào nước nguyên chất
D. một thanh đồng và một thanh nhôm ngâm vào nước muối
- Câu 27 : Một dòng điện sinh ra trong mạch với nguồn là một pin, khi điện lượng chuyển qua một tiết diện của dây dẫn tăng gấp đôi thì cường độ dòng điện trong mạch
A. giảm 2 lần
B. không đổi
C. tăng 2 lần
D. tăng 4 lầ
- Câu 28 : Một tụ điện có điện dung 10 μF được tích điện bằn hiệu điện thế 10 V. Sau đó nối hai cực băng một dây dẫn thì điện tích bị trung hòa trong 10 ns. Cường độ dòng điện trung bình trong thời gian đó là
A. 10 kA
B. 10 A
C. 1 A
D. 1 mA
- Câu 29 : Điện năng tiêu thụ trên một đoạn mạch cho bởi biểu thức
A. A = UIt
B. A = UI
C.
D.
- Câu 30 : Nội dung định luật Jun – Len-xơ là: Nhiệt lượng tỏa ra trên một vật dẫn
A. tỉ lệ thuận với điện trở vật dẫn, với bình phương cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó
B. tỉ lệ với căn bậc hai của hiệu điện thế hai đầu vật và thời gian dòng điện chạy qua vật
C. tỉ lệ với bình phương điện trở của vật, với cường độ dòng điện qua vật và thời gian dòng điện chạy qua vật dẫn đó
D. tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện, với điện trở và bình phương thời gian dòng điện chạy qua vật
- Câu 31 : Hiện tượng đoản mạch là hiện tượng
A. mạch ngoài có điện trở quá lớn làm dòng điện trong mạch nhỏ không đáng kể
B. dây dẫn nối mạch ngoài quá ngắn
C. là hiện tượng điện trở mạch ngoài quá nhỏ (do hai cực của nguồn điện bị nối tắt) làm cho dòng điện trong mạch quá lớn
D. tỏa nhiệt của vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
- Câu 32 : Một đoạn mạch có hai điện trở giá trị bằng nhau và bằng 10 Ω mắc song song với hiệu điện thế hai đầu mạch là 10 V. Điện năng mạch tiêu thụ trong 5 phút là
A. 12 kJ.
B. 0,2 kJ.
C. 3 kJ.
D. 30 kJ.
- Câu 33 : Cho một đoạn mạch có biến trở, với hiệu điện thế hai đầu mạch không đổi. Khi giá trị của biến trở là 10 Ω thì công suất của mạch là 40 W. Khi giá trị của biến trở là 40 Ω thì công suất của đoạn mạch là
A. 160 W
B. 80 W
C. 20 W
D. 10 W
- Câu 34 : Một nguồn điện có suất điện động 9 V trong thời gian 1 phút sinh công là 1080 J, cường độ dòng điện qua nguồn là
A. 1 A
B. 2 A
C. 120 A
D. 120 m A
- Câu 35 : Một pin 9 V có điện trở trong 3 Ω, mắc với một điện trở R thì dòng điện trong mạch bằng 1 A. R bằng
A. 9 Ω
B. 6 Ω
C. 3 Ω
D. 1 Ω
- Câu 36 : Cho một mạch điện kín gồm một pin và một biến trở. Khi biến trở có giá trị 10 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Khi biến trở có giá trị là 20 Ω thì cường độ dòng điện trong mạch
A. là 1 A
B. 4 A
C. 8 A
D. chưa đủ dữ kiện để xác định
- Câu 37 : Một mạch điện kín có điện trở ngoài gấp 9 lần diện trở trong và cường độ dòng điện trong mạch là 2 A. Khi xảy ra hiện tượng đoản mạch, cường độ dòng điện tỏng mạch là
A. 10 A
B. 18 A
C. 20 A
D. 19 A
- Câu 38 : Điện trở của vật dẫn kim loại không phụ thuộc yếu tố nào sau đây?
A. kích thước của vật dẫn
B. bản chất của vật dẫn
C. nhiệt độ của vật dẫn
D. hiệu điện thế hai đầu vật dẫn
- Câu 39 : Khi xảy ra hiện tượng siêu dẫn thì nhiệt lượng tỏa ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua là
A. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế hai đầu vật
B. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện qua vật
C. bằng 0
D. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện qua vật
- Câu 40 : Dung dịch nào sau đây không phải là dung dịch điện phân?
A. nước vôi
B. nước muối NaCl
C. nước cốt chanh
D. Nước cất
- Câu 41 : Hiện tượng dương cực tan không xảy ra trong trường hợp nào sau đây? Bình điện phân với cực dương là
A. bạc với dung dịch điện phân là dung dịch muối bạc
B. niken với dung dịch điện phân là muối niken
C. than chì với dung dịch điện phân là muối chì
D. đồng với dung dịch điện phân là
- Câu 42 : Khi mạ vàng cho vỏ một đồng hồ, điều nào sau đây là không đúng?
A. dung dịch điện phân là muối vàng
B. cực dương là vàng
C. cực âm là vỏ đồng hồ
D. cực dương là vỏ đồng hồ
- Câu 43 : Khối lượng chất giải phóng ra ở điện cực không phụ thuộc vào
A. hóa trị của chất được giải phòng
B. cường độ dòng điện chạy qua
C. thời gian dòng điện chạy qua
D. dung tích của bình điện phân
- Câu 44 : Điện phân dung dich bạc nitrat với cực anot bằng bạc, điện trở và hiệu điện thế hai đầu bình lần lượt là 5 Ω và 20 V. Khối lượng mol nguyên tử của bạc là 108. Khối lượng bạc bám ở catot sau 16 phút 5 s điện phân là
A. 2,16 g
B. 2,16 mg
C. 4,32 g
D. 4,32 mg
- Câu 45 : Đồ thị nào sau đây là đồ thị thay đổi cường độ dòng điện theo hiệu điện thế giữa hai cực của bóng chân không?
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Nhận xét nào sau đây không đúng về lớp chuyển tiếp p – n?
A. là chỗ giao nhau giữa miền mang tính dẫn p và miền mang tính dẫn n
B. dòng điện chỉ đi được qua nó theo chiều từ p sang n
C. nó được ứng dụng để chế tạo diod bán dẫn
D. điện trở của lớp này luôn không đổi
- Câu 47 : Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là:
A. A và B là hai thanh sắt
B. A và B là hai nam châm
C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm
D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt
- Câu 48 : Hai thanh A và B có hình dáng giống hệt nhau và hút nhau. Nhận định chắc chắn sai về hai thanh là
A. A và B là hai thanh sắt
B. A và B là hai nam châm
C. A là thanh sắt, B là thanh nam châm
D. A là thanh nam châm, B là thanh sắt
- Câu 49 : Nhận xét nào sau đây không đúng về đường sức từ?
A. trục nam châm thử nằm cân bằng luôn vuông góc với đường sức từ tại điểm đang xét
B. các đường sức từ không cắt nhau
C. qua mỗi điểm trong từ trường chỉ có một đường sức từ
D. các đường sức từ có chiều
- Câu 50 : Cảm ứng từ tại một điểm không có đặc điểm
A. có hướng trùng với hướng từ trường tại điểm đó
B. có độ lớn phụ thuộc vào lực từ tác dụng lên đoạn dây dẫn có độ dài đủ nhỏ đặt tại điểm đang xét
C. có đơn vị là Tesla
D. có chiều từ cực nam sang cực bắc của nam châm thử đặt tại điểm đang xét
- Câu 51 : Một dây dẫn mang dòng điện đặt nằm ngang, có chiều từ trái sang phải đặt trong một từ trường đều có chiều hướng từ trong ra. Lực từ tác dụng lên đoạn dây có
A. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên
B. phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống
C. phương ngang, chiều từ trong ra
D. phương ngang chiều từ ngoài vào
- Câu 52 : Nếu dây dẫn thẳng mang dòng điện có chiều hướng về người quan sát thì các đường cảm ứng có chiều
A. từ trong ra
B. từ ngoài vào
C. theo chiều kim đồng hồ
D. ngược chiều kim đồng hồ
- Câu 53 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện được bố trí nằm ngang và có chiều từ ngoài vào trong và được treo bằng dây mảnh. Để dây treo bị lệch về phía trái so với phương thẳng đứng, người ta phải bố trí một từ trường
A. có phương thẳng đứng, chiều từ trên xuống dưới
B. phương thẳng đứng, chiều từ dưới lên trên
C. phương ngang, chiều từ trái sang phải
D. phương ngang chiều từ phải sang trái
- Câu 54 : Một dây dẫn mang dòng điện nằm xiên góc với các đường sức từ, nếu cường độ dòng điện tăng 2 lần thì độ lớn lực từ tác dụng lên dây
A. tăng 2 lần
B. không đổi
C. giảm 2 lần
D. giảm 4 lần
- Câu 55 : Một khung dây ABCD hình chữ nhật mang dòng điện nằm trong từ trường sao cho AB song song và có dòng điện cùng chiều với đường sức. Nhận định nào sau đây không đúng?
A. Đoạn dây AB không chịu lực từ tác dụng
B. Đoạn dây CD chịu lực từ vuông góc với đường sức
C. Đoạn dây BC chịu lực từ vuông góc với đường sức
D. Lực từ tác dụng lên đoạn DA ngược chiều với lực từ tác dụng lên đoạn dây BD
- Câu 56 : Một đoạn dây dẫn mang dòng điện 2 A dài 1m nằm vuông góc với các đường sức từ trong một từ trường đều có độ lớn cảm ứng từ là 1,2 T. Độ lớn lực từ tác dụng lên đoạn dây là
A. 1,2 N
B. 2,4 N
C. 2,2 N
D. 0,6 N
- Câu 57 : Khi một đoạn dây dẫn mang dòng điện nằm trong từ trường và chiều dòng điện trong dây dẫn ban đầu tạo với hướng của từ trường một góc . Khi quay dây sao cho nó tạo với từ trường một góc thì độ lớn lực từ
A. giảm 2 lần
B. giảm lần
C. tăng lần
D. tăng 2 lần
- Câu 58 : Dòng điện có thể tạo ra từ trường đều là dòng điện chạy trong
A. dây dẫn thẳng
B. một vòng dây tròn
C. nhiều vòng dây tròn
D. ống dây dài
- Câu 59 : Cho dòng điện chạy qua một ống dây (hình 1), trục của các nam châm thử nằm cân bằng sẽ trùng nhau khi các nam châm thử nằm trên
A. đường (1)
B. đường (1) và đường (3)
C. đường (3)
D. đường (3) và đường (4)
- Câu 60 : Chiều của đường cảm ứng tại điểm nào trong hình 2 ngược chiều so với chiều đường cảm ứng tại các điểm còn lại?
A. điểm A
B. điểm B
C. điểm C
D. điểm D
- Câu 61 : Cảm ứng từ trong ống dây phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài ống và tiết diện ống
B. Cường độ dòng điện và số vòng dây trên mỗi mét chiều dài
C. Thể tích ống dây và cường độ dòng điện
D. Cường độ dòng điện và tiết diện ống
- Câu 62 : Một khung dây tròn gồm 10 vòng dây, mỗi vòng dây có dòng điện chạy qua sinh ra tại tâm của cuộn dây một cảm ứng từ là 2 mT. Nhưng tại tâm vòng dây, cảm ứng từ tổng hợp là 12 mT. Số vòng dây bị cuốn ngược là
A. 1 vòng
B. 2 vòng
C. 4 vòng
D. 8 vòng
- Câu 63 : Một ống dây 2000 vòng dài 0,4 m có dòng điện 10 A chạy qua. Độ lớn cảm ứng từ trong lòng ống dây là
A. 0,02π T
B. 0,005π T
C. 0,04 π T
D. 0,05π T
- Câu 64 : Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một gấp 2 lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai ống có dòng điện cùng cường độ đi qua thì cảm tỉ số giữa cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là:
A. 2
B. 0,5
C. 0,25
D. 4
- Câu 65 : Cho hai ống có kích thước như nhau được cuốn từ cùng loại dây. Chiều dài dây cuốn trên ống một bằng hai lần chiều dài dây cuốn trên ống hai. Nếu hai đầu hai ống dây có hiệu điện thế bằng nhau thì tỉ số cảm ứng từ trong lòng ống một và trong lòng ống hai là
A. 4
B. 2
C. 1
D. 0,5
- Câu 66 : Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần có độ lớn lần lượt là 0,3 T và 0,4 T, giá trị nào sau đây có thể là độ lớn tổng hợp của hai cảm ứng từ trên?
A. 0 T
B. 0,5 T
C. 0,8 T
D. 1 T
- Câu 67 : Tại một điểm có hai cảm ứng từ thành phần với hướng vuông góc với nhau và độ lớn lần lượt là 0,6 T và 0,8 T. Độ lớn cảm ứng từ tổng hợp là
A. 0,2 T
B. 1 T
C. 1,4 T
D. chưa đủ dữ liệu để xác định
- Câu 68 : Khi một điện tích bay xiên góc vào một từ trường đều quỹ đạo của nó có dạng
A. đường thẳng
B. đường tròn
C. hình lò xo
D. đường parabol
- Câu 69 : Một điện tích bay vuông góc vào một từ trường đều, bán kính quỹ đạo của nó không phụ thuộc vào
A. khối lượng điện tích
B. vận tốc của điện tích
C. độ lớn cảm ứng từ
D. kích thước điện tích
- Câu 70 : Cho vòng dây kín nằm trong mặt phẳng song song với các đường cảm ứng từ. Nếu diện tích vòng dây và độ lớn cảm ứng từ cùng tăng 2 lần thì từ thông qua vòng dây
A. tăng 4 lần
B. tăng 2 lần
C. không đổi
D. giảm 4 lần
- Câu 71 : Một vòng dây dẫn kín được treo bằng sợi dây mảnh. Tịnh tiến một nam châm qua vòng dây. Hiện tượng xảy ra là
A. Ban đầu, vòng dây bị đẩy ra xa nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì nó lại bị hút lại gần nam châm
B. Ban đầu, vòng dây bị hút lại gần nam châm. Sau khi nam châm đi qua vòng dây thì vòng dây bị đẩy ra xa nam châm
C. Vòng dây vẫn đứng yên
D. Vòng dây bị hút vào gần nam châm trong suốt quá trình nam châm đi qua
- Câu 72 : Dòng Foucault xuất hiện trong trường hợp
A. đặt tấm nhôm nằm yên trong từ trường đều
B. đặt tấm gỗ nằm trong từ trường biến thiên
C. đặt tấm nhôm trong từ trường biến thiên
D. cho tấm gỗ chuyển động trong từ trường đều
- Câu 73 : Một vòng dây kín đang có từ thông là 0,5 Wb. Để tạo ra suất điện động có độ lớn 1 V thì từ thông phải giảm đều về 0 trong thời gian
A. 2 s
B. 0,2 s
C. 0,5 s
D. 5 s
- Câu 74 : Năng lượng điện cảm ứng tạo ra từ chiếc đi – na – mô ở xe đạp được chuyển hóa từ
A. hóa năng
B. quang năng
C. nhiệt năng
D. cơ năng
- Câu 75 : Với chiều dài ống dây không đổi, nếu số vòng dây và tiết diện ống cùng tăng 2 lần thì độ tự cảm của ống dây
A. không đổi
B. tăng 2 lần
C. tăng 4 lần
D. tăng 8 lần
- Câu 76 : Khi có dòng điện 1 A chạy qua ống dây thì từ thông qua nó là 0,8 Wb. Hệ số tự cảm của ống dây là
A. 0,8 T
B. 0,8 A
C. 0,8 H
D. 0,8 mmHg
- Câu 77 : Một ống dây có độ tự cảm 2 H đang tích lũy một năng lượng từ 1 J thì dòng điện giảm đều về 0 trong 0,1 s. Độ lớn suất điện động tự cảm trong thời gian đó là
A. 1 V
B. 10 V
C. 20 V
D. 0,2 V
- Câu 78 : Khi chiếu tia sang từ môi trường trong suốt (1) có chiết suất sang môi trường trong suốt (2) có chiết suất , tia khúc xạ bị lệch ra xa pháp tuyến thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 79 : Không thể xảy ra hiện tượng phản xạ toàn phần khi chiếu ánh sáng từ
A. không khí sang nước
B. từ kim cương sang nước
C. từ không khí vào benzen
D. từ kim cương vào benzen
- Câu 80 : Để tia sáng đổi hướng thì phải chiếu tia tới lăng kính phản xạ toàn phần sao cho nó
A. vuông góc cạnh của lăng kính
B. vuông góc với mặt huyền của lăng kính
C. vuông góc với một trong hai mặt còn lại không phải mặt huyền
D. có hướng vuông góc với mặt bên thứ hai của lăng kính
- Câu 81 : Chiều một tia sáng đơn sắc qua lăng kính, thì thấy, góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc ló ở mặt thứ hai. Kết luận nào sau đây là đúng
A. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác đều
B. Lăng kính đó chắc chắn có tiết diện là tam giác vuông
C. Góc khúc xạ ở mặt thứ nhất bằng góc tới ở mặt thứ hai
D. Góc tới ở mặt thứ nhất bằng góc chiết quang
- Câu 82 : Đặt một vật trên trục chính của thấu kính ta thu được một ảnh cao bằng vật. Kết luận nào sau đây không đúng?
A. Thấu kính này chắc chắn là thấu kính hội tụ
B. Ảnh của vật đối xứng với vật qua tâm của kính
C. Ảnh của vật là ảnh thật
D. Ảnh của vật nằm tại tiêu điểm ảnh
- Câu 83 : Qua một thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm một vật phẳng nhỏ vuông góc với trục chính của thấu kính và cách thấu kính 20 cm. Ảnh của vật
A. Ảnh thật lớn bằng vật
B. Ảnh ảo lớn bằng vật
C. Ảnh thật nhỏ hơn vật
D. Ảnh thật lớn hơn vật
- Câu 84 : Qua một thấu kính ảnh thật của vật cách nó 45 cm và ảnh cao bằng 2 vật. Đây là thấu kính
A. thấu kính phân kì có tiêu cự 30 cm
B. thấu kính hội tụ có tiêu cự 30 cm
C. thấu kính hội tụ có tiêu cự 20 cm
D. thấu kính hội tụ có tiêu cự 10 cm
- Câu 85 : Trong trường hợp nào sau đây, ảnh không hứng được trên màn ảnh?
A. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng lớn hơn 2 lần tiêu cự
B. Vật thật cách thấu kính hội tụ một khoảng từ f đến 2f
C. Vật thật cách thấu kính hội tụ hội tụ một khoảng 2f
D. Vật thật cách thấu kính một khoảng f/2
- Câu 86 : Đặt một điểm sáng trên trục chính của một thấu kính cách thấu kính 30 cm, ảnh của nó nằm sau kính 60 cm. Nhận xét nào sau dây không đúng?
A. ảnh qua thấu kính nằm trên trục chính
B. thấu kính có tiêu cự 20 cm
C. thấu kính là thấu kính hội tụ
D. ảnh có độ phóng đại là – 2
- Câu 87 : Qua một thấu kính ảnh thật và vật cách nhau một khoảng ngắn nhất là 80 cm. Đây là thấu kính
A. phân kì có tiêu cự 80 cm
B. hội tụ có tiêu cự 80 cm
C. hội tụ có tiêu cự 40 cm
D. hội tụ có tiêu cự 20 cm
- Câu 88 : Nhận xét nào sau đây không đúng về kính lúp?
A. Kính lúp được dùng để hỗ trợ cho mắt khi quan sát các vật nhỏ
B. Kính lúp là một thấu kính hội tụ hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ có tiêu cự đủ dài
C. Khi quan sát ở vô cực, phải bố trí vật ở tiêu điểm vật ở tiêu điểm vật của kính lúp
D. Khi quan sát nhằm tăng góc trông ảnh qua kính lúp, ta đang quan sát ảnh ảo của nó
- Câu 89 : Khi ngắm chừng ở vô cực số bội giác ảnh qua kính lúp cho bởi biểu thức (với các kí hiệu như SGK sử dụng):
A.
B.
C. G = k
D.
- Câu 90 : Khi quan sát vật qua kính hiển vi, người ta phải đặt vật ở
A. trong khoảng từ vật kính đến thị kính
B. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của vật kính
C. trong khoảng từ tiêu điểm vật đến quang tâm của thị kính
D. ngoài và rất dần tiêu điểm vật của vật kính
- Câu 91 : Khi quan sát ảnh của vật qua kính hiển vi ở trạng thái không điều tiết thì ảnh của vật qua vật kính phải nằm ở
A. tiêu điểm vật của vật kính
B. tiêu điểm vật của thị kính
C. tiêu điểm ảnh của vật kính
D. quang tâm của thị kính
- Câu 92 : Khi quan sát trong trạng thái không điều tiết một thiên thể qua kính thiên văn thì điều nào sau đây là không đúng?
A. Ảnh của thiên thể qua vật kính hiện tại tiêu điểm ảnh của vật kính
B. Tiêu điểm ảnh của vật kính trùng với tiêu điểm vật của thị kính
C. Khoảng cách giữa vật kính và thị kính bằng tổng tiêu cự hai kính
D. Độ bội giác khi đó cho bởi biểu thức: trong đó và lần lượt là tiêu cự của vật kính và thị kính
- Câu 93 : Điểm giống nhau giữa kính hiển vi và kính thiên văn là
A. vật kính là một thấu kính có tiêu cự dài
B. thị kính là một thấu kính hội tụ (hoặc hệ kính tương đương với thấu kính hội tụ) có tiêu cự ngắn
C. khoảng cách giữa vật kính và thị kính có thể thay đổi được
D. hai kính đều có thêm bộ phận chiếu sáng cho vật cần quan sát
- Câu 94 : Một người mắt tốt có điểm cực cận cách mắt 20 cm dùng một kính hội tụ để quan sát trong trạng thái không điều tiết thì số bội giác là 5. Tiêu cự của thấu kính này là
A. 5 cm
B. 1/5 m
C. 4 cm
D. 4 dp
- Câu 95 : Một người mắt không tật (điểm cực cận cách mắt 25 cm) dùng một kính hiển vi mà vật kính và thị kính có tiêu cự lần lượt là 8 mm và 4 cm trong trạng thái không điều tiết. Biết vật kính cách thị kính 20,8 cm. Số bội giác trong trường hợp này là
A. 100
B. 93,75
C. 46,875
D. 81,25
- Câu 96 : Khi dùng kính thiên văn vật kính có tiêu cự 90 cm, thị kính có tiêu cự 5cm để ngắm chừng ở vô cực thì phải điều chỉnh khoảng cách giữa hai kính là
A. 95 cm
B. 85 cm
C. 18 cm
D. 45 cm
- Câu 97 : Một người ngắm chừng trong trạng thái không điều tiết qua một kính thiên văn thì đã điều chỉnh khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 105 cm và ảnh có số bội giác là 20. Thị kính và vật kính của kính thiên văn này có tiêu cự lần lượt là
A. 5 cm và 100 cm
B. 100 cm và 5 cm
C. 5 m và 100 m
D. 100 cm và 5 m
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp