400 Bài tập Dòng điện xoay chiều trong đề thi thử...
- Câu 1 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công suất của mạch là
A. 0,5
B. 1
C. 0
D. 0,25
- Câu 2 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cosωt thì độ lệch pha của điện áp u với cường độ dòng điện i trong mạch được tính theo công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 3 : Trong các biểu thức của giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều sau, hãy chọn công thức sai
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây có điện trở r. Độ lệch pha giữa điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện trong mạch được tính bởi công thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoaychiều một pha dựa vào
A. hiện tượng tự cảm.
B. hiện tượng cảm ứng điện từ.
C. khung dây xoắn trong điện trường quay.
D. khung dây chuyển động trong từ trường.
- Câu 6 : Một đường dây có điện trở 4 dẫn một dòng điện xoay chiều một pha nơi sản xuất đến nơi tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng ở nguồn là U = 6kV, công suất nguồn cung cấp P = 510kW. Hệ số công suất của mạch điện là 0,85. Vậy công suất hao phí trên đường dây tải là:
A. 40kW.
B. 4kW
C. 16kW.
D. 1,6kW.
- Câu 7 : Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 2200 vòng và 120 vòng. Mắc cuộn sơ cấp với mạng điện xoay chiều 220V – 50Hz, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 24V.
B. 17V.
C. 12V.
D. 8,5V.
- Câu 8 : Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp gồm điện trở R = 30 Ω, tụ điện có dung kháng và một cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 100V có tần số không thay đổi. Điều chỉnh hệ số tự cảm của cuộn cảm đến giá trị sao cho điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại. Các giá trị cảm kháng và lần lượt là
A.
B.
C.
D.
- Câu 9 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi và thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Biết . Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 1,57 H
B. 0,98 H
C. 1,45H
D. 0,64 H
- Câu 10 : Đặt nguồn điện xoay chiều (V) vào hai đầu cuộn cảm thuần L thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua cuộn cảm là . Đặt nguồn điện xoay chiều (V) vào hai đầu tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy qua tụ điện là . Mối quan hệ về giá trị tức thời giữa cường độ dòng điện qua hai mạch trên là: Khi mắc cuộn cảm nối tiếp với tụ điện rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều thì điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm thuần là
A. 6 V
B. 2 V
C. 4 V
D. 8 V
- Câu 11 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là V và cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W.
- Câu 12 : Đặt một điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B. 1 A
C.
D. 2 A
- Câu 13 : Một tụ điện có điện dung mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6 A.
- Câu 14 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch này bằng:
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
- Câu 15 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20 kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50 kV thì hiệu suất truyền tải điện là:
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
- Câu 16 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P = 300 W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1 = 0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:
A. 28 Ω.
B. 32 Ω.
C. 20 Ω.
D. 18 Ω.
- Câu 17 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 18 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 19 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:
A. 110 V
B. 220 V
C.
D.
- Câu 20 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ A (T > 0). Đại lượng T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 21 : Đặt điện áp V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dungF . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 .
B. 10 .
C. 50 .
D. 0,1 .
- Câu 22 : Dòng điện xoay chiều chạy qua mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm luôn:
A. có pha ban đầu bằng 0.
B. trễ pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
C. có pha ban đầu bằng
D. sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch góc
- Câu 23 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 .
B. 140 .
C. 80 .
D. 100 .
- Câu 24 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dùng điện trong mạch là ta có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 25 : Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng nào sau đây?
A. hỗ cảm.
B. tự cảm.
C. siêu dẫn.
D. cảm ứng điện từ.
- Câu 26 : Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch xoay chiều là A. Tần số của dòng điện là bao nhiêu?
A. 100 rad/s
B. 100 Hz
C. rad/s
D. 50 Hz
- Câu 27 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 , cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng:
A. 200 .
B. 100 .
C. 150 .
D. 50 .
- Câu 28 : Đối với các dụng cụ tiêu thụ điện như quạt, tủ lạnh người ta nâng cao hệ số công suất là để?
A. tăng điện áp định mức.
B. giảm công suất tiêu thụ.
C. giảm cường độ dòng điện.
D. tăng công suất tỏa nhiệt.
- Câu 29 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, với cuộn dây thuần cảm, một điện áp V. Biết R = 100 , mF. Biểu thức cường độ trong mạch là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 30 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là:
A. 0,75 A.
B. 22 A.
C. 2 A.
D. 1,5 A.
- Câu 31 : Để thanh toán tiền điện hàng tháng của hộ gia đình, người ta dựa vào số chỉ của công tơ điện. Vậy công tơ điện dùng là dụng cụ dùng để đo đại lượng vật lý nào sau đây?
A. cường độ dòng điện.
B. công suất.
C. điện áp.
D. công.
- Câu 32 : Đặt điện áp vào hai đầu mạch gồm R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp thì cường độ trong mạch . Mạch này có:
A. tính cảm kháng.
B. hệ số công suất bằng 1.
C. tính dung kháng.
D. tổng trở lớn hơn điện trở.
- Câu 33 : Đoạn mạch xoay chiều có cường độ dòng điện trong mạch biến thiên theo thời gian , khi đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Công suất của đoạn mạch này bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 34 : Một ấm đun nước siêu tốc có công suất 1250 W được đung với dòng điện xoay chiều. Coi ấm chỉ có tác dụng như một điện trở R = 50 . Giá trị hiệu dụng của dòng điện xoay chiều này là:
A.
B.
C. 5 A
D. 0,5 A
- Câu 35 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 30 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng:
A. 40 V.
B. 10 V.
C. 20 V.
D. 30 V.
- Câu 36 : Giá trị trung bình theo thời gian của là:
A. 2
B.
C. 0
D. 4
- Câu 37 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm mH và tụ điện mắc nối tiếp, một điện áp ( thay đổi được). Giá trị của xấp xỉ bằng bao nhiêu thì trong mạch có cộng hưởng điện?
A.
B. 222 rad/s
C. 7024 rad/s
D. 7 rad/s
- Câu 38 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L = H và tụ C mắc nối tiếp. Điện áp hai đầu cuộn cảm lúc này là V. Giá trị của điện trở R là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 39 : Đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 50 mắc nối tiếp với tụ điện F. Mắc hai đầu đoạn mạch này vào mạng điện sinh hoạt của nước ta thì cường độ hiệu dụng trong mạch có giá trị là:
A. 1,97 A.
B. 2,78 A.
C. 2 A.
D. A.
- Câu 40 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch R, L, C (cuộn dây thuần cảm) mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng, uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời hai đầu R, L, C. Mối liên hệ nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 41 : Đặt điện áp xoay chiều (có giá trị điện áp hiệu dụng là U) vào hai đầu cuộn thuần cảm L thì cường độ dòng điện tức thời, cường độ dòng điện cực đại, cường độ hiệu dụng trong mạch lần lượt là i, i0, I. Điều nào sau đây sai?
A.
B.
C.
D.
- Câu 42 : Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần. Khi trong mạch có dòng xoay chiều thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng một nửa điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch. Hệ số công suất của mạch bằng bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 43 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ C mắc nối tiếp. Đồ thị biểu diễn điện áp hai đầu điện trở lúc đầu là uR, sau khi nối tắt tụ C là uR’ như hình vẽ. Hệ số công suất của mạch sau khi nối tắt tụ C là bao nhiêu?
A.
B.
C.
D.
- Câu 44 : Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B. 0
C.
D.
- Câu 45 : Mạch điện nối tiếp gồm R, cuộn dây có điện trở trong r và tụ điện có điện dung của tụ C thay đổi. Điện áp hai đầu là U ổn định, tần số f. Khi UC cực đại, dung kháng ZC có giá trị
A.
B.
C.
D.
- Câu 46 : Trong đoạn mạch có 2 phần tử là X và Y mắc nối tiếp. Điện áp xoay chiều đặt vào X nhanh pha 0,5π với điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu phần tử Y và cùng pha với dòng điện trong mạch.
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây không thuần cảm.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
- Câu 47 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 W mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây là 60 V. Dòng điện trong mạch lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch và lệch pha so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch có giá trị bằng
A. 90 V.
B. .
C. .
D.
- Câu 48 : Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. Trong mạch điện chỉ chứa tụ điện, cường độ dòng điện chậm pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad.
B. Trong mạch điện chỉ chứa cuộn cảm, cường độ dòng điện nhanh pha so với điện áp tức thời hai đầu mạch 0,5π rad.
C. Cuộn cảm có độ tự cảm L lớn sẽ cản trở dòng điện xoay chiều lớn.
D. Dòng điện xoay chiều có tần số cao chuyển qua mạch có tụ điện khó hơn dòng điện có tần số thấp.
- Câu 49 : Một đoạn mạch AM gồm một biến trở R nối tiếp với cuộn dây thuần cảm L, nối tiếp đoạn mạch đó với một đoạn mạch MB chỉ chứa tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos(wt) V. Để khi R thay đổi mà điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM không đổi thì ta phải có
A.
B.
C.
D.
- Câu 50 : Một mạch điện R, L, C mắc nối tiếp. Biết hệ số công suất của mạch này là 1. Nhận xét nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện qua mạch đạt cực đại.
B. Mạch tiêu thụ công suất lớn nhất.
C. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch bằng điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây.
D. Điện áp ở hai đầu mạch cùng pha với cường độ dòng điện.
- Câu 51 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch xoay chiều là I = 2sin(100πt) A. Tại thời điểm t1 nào đó, dòng điện đang giảm và có cường độ bằng 1 A. Đến thời điểm t = t1 + 0,005 s, cường độ dòng điện bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 52 : Tại thời điểm t, suất điện động ở một cuộn dây của máy phát điện xoay chiều 3 pha là thì suất điện động ở 2 cuộn dây còn lại có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 53 : Đặt điện áp xoay chiều V (với U và w không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm (có điện trở r), tụ điện, theo thứ tự đó. Biết R = r. Gọ M là điểm nối giữa R và cuộn dây, N là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Đồ thị biểu diễn điện áp uAN và uMB như hình vẽ bên. Giá trị của U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 76 V.
B. 42 V.
C. 85 V.
D. 54 V.
- Câu 54 : Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40Ω.
B. 120Ω.
C. 160Ω.
D. 160Ω.
- Câu 55 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 56 : Cho đoạn mạch gồm điện trở thuần R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 57 : Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm có cảm kháng 10Ω và tụ điện có điện dung F mắc nối tiếp. Dòng điện chạy qua mạch có biểu thức A. Biểu thức điện áp ở hai đầu đoạn mạch có biểu thức như thế nào?
A. V
B.
C.
D.
- Câu 58 : Đoạn mạch xoay chiều với điện áp hai đầu đoạn mạch ổn định, có RLC (L thuần cảm) mắc nối tiếp. Biết điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch lệch pha là so với cường độ dòng điện qua mạch. Ở thời điểm t, điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch chứa LC là và điện áp tức thời hai đầu điện trở R là . Điện áp cực đại hai đầu điện trở R là
A. 200 V.
B. 321,5 V.
C. 173,2 V.
D. 316,2 V.
- Câu 59 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa điện trở thuần R = 100Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng của mạch là
A. I = 1 A
B. I =
C. I = 2 A
D. I =
- Câu 60 : Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bn?
A. 400 V.
B. 320 V.
C. 240 V.
D. 280 V.
- Câu 61 : Một khung dây dẫn phẳng dẹt, hình chữ nhật có 500 vòng, diện tích mỗi vòng là 220 cm2. Chọn khung quay đều với tốc độ là 50 vòng/s quanh một trục đối xứng nằm trong mặt phẳng khung. Hệ thống đặt trong từ trường đều có vectơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay và có độ lớn . Suất điện động xuất hiện trong khung dây có giá trị cực đại bằng
A. 200 V
B. 110 V
C. 220 V
D. 110 V
- Câu 62 : Trong hệ SI, cảm kháng của cuộn cảm được tính bằng đơn vị
A. culông (C).
B. ôm (Ω).
C. fara (F).
D. henry (H).
- Câu 63 : Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, R thay đổi được. Đặt một điện áp xoay chiều ổn định ở hai đầu đoạn mạch có U = 100V, f = 50Hz. Điều chỉnh R thì thấy có hai giá trị 30 Ω và 20 Ω mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Xác định P lúc này?
A. 50 W.
B. 100 W.
C. 400 W.
D. 200 W.
- Câu 64 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết . Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 0,5R.
B. R.
C. 2R.
D. 3R.
- Câu 65 : Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời chạy trong mạch là i. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha so với hiệu điện thế u.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với hiệu điện thế u.
C. Dòng điện i luôn cùng pha với hiệu điện thế u.
D. Ở cùng thời điểm, hiệu điện thế u chậm pha so với dòng điện.
- Câu 66 : Với dòng điện xoay chiều, cường độ dòng điện cực đại I0 liên hệ với cường độ dòng điện hiệu dụng I theo công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ điện có điện dung C một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ). Tại thời điểm cường độ dòng điện chạy qua mạch có giá trị i = U0ωC thì điện áp tức thời giữa hai bản tụ bằng
A.
B.
C. 0
D.
- Câu 68 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm: biến trở R, tụ điện có điện dung C = 10-4/π F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,5/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn không đổi và có biểu thức u = 220cos(100πt) V . Điều chỉnh biến trở R để công suất tiêu thụ trên mạch lớn nhất. Giá trị lớn nhất đó là
A. 484 W.
B. 968 W.
C. 242 W.
D. 121 W.
- Câu 69 : Khi một đoạn mạch điện xoay chiều RLC đang có cộng hưởng điện, nếu chỉ điện trở R giảm thì
A. hệ số công suất của mạch giảm.
B. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở giảm.
C. công suất tiêu thụ của mạch giảm.
D. điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở không đổi.
- Câu 70 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch điện có R, L, C mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện nhỏ hơn cảm kháng của cuộn cảm thuần. So với cường độ dòng điện trong đoạn mạch thì điện áp hai đầu đoạn mạch
A. Ngược pha.
B. sớm pha.
C. cùng pha.
D. trễ pha.
- Câu 71 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(100πt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm: điện trở R = Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 0,6/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/2π F mắc nối tiếp. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu mạch so với cường độ dòng điện chạy trong mạch là
A. π/3.
B. π/6.
C. -π/3.
D. π/2.
- Câu 72 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều gồm tụ điện và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp. Gọi u, i lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện tức thời chạy qua mạch. U0, U là điện áp cực đại và điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch. I0, I là giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện chạy qua mạch. Biểu thức liên hệ nào dưới đây không đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 73 : Khi đặt điện áp có biểu thức u = U0.cos(ωt - π/3) V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện chạy trong mạch đó có biểu thức i = I0cos(ωt - π/6) A. Hệ số công suất của mạch là
A.
B.
C.
D. 0,75
- Câu 74 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C thì điện áp cực đại giữa hai đầu mỗi phần tử bằng nhau và bằng 40 V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở bằng
A.
B. 10 V
C. 20 V
D. 40 V
- Câu 75 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L một điện áp có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 76 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều với tần số góc ω. Điện áp giữa hai bản tụ trễ pha π/2 so với điện áp giữa hai đầu mạch khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 77 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức V, (ω luôn không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Khi đó, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và giữa hai bản tụ lần lượt là V và 200 V. Độ lệch pha của điện áp giữa hai đầu cuộn dây so với điện áp giữa hai bản tụ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 78 : Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 150 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung 26,526 µF mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện cực đại chạy qua mạch là
A. 1 A
B. 0,5 A
C. A
D. 0,5 A
- Câu 79 : Để đo cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch, người ta mắc một ampe kế nhiệt lí tưởng nối tiếp với đoạn mạch cần đo. Khi đó, số chỉ của ampe kế là giá trị nào dưới đây của cường độ dòng điện?
A. Hiệu dụng.
B. Tức thời.
C. Cực đại.
D. Trung bình.
- Câu 80 : Gọi φ1 pha ban đầu của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch chỉ chứa tụ và φ2 pha ban đầu của dòng điện chạy qua mạch. Mối liên hệ giữa φ1 và φ2 là
A. φ1 = φ2 =
B. φ1 + φ2 =
C. φ1 - φ2 =
D. φ1 - φ2 =-
- Câu 81 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) (U0, f không đổi) vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp trong đó R thay đổi được. Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc hệ số công suất theo R. Hệ số công suất của mạch khi
A. 0,71.
B. 0,59.
C. 0,87.
D. 0,5.
- Câu 82 : Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức (U không đổi, f có thể thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi cho f = f0 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là U. Khi cho f = f0 + 75 Hz thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần cũng bằng U và hệ số công suất của mạch lúc này bằng . f0gần với giá trị nào dưới đây nhất?
A. 50 Hz.
B. 15 Hz.
C. 17 Hz.
D. 25 Hz.
- Câu 83 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L một điện áp xoay chiều có giá trị cực đại U0 và tần số góc ω luôn không đổi. Đồ thị của điện áp giữa hai đầu mạch và cường độ dòng điện chạy qua mạch theo thời gian trên một hệ trục như hình vẽ. Tỉ số nhận giá trị nào dưới đây?
A.
B. 0,5
C.
D.
- Câu 84 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm: biến trở R, cuộn dây có điện trở hoạt động R0 và độ tự cảm L = 0,6/π H. Điện áp đặt vào hai đầu mạch luôn có giá trị hiệu dụng 100 V và tần số góc 100π rad/s . Hình bên là đường biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của mạch khi cho R thay đổi. Giá trị của R0 là
A. 100 Ω.
B. 80 Ω.
C. 45 Ω.
D. 60 Ω.
- Câu 85 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft + φ) V (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Khi điều chỉnh f = f1 = 50 Hz thì cảm kháng của cuộn dây và dung kháng của tụ điện lần lượt là 45 Ω và 90 Ω. Để dòng điện cùng pha với điện áp giữa hai đầu mạch thì phải điều chỉnh tần số đến giá trị f2. Giá trị của f2 là
A. 75 Hz
B.
C.
D. 100 Hz
- Câu 86 : Số chỉ của ampe kế khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. cực đại.
B. hiệu dụng.
C. trung bình.
D. tức thời.
- Câu 87 : Chọn phát biểu sai? Dòng điện xoay chiều có biểu thức: i = 2cos100πt (A) thì có
A. cường độ cực đại là 2A.
B. chu kì là 0,02 s.
C. tần số 50 Hz.
D. cường độ hiệu dụng là A .
- Câu 88 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 10 Ω thì trong mạch xuất hiện dòng điện xoay chiều. Biết nhiệt lượng tỏa ra trong 30 phút là 900 kJ. Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. 10 A
B. A
C. A
D. A
- Câu 89 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch điện. Tại thời điểm t, điện áp có giá trị và đang giảm. Tại thời điểm, điện áp này có giá trị bằng
A. 200 V
B. -100 V
C. V
D. V
- Câu 90 : Đặt điện áp vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/2 H. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn ảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. A
B.
C.
D.
- Câu 91 : Điện áp tức thời giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều có biểu thức u = 220cos100πt V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu một mạch điện là:
A. 110 V
B. 220 V
C. V
D.
- Câu 92 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ . Đại lượng T được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 93 : Đặt điện áp u = U0cos100πt V ( t tính bằng s) vào hai đầu tụ điện có điện dung C = 10-3/π F . Dung kháng của tụ điện là:
A. 15 Ω
B. 10 Ω
C. 50 Ω
D. 0,1 Ω
- Câu 94 : Đoạn mạch RLC không phân nhánh được mắc theo thứ tự gồm: điện trở R = 80 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π H và tụ điện có điện dung C = 10-3/4π F Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u = U0cos100πt V. Tổng trở của mạch bằng:
A. 240 Ω .
B. 140 Ω .
C. 80 Ω .
D. 100 Ω .
- Câu 95 : Đặt điện áp uL = U0cos(ωut + φu) vào hai đầu đoạn mạch AB chỉ có điện trở thuần R thì biểu thức dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωit + φi) ta có:
A.
B.
C.
C.
- Câu 96 : Xét một đoạn mạch xoay chiều chỉ chứa một trong ba phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần, tụ điện. Hình vẽ là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp giữa hai đầu đoạn mạch theo thời gian (đường đứt nét) và đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của cường độ dòng điện trong mạch theo thời gian (đường liền nét). Đoạn mạch này
A. chứa cuộn cảm thuần.
B. chứa điện trở thuần.
C. chứa tụ điện.
D. chứa cuộn cảm thuần hoặc tụ điện.
- Câu 97 : Một thiết bị điện xoay chiều có các thông số được ghi trên thiết bị là 220V–5A, vậy
A. điện áp cực đại của thiết bị là 220V.
B. điện áp tức thời cực đại của thiết bị là 220V.
C. điện áp hiệu dụng của thiết bị là 220V.
D. điện áp tức thời của thiết bị là 220V.
- Câu 98 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 100 Ω , cuộn dây thuần cảm L = H tụ điện . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp. V Biểu thức của điện áp hai đầu cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 99 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm tụ điện C mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L. M là điểm nối giữa tụ điện và cuộn cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số góc . Khi điện áp giữa A và M là 30V thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 120V.
B. 90V.
C. –120V.
D. –90V.
- Câu 100 : Cường độ dòng điện i = 2cos100πt A có giá trị cực đại là:
A. 1 A
B. 2 A
C.
D.
- Câu 101 : Tại thời điểm t = 0,5 s cường độ dòng điên xoay chiều chạy qua mạch bằng 4A, đó là:
A. Cường độ hiệu dụng .
B. Cường độ cực đại.
C. Cường độ trung bình.
D. Cường độ tức thời.
- Câu 102 : Hệ số công suất của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp được tính bởi công thức:
A.
B.
C.
D.
- Câu 103 : Tổng trở của một đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C ghép nối tiếp không thể tính theo công thức:
A.
B.
C.
D. Z = U/I
- Câu 104 : Một đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc ω chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 105 : Cường độ dòng điện trong mạch xoay chiều không phân nhánh có dạng i = cos(100πt + π/2) A. Nếu dùng ampe kế nhiệt để đo cường độ dòng điện qua mạch thì tại thời điểm t = 1 s Ampe kế chỉ giá trị:
A. 2 A
B. A
C. 0
D. A
- Câu 106 : Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số là:
A. .
B. 60 Hz.
C. 100 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 107 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh một điện áp xoay chiều u = U0cosωt V thì dòng điện chạy trong mạch là i = I0cos(ωt + π/6) A. Đoạn mạch điện này luôn có:
A.
B.
C.
D.
- Câu 108 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở R nối tiếp với cuộn thuần cảm L. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm là 120 V. Hệ số công suất của mạch có giá trị:
A. 0,8 .
B. 0,7.
C. 0,6.
D. 0,9.
- Câu 109 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + π/4)V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt +φ)A. Giá trị của φ là:
A. 3π/4.
B. -3π/4.
C. π/4.
D. π/2.
- Câu 110 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C. Khi tần số là f1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại UCmax. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở đạt cực đại. Khi tần số là thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ bằng 150 V. Giá trị UCmax gần giá trị nào sau đây?
A. 120 V .
B. 180 V.
C. 220 V.
D. 200 V.
- Câu 111 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào hai đầu đoạn mạch (chỉ chứa các phần tử: điện trở thuàn, cuộn cảm thuần và tụ điện) gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Đồ thị phụ thuộc vào thời gian của các điện AM và MB được cho như hình vẽ. Điện áp U0 của đoạn mạch:
A. 40 V .
B. 20 V.
C. 10 V.
D. 60 V.
- Câu 112 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm: đoạn AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện C = 35,4 μF; đoạn MB là hộp kín X chứa hai trong ba phần tử mắc nối tiếp ( điện trở thần R0, cuộn cảm thần L0, tụ điện C0). Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc vào thời gian của uAM và uMB như hình vẽ (chú ý: ≈ 156). Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 113 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R = 100Ω, tụ điện có và cuộn cảm thuần có mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua đoạn mạch là
A. 2 A
B.
C. 1 A
D.
- Câu 114 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/3 rad. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng lần hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây so với hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch trên là
A.
B.
C.
D.
- Câu 115 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể. Nối 2 cực của máy với cuộn dây thuần cảm. Khi roto quay với tốc độ n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm là I. Hỏi khi roto quay với tốc độ 3n vòng/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn cảm bao nhiêu?
A. I
B. 2I
C. 3I
D.
- Câu 116 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, so với điện áp hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong mạch có thể
A. trễ pha
B.
C. sớm
D. sớm pha
- Câu 117 : Điện áp xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 150cos100πt (V). Cứ mỗi giây số lần điện áp tức thời bằng không là
A. 200 lần.
B. 50 lần.
C. 100 lần.
D. 2 lần.
- Câu 118 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn cảm thuần một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt - ) thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ)A. Giá trị của φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 119 : Trường hợp nào dưới đây có thể dùng đồng thời cả hai loại dòng điện xoay chiều và dòng điện không đổi
A. mạ điện, đúc điện.
B. thắp sáng đèn dây tóc.
C. nạp điện cho acquy.D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
D. tinh chế kim loại bằng điện phân.
- Câu 120 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là biến trở. Khi đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng không đổi thì các điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở, cuộn cảm và tụ điện lần lượt là UR = 40 V, UL = 50 V, UC = 120 V. Điều chỉnh biến trở đến giá trị R' = 2,5R thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3,4A. Dung kháng của tụ điện là
A. 20 Ω.
B. 53,3 Ω.
C. 23,3 Ω.
D.
- Câu 121 : Một đoạn mạch X gồm các phần tử điện trở R, cuộn dây thuần cảm R, tụ điện C mắc nối tiếp. Mắc nối tiếp đoạn mạch X với đoạn mạch Y gồm các điện trở thuần R0 = 30 Ω và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L0 = 0,4/π H mắc nối tiếp. Mắc vào hai đầu đoạn mạch chứa X và Y một điện áp xoay chiều u = U0cosωt không đổi thì đồ thị điện áp tức thời (dạng hình sin) của đoạn mạch X đường nét đứt và đoạn mạch Y đường nét liền như hình vẽ. Nếu thay đoạn mạch Y bằng đoạn mạch Z gồm cuộn dây không thuần cảm có nối tiếp với tụ điện thì hệ số công suất của đoạn mạch Z là 0,5 (biết hộp Z có tính dung kháng). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch lúc này gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 90 W.
B. 100 W.
C. 120 W.
D. 110 W.
- Câu 122 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là V và cường độ dòng điện qua mạch là . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W.
B. P=100W.
C. P=180W.
D. P=50W.
- Câu 123 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R=50Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm và tụ điện có điện dung . Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua đoạn mạch là:
A.
B. 1 A
C.
D. 2 A
- Câu 124 : Một tụ điện có điện dung mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua tụ có giá trị là:
A. 4 A.
B. 5 A.
C. 7 A.
D. 6A.
- Câu 125 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Người ta điều chỉnh để . Tổng trở của mạch này bằng:
A. 3R.
B. 2R.
C. 0,5R.
D. R.
- Câu 126 : Điện năng ở một trạm phát điện khi được truyền đi dưới điện áp 20kV (ở đầu đường dây tải) thì hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%. Coi công suất truyền đi là không đổi. Khi tăng điện áp đường dây lên đến 50kV thì hiệu suất truyền tải điện là:
A. 92,4%.
B. 98,6%.
C. 96,8%.
D. 94,2%.
- Câu 127 : Đặt hiệu điện thế xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở R thay đổi được. Thay đổi R thì giá trị công suất cực đại của mạch là P=300W. Tiếp tục điều chỉnh R thì thấy hai giá trị của điện trở R1 và R2 mà R1=0,5625R2 thì công suất trên đoạn mạch là như nhau. Giá trị của R1 là:
A. 28 Ω.
B. 32 Ω.
C. 20 Ω.
D. 18Ω.
- Câu 128 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là . Giá trị của φ bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 129 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm mắc nối tiếp với điện trở thuần R=30Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60V. Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 130 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chứa tụ điện và cuộn thuần cảm mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây thuần cảm là 60 V và hai đầu tụ điện là 80 V. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng:
A. 20 V.
B. 140 V.
C. 70 V.
D. 100 V.
- Câu 131 : Trong mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp, khi điều chỉnh tần số của điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch thì thấy công suất của mạch đạt cực đại khi tần số góc có giá trị nào dưới đây:
A.
B.
C.
D.
- Câu 132 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch có điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì dòng điện qua mạch có cường độ hiệu dụng bằng 2 A và lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch π/3 . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 50 W
B. 100 W
C.
D. 200 W
- Câu 133 : Dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2cos5πt A. Dòng điện này có cường độ hiệu dụng bằng :
A.
B.
C. 1 A
D. 2 A
- Câu 134 : Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện với đoạn mạch R, L, C nối tiếp, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Cường độ dòng điện vuông pha với điện áp hai đầu mạch.
B. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện và hai đầu cuộn thuần cảm bằng nhau.
C. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1.
D. Cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại.
- Câu 135 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp ở hai đầu mạch
A. sớm pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha 0,25π so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha 0,5π so với cường độ dòng điện.
D. cùng pha với cường độ dòng điện.
- Câu 136 : Khi đặt điện áp xoay chiều lên hai đầu đoạn mạch AB thì dòng điện trong mạch cùng pha với điện áp. Đoạn mạch AB có thể gồm:
A. cuộn dây có điện trở.
B. cuộn dây thuần cảm.
C. điện trở thuần.
D. tụ điện.
- Câu 137 : Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch là u = 220cos100πt.V Cứ mỗi giây có bao nhiêu lần điện áp này bằng không?
A. 100 lần.
B. 50 lần.
C. 200 lần.
D. 2 lần.
- Câu 138 : Cho một đoạn mạch RC có R = 50 Ω, F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp . Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là:
A. 2 A
B. 1 A
C. 2 A
D. A
- Câu 139 : Đoạn mạch RLC nối tiếp có R = 10 Ω, . Biết cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A.Biểu thức điện áp giữa hai đầu đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 140 : Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B, giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa hai điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là 400 V và điện áp hiệu dụng hai điểm M và B là 300(V). Điện áp tức thời trên đoạn AN và trên đoạn MB lệch pha nhau 900. Điện áp hiệu dụng trên R là:
A. 240 V.
B. 120 V.
C. 500 V.
D. 180 V.
- Câu 141 : Đặt điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với cuộn dây thuần cảm và một tụ điện C có điện dung không đổi. Khi thay đổi giá trị của biến trở R thì thu được đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ của đoạn mạch vào R như hình vẽ. Biết mạch có tính cảm kháng, dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây:
A. 15 Ω.
B. 30 Ω.
C. 5,5 Ω.
D. 10 Ω.
- Câu 142 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:
A. 50 Ω.
B. 25 Ω.
C. 100 Ω.
D. 75 Ω.
- Câu 143 : Đặt vào đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có chu kỳ T. Sự nhanh pha hay chậm pha giữa dòng điện và điện áp giữa hai đầu đoạn mạch phụ thuộc vào:
A. R, C, T.
B. L, C, T.
C. L, R, C, T.
D. R, L, T.
- Câu 144 : Một bóng đèn neon được mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp Đèn chỉ bật sáng khi điện áp đặt vào đèn vượt quá giá trị 100 V. Trong 1 giây đèn này bật sáng bao nhiêu lần?
A. 50.
B. 120.
C. 60.
D. 100.
- Câu 145 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp thì
A. điện áp giữa hai đầu tụ điện trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. điện áp giữa hai đầu tụ điện ngược pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm trễ pha pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm cùng pha với điện áp giữa hai đầu tụ điện.
- Câu 146 : Chọn phát biểu đúng
A. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua cuộn cảm.
B. Dòng điện xoay chiều có tần số càng lớn thì càng dễ đi qua tụ điện.
C. Trong 1 s dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz đổi chiều 50 lần.
D. Dòng điện xoay chiều có thể dùng để mạ điện.
- Câu 147 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Biết điện trở R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung mF. Hệ số công suất của đoạn mạch này là
A.
B. 0,5
C.
D. 1
- Câu 148 : Đặt điện áp u = U0cos100πt (t đo bằng giây) vào hai đầu một tụ điện có điện dung F. Dung kháng của tụ điện là
A. 150 Ω.
B. 200 Ω.
C. 300 Ω.
D. 67 Ω.
- Câu 149 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(ωt + φ). Cường độ hiệu dụng trong mạch bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 150 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu một đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Khi giá trị của biến trở là 15 Ω hoặc 60 Ω thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều bằng 300 W. Khi R = R0 thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại và bằng Pmax. Giá trị Pmaxlà
A. 440 W.
B. 330 W.
C. 400 W.
D. 375W.
- Câu 151 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự: biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở không phụ thuộc vào giá trị của R. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa L và R cũng không phụ thuộc vào R. Hệ thức liên hệ giữa C1 và C2 là
A.
B.
C.
D.
- Câu 152 : Một máy biến áp lý tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn sơ cấp và số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 10. Mắc một bóng đèn sợi đốt loại 24 V – 24 W vào hai đầu cuộn thứ cấp thì đèn sáng bình thường. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn sơ cấp bằng
A. 0,2 A.
B. 0,5 A.
C. 0,1 A.
D. 2 A.
- Câu 153 : Một đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 50 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = Điện áp tức thời hai đầu tụ điện là
A. V
B.
C.
D.
- Câu 154 : Khi có cường độ dòng điện qua mạch chỉ có C là i = I0cos(100πt + φ) A thì điện áp hai đầu tụ là u = U0cos(100πt + π/3) V. Giá trị của φ bằng:
A. –5π/6.
B. π/3.
C. 5π/6.
D. –π/2.
- Câu 155 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ A. Chọn phát biểu sai?
A. Cường độ hiệu dụng bằng 2 A.
B. Chu kỳ dòng điện là 0,02 s.
C. Tần số là 100π Hz.
D. Pha ban đầu của dòng điện là π/6.
- Câu 156 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt) V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A.
B.
C. 50 V
D.
- Câu 157 : Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt)V vào hai đầu một điện trở thuần R = 100 Ω thì cường độ dòng điện cực đại qua điện trở có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A. 200
B. 200 V
C. V
D. 100 V
- Câu 158 : Đặt điện áp u = 100cos(100πt – π/2)V vào hai đầu một đoạn mạch gồm một cuộn cảm thuần có độ tự cảm H mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 25 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. A
B. A
C. A
D.
- Câu 159 : Đặt điện áp xoay chiều u có tần số góc ω vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện C thay đổi được. Gọi i là cường độ dòng điện trong mạch, φ là độ lệch pha giữa u và i. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của φ theo ZC. Giá trị của R là
A. 31,4 Ω.
B. 15,7 Ω.
C. 30 Ω.
D. 15 Ω.
- Câu 160 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng có giá trị không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ bên thì dòng điện qua đoạn mạch có cường độ là i = 2 cos(ωt)A. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu AB, ở hai đầu MN và ở hai đầu NB lần lượt là 100 V, 40 V và 100 V. Công suất tiêu thụ của đoạn AB là
A. 200 W.
B. 160 W.
C. 220 W.
D. 100 W.
- Câu 161 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R = 100 Ω mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm 2/π H, đoạn mạch MB chỉ có tụ điện với điện dung thay đổi được. Đặt điện áp u = U0cos100πt vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh điện dung của tụ điện đến giá trị C1 sao cho điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB lệch pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM. Giá trị của C1 bằng
A. 40/π μF.
B. 80/π μF.
C. 20/π μF.
D. 10/π μF.
- Câu 162 : Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm L = 0,6/π H, và tụ có điện dung 10-3/3π F, mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều u = U cos(100πt) (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω.
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80,33 Ω.
- Câu 163 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình vẽ. Điện áp hai đầu đoạn mạch AB sớm pha π/6 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch, điện áp hai đầu đoạn mạch AM lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở đoạn mạch AB và AM lần lượt là 200 Ω và 100 Ω. Hệ số công suất của đoạn mạch X là
A.
B.
C.
D. 0
- Câu 164 : Đặt điện áp xoay chiều 300 V – 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần, đoạn MB chỉ có tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch MB là 500 V và dòng điện trong mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu đoạn mạch AB sao cho cosφ = 0,8. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM là
A. 300 V.
B. 200 V.
C. 500 V.
D. 400 V.
- Câu 165 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều kiện để cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch đạt giá trị cực đại là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 166 : Dòng điện chạy qua một đoạn mạch có cường độ i = 4cos2πft A (f>0). Đại lượng f được gọi là:
A. tần số góc của dòng điện.
B. chu kì của dòng điện.
C. tần số của dòng điện.
D. pha ban đầu của dòng điện.
- Câu 167 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn cảm thuần mắc nối tiếp thì cảm kháng của cuộn cảm là ZL. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 168 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi trong đoạn mạch có cộng hưởng điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch:
A. lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. cùng pha với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
- Câu 169 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Gọi Z và I lần lượt là tổng trở của đoạn mạch và cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch.Hệ thức nào sau đây đúng?
A.
B. Z = UI
C. U = IZ
D.
- Câu 170 : Điện áp ở hai đầu một đoạn mạch có biểu thức là V (t tính bằng s). Giá trị của u ở thời điểm t = 5 ms là:
A. -220 V
B. V
C. 220 V
D. - V
- Câu 171 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở có giá trị 40 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm Hvà tụ điện có điện dung F. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng:
A. 2,2 A.
B. 4,4 A.
C. 3,1 A.
D. 6,2 A.
- Câu 172 : Mạch điện xoay chiều AB gồm R, L, C mắc nối tiếp. Điện áp Biết L H , F, R là biến trở. Khi R = R1 và R = R2 thì công suất mạch điện có cùng giá trị P = 576 W. Khi đó R1 và R2 có giá trị lần lượt 1à:
A. 20 Ω, 25Ω.
B. 10Ω, 20Ω.
C. 5Ω, 25 Ω.
D. 20Ω, 5Ω.
- Câu 173 : Đặt điên áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm, có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30V. Giá trị điện áp hiệu dụng cực đại hai đầu cuộn dây là:
A. 60 V
B. 120 V
C. V
D. V
- Câu 174 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB. Điện áp ở hai đầu mạch ổn định . Điện áp ở hai đầu đoạn AM sớm pha hơn cường độ dòng điện một góc 300. Đoạn MB chỉ có một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng UAM + UMB có giá trị lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là:
A. 440 V
B. 220 V
C. 220 V
D. V
- Câu 175 : Đặt vào đoạn mạch RLC (cuộn cảm thuần) nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Khi tần số là f1 = 60 Hz thì hệ số công suất đạt cực đại. Khi tần số là f2= 120 Hz thì hệ số công suất nhận giá trị là 0,707. Khi tần số là f3 = 90 Hz thì hệ số công suất của mạch là:
A. 0,874.
B. 0,486.
C. 0,625.
D. 0,781
- Câu 176 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở Ω, cuộn cảm thuần và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung đến giá trị C = C0 để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 160 V. Giữ nguyên giá trị C = C0, biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 177 : Đặt điện áp u = U0cosωt V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 hoặc L = 3L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện bằng nhau và bằng UC.Khi L = 2L0 hoặc L = 6L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm bằng nhau và bằng UL. Tỉ số bằng:
A.
B.
C.
D.
- Câu 178 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, điện dung C thay đổi được. Khi C = C0 thì công suất tiêu thụ trên đoạn mạch đạt cực đại bằng 200 W. Khi C = C1 thì điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 150 V, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch là P. Khi C = C2 (C2< C1< C0) thì điện áp hiệu dụng trên tụ đạt cực đại bằng 160 V và đoạn mạch tiêu thụ một công suất bằng 150 W. Giá trị của P gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 195 W.
B. 85 W.
C. 175 W.
D. 65 W.
- Câu 179 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây
A. 2 A
B. 4 A
C.
D. A
- Câu 180 : Một đoạn mạch AB gồm 2 đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt điện áp xoay chiều có tần số và giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó đoạn mạch AB tiêu thụ công suất bằng 120 W và có hệ số công suất bằng 1. Nếu nối tắt hai đầu tụ điện thì điện áp hai đầu đoạn mạch AM và MB có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau , công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB trong trường hợp này bằng:
A. 160 W.
B. 75 W.
C. 180 W.
D. 90 W.
- Câu 181 : Đặt hiệu điện thế vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh với C, R có độ lớn không đổi và . Khi đó hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mỗi phần tử R, L và C có độ lớn như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. 200 W.
B. 100 W.
C. 250 W.
D. 350 W.
- Câu 182 : Một khung dây dẫn hình chữ nhật có 100 vòng, diện tích mỗi vòng 50 cm2, quay đều quanh trục đối xứng của khung với vận tốc góc 1800 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ bằng 0,02 T. Trục quay vuông góc với các đường cảm ứng từ. Chọn gốc thời gian lúc vecto pháp tuyến của mặt phẳng khung dây hợp với vecto cảm ứng từ một góc 300. Biểu thức suất điện động cảm ứng trong khung là:
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 183 : Đặt một điện áp xoay chiều tần số f = 50 Hz và giá trị hiệu dụng U = 80 V vào hai đầu đoạn mạch gồm R, L, C mắc nối tiếp. Biết cuộn cảm thuần có độ tự cảm tụ điện có điện dung và công suất tỏa nhiệt trên điện trở R là 80 W. Giá trị của điện trở thuần R là:
A. 20
B. 80
C. 30
D. 40
- Câu 184 : Đặt hiệu điện thế (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng:
A. 1
B. 0,5
C.
D. 0,85
- Câu 185 : Một người định quấn một máy hạ áp từ điện áp U1 = 220 V xuông U2 = 90 V với lõi không phân nhánh, xem máy biến áp là lí tưởng, khi máy làm việc thì suất điện động hiệu dụng xuất hiện trên mỗi vòng dây là 2 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử máy với điện áp U1 = 220 V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 110 V. Số vòng dây bị quấn ngược là:
A. 20 vòng.
B. 15 vòng.
C. 30 vòng.
D. 10 vòng.
- Câu 186 : Điều nào sau đây là sai khi nói về máy phát điện xoay chiều một pha?
A. phần cảm tạo ra dòng điện, phần ứng tạo ra từ trường.
B. phần quay gọi là rôto, phần đứng yên gọi là stato.
C. phần cảm tạo ra từ trường, phần ứng tạo ra suất điện động.
D. rôto có thể là phần cảm hoặc phần ứng.
- Câu 187 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện thì cường độ dòng điện qua mạch là A. Hệ số công suất của đoạn mạch là:
A.
B. = 0,87
C. = 0,5
D. = 0,97
- Câu 188 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều không phân nhánh, cường độ dòng điện sớm pha φ (với ) so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch. Đoạn mạch đó có thể:
A. gồm điện trở thuần và tụ điện.
B. chỉ có cuộn cảm.
C. gồm cuộn cảm thuần và tụ điện.
D. gồm điện trở thuần và cuộn cảm thuần.
- Câu 189 : Cho dòng điện xoay chiều có tần số 40 Hz chạy qua một đoạn mạch. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp cường độ dòng điện này bằng 0 là:
A.
B.
C.
D.
- Câu 190 : Một cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có độ tự cảm L mắc nối tiếp với một tụ điện có điện dung C thành một mạch dao động (còn gọi là mạch dao động LC). Chu kì dao động điện từ tự do của mạch này phụ thuộc vào:
A. dòng điện cực đại chạy trong cuộn dây của mạch dao động.
B. điện tích cực đại của bản tụ điện trong mạch dao động.
C. điện dung C và độ tự cảm L của mạch dao động.
D. hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện của mạch dao động.
- Câu 191 : Khi tăng điện áp ở nơi truyền đi lên 50 lần còn các đại lượng khác không đổi thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
A. giảm 50 lần.
B. tăng 50 lần.
C. tăng 2500 lần.
D. giảm 2500 lần.
- Câu 192 : Đặt hiệu điện thế (với U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch R, L,C mắc nối tiếp, xác định. Dòng điện chạy trong mạch có:
A. chiều thay đổi nhưng giá trị tức thời không thay đổi theo thời gian.
B. cường độ hiệu dụng thay đổi theo thời gian.
C. giá trị tức thời thay đổi còn chiều không thay đổi theo thời gian.
D. giá trị tức thời phụ thuộc vào thời gian theo quy luật hàm số sin hoặc cosin.
- Câu 193 : Điện áp V có giá trị hiệu dụng bằng
A. 282 V.
B. 200 V.
C. 100 V.
D. 141 V.
- Câu 194 : Đoạn mạch điện xoay chiều theo thứ tự RLC. Người ta đo được các điện áp UR = 16 V, UL = 20 V, UC = 8 V. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AB là:
A. 44 V.
B. 20 V.
C. 28 V.
D. 16 V.
- Câu 195 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 196 : Một đoạn mạch điện gồm điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp với cuộn thuần cảm có . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều V. Biểu thức của cường độ dòng điện qua đoạn mạch
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 197 : Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu mạch điện là: V và cường độ dòng điện trong mạch là: A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng bao nhiêu ?
A. 880 W.
B. 440 W.
C. 220 W.
D. 110 W.
- Câu 198 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch có biểu thức: A ở thời điểm s , cường độ dòng điện trong mạch có giá trị :
A.
B. -0,5
C. 0
D. 0,5
- Câu 199 : Trong máy phát điện xoay chiều một pha, các cuộn dây được quấn trên lõi thép silic để
A. tạo ra từ trường.
B. tạo ra suất điện động.
C. tránh dòng điện Phucô.
D. tăng cường từ thông qua các cuộn dây.
- Câu 200 : Một bóng đèn ghi 220V – 50 Hz. Bóng đèn chịu được điện áp tối đa bằng
A. 220 V
B. V
C. 440 V
D. V
- Câu 201 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp. Biết công suất tiêu thụ của điện trở và cuộn dây lần lượt là 80 W và 60 W. Công suất tiêu thụ của toàn mạch bằng
A. 140 W
B. 100 W
C. 48 W
D. 100 W
- Câu 202 : Một máy tăng áp có tỉ số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Tần số dòng điện hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 Hz
B. 25 Hz
C. 100 Hz
D. Hz
- Câu 203 : Đoạn mạch điện RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều. Biết , và . Độ lệch pha của điện áp hai đầu mạch so với dòng điện bằng
A. 0
B.
C. 0,25
D. -0,25
- Câu 204 : Cho đoạn mạch điện MN gồm điện trở R, tụ C và cuộn dây mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Biết . Đặt vào hai đầu đoạn mạch MN một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Điện áp hai đầu đoạn mạch RC lệch pha 0,5π so với điện áp hai đầu cuộn dây. Điện trở của cuộn dây bằng
A. 0.
B. 75 Ω
C. 150 Ω.
D. 133,3 Ω.
- Câu 205 : Một động cơ điện hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng là 220 V thì sinh ra công suất cơ là 170 W. Biết điện trở thuần của cuộn dây quấn động cơ 17 Ω và hệ số công suất của động cơ là 0,85. Biết cường độ dòng điện hiệu dụng qua động cơ không quá 5 A. Sau 30 phút hoạt động, nhiệt lượng do động cơ tỏa ra bằng
A. 7,65. J.
B. 3,06. J.
C. 3,06. J.
D. 7,65. J.
- Câu 206 : Cho mạch điện AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Đặt vào hai đầu cuộn dây một khóa K. Gọi M là điểm nối giữa điện trở và cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = Uocos100πt V. Khi khóa K đóng hoặc mở thì điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch AM lần lượt là 200 V và 150 V; và khi K đóng hoặc khi K mở thì pha của dòng điện biến thiên 0,5π. Giá trị của U0 bằng
A. 250 V
B. V
C. 350 V
D. V
- Câu 207 : Cho mạch điện gồm điện trở R = 100Ω , tụ điện và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định có tần số 50 Hz. Khi L = L0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại và tại thời điểm t, điện áp hai đầu tụ điện là uC = –40 V, điện áp hai đầu cuộn dây uL = 200 V. Giá trị L0 bằng
A. 1/2π H.
B. 1/π H.
C. 2,5/π H.
D. 2/π H.
- Câu 208 : Cho đoạn mạch điện gồm R1 = 40Ω mắc nối tiếp với tụ điện và cuộn dây thuần cảm. Biết ZL ≠ ZC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200 V. Mắc thêm vào đoạn mạch trên một điện trở R2 thì công suất tiêu thụ mạch đạt cực đại bằng 200 W. Cho biết giá trị R2 và cách mắc?
A. R2 = 60Ω và mắc song song với R1.
B. R2 = 60Ω và mắc nối tiếp với R1.
C. R2 = 160Ω và mắc song song với R1.
D. R2 = 160Ω và mắc nối tiếp với R1.
- Câu 209 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện qua đoạn mạch có giá trị hiệu dụng I và lệch pha một góc φ so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là P có thể xác định bởi công thức nào sau đây
A. P = U.I
B.
C.
D.
- Câu 210 : Từ thông xuyên qua một ống dây là Φ = Φ0cos(ωt + φ1) biến thiên làm xuất hiện trong ống dây một suất điện động cảm ứng là e = E0cos(ωt + φ2). Khi đó φ2 – φ1 có giá trị là
A. –0,5π.
B. 0,5π.
C. 0.
D. π.
- Câu 211 : Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là:
A.
B.
C. D
D.
- Câu 212 : Đoạn mạch RLC đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định có tần số f thay đổi được. Khi tần số là f1 và khi tần số là f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là -π/6 và π/3 còn cường độ hiệu dụng không thay đổi. Tính hệ số công suất mạch khi tần số là f1?
A. 0,5.
B. 0,71.
C. 0,87.
D. 0,6.
- Câu 213 : Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng tần số dòng điện đến một giá trị hữu hạn nào đó và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng?
A. điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. điện áp hiệu dụng trên tụ tăng.
C. điện áp hiệu dụng trên đoạn mạch LC tăng.
D. hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
- Câu 214 : Một máy phát điện xoay chiều có điện trở không đáng kể. Mạch ngoài là tụ điện nối tiếp với ampe kế có điện trở không đáng kể. Khi rôto quay với tốc độ góc 25 rad/s thì ampe kế chỉ 0,1A. Khi tăng tốc độ quay của rôto lên gấp đôi thì ampe kế chỉ
A. 0,1 A.
B. 0,05 A.
C. 0,2 A.
D. 0,4 A.
- Câu 215 : Đặt một điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Cho biết R = 100Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch theo độ tự cảm L. Dung kháng của tụ điện là
A. 100 Ω.
B. Ω.
C. 200 Ω.
D. 150 Ω.
- Câu 216 : Cường độ dòng điện trong một đoạn mạch là i = A. Tại thời điểm t = 0, giá trị của i là
A. A
B. - A
C. c A
D. - A
- Câu 217 : Dòng điện xoay chiều ba pha là hệ thống ba dòng điện xoay chiều hình sin có cùng tần số, cùng biên độ và từng đôi một lệch pha nhau một góc
A.
B.
C.
D.
- Câu 218 : Đặt vào hai đầu cuộn cảm có độ tự cảm L một điện áp . Cách nào sau đây có thể làm tăng cảm kháng của cuộn cảm
A. giảm tần số f của điện áp
B. giảm điện áp hiệu dụng U
C. giảm điện áp hiệu dụng U
D. tăng độ tự cảm L của cuộn cảm
- Câu 219 : Một máy biến áp lý tưởng có cuộn sơ cấp gồm 2200 vòng dây, mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V. Mạch thứ cấp mắc với bóng đèn có hiệu điện thế định mức 6 V. Để đèn sáng bình thường thì ở cuộn thứ cấp, số vòng dây phải bằng
A. 60 vòng
B. 200 vòng
C. 100 vòng
D. 80 vòng
- Câu 220 : Cho dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5cos100πt A đi qua một điện trở 50 Ω. Nhiệt lượng tỏa ra ở điện trở trong thời gian 1 phút là
A. 24000 J
B. 12500 J
C. 37500 J
D. 48000 J
- Câu 221 : Một khung dây dẫn quay đều với tốc độ 150 vòng/phút quanh một trục trong một từ trường đều có cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung. Từ thông cực đại gửi qua khung là 10/π Wb. Suất điện động hiệu dụng trong khung là
A.
B. 25 V
C. 50 V
D.
- Câu 222 : Trong truyền tải điện năng đi xa bằng máy biến áp. Biết cường độ dòng điện luôn cùng pha so với điện áp hai đầu nơi truyền đi. Nếu điện áp ở nơi phát tăng 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm
A. 200 lần
B. 40 lần
C. 400 lần
D. 20 lần
- Câu 223 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần và điện trở R = 40 Ω thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha π/3 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A.
B. 80 Ω
C. Ω
D. Ω
- Câu 224 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R và tụ điện C mắc nối tiếp. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. sớm pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
B. sớm pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
C. trễ pha 0,25π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
D. trễ pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch
- Câu 225 : Một máy phát điện xoay chiều một pha (kiểu cảm ứng) có p cặp cực, quay đều với tốc độ n vòng/phút, với số cặp cực bằng số cuộn dây của phần ứng thì tần số của dòng điện do máy tạo ra là f Hz. Hệ thức nào sau đây đúng?
A. f = 60np
B.
C.
D.
- Câu 226 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số và điện áp hiệu dụng không đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Dùng một vôn kế lý tưởng lần lượt đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch, hai đầu tụ điện và hai đầu cuộn cảm thì chỉ số của vôn kế tương ứng là U, UL, UC. Biết U = UC = 2UL. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc này bằng
A. 0,71.
B. 1.
C. 0,5.
D. 0,87.
- Câu 227 : Đặt điện áp u V vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết điện trở R = 100 Ω. Điện áp ở hai đầu cuộn cảm là uL = 200cos(100πt + 0,5π) V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng
A. 200 W
B. 100 W
C. 150 W
D. 50 W
- Câu 228 : Đoạn mạch mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây có điện trở r và tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Đồ thị hình bên mô tả mối quan hệ của điện áp hiệu dụng URLC giữa hai đầu đoạn mạch chứa cuộn dây và tụ điện theo điện dung. Điện trở r có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 61 Ω
B. 81 Ω
C. 71 Ω
D. 91 Ω
- Câu 229 : Số chỉ của ampe kế nhiệt khi mắc nối tiếp vào đoạn mạch điện xoay chiều cho ta biết giá trị cường độ dòng điện
A. cực đại
B. trung bình
C. hiệu dụng
D. tức thời
- Câu 230 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một cuộn dây thuần cảm thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây bằng 2,2 A. Cảm kháng của cuộn dây đó có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 231 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là roto với số cặp cực là p. Khi rôt quay đều với tốc độ n vòng/s thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số (tính theo đơn vị Hz) là
A. pn/60
B. n/p
C. 60np
D. pn
- Câu 232 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lí tưởng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu tăng số vòng dây của cuộn thứ cấp thêm 20% thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở tăng thêm 40 V so với lúc đầu. Điện áp hiệu dụng ban đầu của cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 200 V
C. 60 V
D. 48 V
- Câu 233 : Cho đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L với L = 1/2π H. Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch. Tại thời điểm mà điện áp hai đầu mạch có giá trị thì cường độ dòng điện trong mạch là i = 2 A. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị là
A.
B. 100 V
C.
D. 200 V
- Câu 234 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở, cuộn cảm và tụ điện có cường độ dòng điện qua mạch là A. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 1
B. 0,87
C. 0,71
D. 0,50
- Câu 235 : Đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện C và điện trở R = 50 Ω mắc nối tiếp thì hệ số công suất của mạch có giá trị 0,8. Dung kháng của tụ điện đó là
A. 40 Ω
B. 80 Ω
C. 37,5 Ω
D. 62,5 Ω
- Câu 236 : Đặt điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB theo thứ tự gồm cuộn dây, điện trở và tụ điện mắc nối tiếp. Điểm M nằm giữa cuộn dây và điện trở, điểm N nằm giữa điện trở và tụ điện. Biết R là một biến trở, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm H và tụ điện có điện dung F. Điều chỉnh R bằng bao nhiêu thì điện áp giữa hai đầu AN vuông pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch MB ?
A. 100 Ω
B. 400 Ω
C. 200 Ω
D. 50 Ω
- Câu 237 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) (U0 không đổi, ω thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điều chỉnh ω = ω1 thì cảm kháng của cuộn cảm thuần bằng 4 lần dung kháng của tụ điện. Khi ω = ω2 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Hệ thức nào sau đây đúng ?
A. ω1 = 2ω2
B. ω1 = 0,5ω2
C. ω1 = 4ω2
D. ω1 = 0,25ω2
- Câu 238 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có R = 100 Ω và tụ điện có điện dung ghép nối tiếp. Biểu thức của điện áp hai đầu tụ điện khi đó là
A. V
B. V
C. V
D. V
- Câu 239 : Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được và t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 170 W. Khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 127,5 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 120 W
B. 90 W
C. 72,85 W
D. 107 W
- Câu 240 : Một khung dây hình vuông cạnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều và vuông góc với các đường cảm ứng. Trong thời gian 0,2 s, cảm ứng của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dây trong thời gian đó có độ lớn là
A. 2,4 V .
B. 240V.
C. 240 mV.
D. 1,2 V.
- Câu 241 : Từ một trạm phát điện xoay chiều một pha đặt tại vị trí M, điện năng được truyền tải đến nơi tiêu thụ N, cách M 180 km. Biết đường dây có điện trở tổng cộng 80 Ω (coi dây tải điện là đồng chất, có điện trở tỉ lệ thuận với chiều dài của dây). Do sự cố, đường dây bị rò điện tại điểm Q (hai dây tải điện bị nối tắt bởi một vật có điện trở có giá trị xác định R). Để xác định vị trí Q, trước tiên người ta ngắt đường dây khỏi máy phát và tải tiêu thụ, sau đó dùng nguồn điện không đổi 12 V, điện trở trong không đáng kể, nối vào hai đầu của hai dây tải điện tại M. Khi hai đầu dây tại N để hở thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,40 A còn khi hai đầu dây tại N được nối tắt bằng một đoạn dây có điện trở không đáng kể thì cường độ dòng điện qua nguồn là 0,42 A. Khoảng cách MQ là
A. 167 km.
B. 45 km.
C. 90 km.
D. 135 km.
- Câu 242 : Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. I = 1,41 A.
B. I = 2 A.
C. I = 4 A.
D. I = 2,83 A.
- Câu 243 : Trong mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện, dòng điện
A. trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
- Câu 244 : Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Biết R = 30 Ω, ZC = 20 Ω, ZL = 60 Ω. Tổng trở của mạch là
A. Z = 2500 Ω.
B. Z = 50 Ω.
C. Z = 110 Ω.
D. Z = 70 Ω.
- Câu 245 : Một dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz, có cường độ hiệu dụng Lúc t = 0, cường độ tức thời là i = 2,45 A. Biểu thức của cường độ dòng điện tức thời là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 246 : Đoạn mạch xoay chiều gồm R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha π/6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1 A. Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A. 1,5/π H.
B. 2/π H.
C. 0,5/π H.
D. 1/π H.
- Câu 247 : Cường độ dòng điện tức thời chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 4sin(100πt + 0,25π) A. Phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Tần số dòng điện là 50 Hz.
B. Chu kì dòng điện là 0,02 s.
C. Cường độ hiệu dụng là 4 A.
D. Cường độ cực đại là 4 A.
- Câu 248 : Dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz. Trong mỗi giây, dòng điện đổi chiều
A. 50 lần.
B. 150 lần.
C. 100 lần.
D. 75 lần.
- Câu 249 : Một dòng điện có biểu thức A đi qua ampe kế. Tần số của dòng điện và số chỉ của ampe kế lần lượt là
A. 100 Hz ; A
B. 50 Hz ; A
C. 100 Hz ; 5 A
D. 50 Hz ; 5 A
- Câu 250 : Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp đang có dung kháng lớn hơn cảm kháng. Để có cộng hưởng điện thì có thể
A. giảm điện dung của tụ điện.
B. giảm độ tự cảm của cuộn dây.
C. tăng điện trở đoạn mạch.
D. tăng tần số dòng điện.
- Câu 251 : Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây có điện trở thuần R, mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp giữa hai đầu cuộn dây lệch pha 0,5π so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Mối liên hệ giữa điện trở thuần R với cảm kháng ZL của cuộn dây và dung kháng ZC của tụ điện là
A. = .
B. =
C. =
D. =
- Câu 252 : Đặt điện áp u = U0cos(100πt + 0,25π) V vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện thì cường độ dòng điện trong mạch là i = I0cos(100πt + φ) A. Giá trị của φ bằng
A. −0,75π.
B. –0,5π.
C. 0,75π.
D. 0,5π.
- Câu 253 : Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong đoạn mạch có giá trị hiệu dụng là I và lệch pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch một góc φ. Công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là
A. UI.
B. UIsinφ.
C. UIcosφ.
D. UItanφ.
- Câu 254 : Một máy phát điện xoay chiều một pha với rôto là nam châm có p cặp cực. Khi rôto quay đều với tốc độ n vòng/giây thì từ thông qua mỗi cuộn dây của stato biến thiên tuần hoàn với tần số bao nhiêu Hz?
A. f= 60n/p
B. f = np
C. f = pn/60
D. f = 60n/p
- Câu 255 : Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 256 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = 0,25CR2, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400 rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A. 0,9.
B. 0,75.
C. 0,83.
D. 0,8.
- Câu 257 : Đặt một điện áp u = U0cosωt V (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với CR2< 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Khi thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng
A. 220,21V.
B. 381,05V.
C. 421,27V.
D. 311,13V.
- Câu 258 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần là . Hệ số công suất của đoạn mạch là
A. 0,50.
B. 0,87.
C. 1,0.
D. 0,71.
- Câu 259 : Đặt điện áp V vào hai đầu điện trở có R = 50 Ω. Biểu thức cường độ dòng điện chạy qua điện trở là
A.
B.
C. A
D. A
- Câu 260 : Đặt một điện áp u = U0cos(100πt + π)V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây thuần cảm và giữa hai bản tụ điện có giá trị lần lượt là 60 V, 100 V và 40 V. Giá trị của U0 bằng
A. 120 V
B. V
C. 50 V
D. 30 V
- Câu 261 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch có hai phần tử X và Y mắc nối tiếp thì điện áp ở hai đầu phần tử X nhanh pha hơn 0,5π so với điện áp ở hai đầu phần tử Y và cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch. Xác định X và Y
A. X là điện trở, Y là cuộn dây thuần cảm.
B. Y là tụ điện, X là điện trở thuần.
C. X là điện trở, Y là cuộn dây có điện trở thuần r ≠ 0.
D. X là tụ điện, Y là cuộn dây thuần cảm.
- Câu 262 : Một đoạn mạch nối tiếp gồm một biến trở R, một cuộn cảm thuần và một tụ điện. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Khi giá trị của biến trở là 72 Ω hoặc 128 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng nhau và bằng 48 W. Khi giá trị của biến trở bằng 96 Ω thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch bằng
A. 60 W.
B. 72 W.
C. 50 W.
D. 40 W.
- Câu 263 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều. Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 và có điện trở thuần R = 48 Ω. Tổng trở của đoạn mạch bằng
A. 80 Ω.
B. 75 Ω.
C. 60 Ω.
D. 28,8 Ω.
- Câu 264 : Một máy biến áp lí tưởng, trong đó các cuộn sơ cấp và thứ cấp theo thứ tự: N1 và N2 là số vòng dây, U1 và U2 là điện áp hiệu dụng, I1 và I2 là giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện. Khi cuộn thứ cấp nối với điện trở thuần R thì
A.
B.
C.
D.
- Câu 265 : Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có điện dung mF và điện trở 40 Ω. Đồ thị phụ thuộc thời gian của điện áp hai đầu mạch có dạng như hình vẽ. Xác định L để URC đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó.
A.
B.
C.
D.
- Câu 266 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn thứ cấp bằng 0,8 lần số vòng dây của cuộn sơ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,4. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,5. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 84 vòng dây.
B. 40 vòng dây.
C. 100 vòng dây.
D. 75 vòng dây.
- Câu 267 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, rôto có p cực bắc và p cực nam, suất điện động do máy phát ra có tần số f thì rôto phải quay với tốc độ (tính ra vòng/giây) là
A. n = p/f
B. n = f/60p
C. f = np/60
D. n = f/p
- Câu 268 : Một mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL, biến trở R và tụ điện có dung kháng ZC. Khi chỉ R thay đổi mà ZL = 2ZC , điện áp hiệu dụng trên đoạn RC
A. không thay đổi.
B. luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch.
C. luôn giảm.
D. có lúc tăng có lúc giảm.
- Câu 269 : Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch R, C mắc nối tiếp (R là một biến trở), nếu giảm giá trị của R thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện
A. giảm.
B. tăng.
C. giảm rồi tăng.
D. tăng rồi giảm.
- Câu 270 : Đặt điện áp V (trong đó U không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm R và C mắc nối tiếp. Khi tần số là f1 hoặc f2 = 3f1 thì cường độ hiệu dụng qua mạch tương ứng là I1 và I2 với . Khi đó tần số là cường độ hiệu dụng trong mạch bằng
A. 0,5
B. 0,6
C. 0,8
D. 0,87
- Câu 271 : Cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua cuộn dây là 5 A và cường độ dòng điện này lệch pha π/3 so với điện áp u. Mắc nối tiếp cuộn dây với đoạn mạch X để tạo thành đoạn mạch AB rồi lại đặt vào hai đầu đoạn mạch AB điện áp u nói trên thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là 3 A và điện áp hai đầu cuộn dây vuông pha với điện áp hai đầu X. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X là:
A. 200 W
B. 300 W
C. W
D. W
- Câu 272 : Đặt một điện áp u = U0cos(ωt + φ) V vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh gồm điện trở thuần R, cuộn dây không thuần cảm có độ tự cảm L và điện trở thuần r, tụ điện có điện dung C. Đáp án nào sai khi nói về công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. P = UIcos
B. P = (R + r)
C. P = UI
D.
- Câu 273 : Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện áp giữa hai đầu cuộn dây có biểu thức u = U0cos(ωt + φu)V thì cường độ điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức trong đó I và φu được xác định bởi các hệ thức
A.
B.
C.
D.
- Câu 274 : Phát biểu nào sau đây là đúng với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ điện?t
A. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,5π.
B. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,25π.
C. Dòng điện sớm pha hơn điện áp một góc 0,5π.
D. Dòng điện trễ pha hơn điện áp một góc 0,25π.
- Câu 275 : Một máy phát điện xoay chiều 1 pha có rôto gồm 4 cặp cực từ, muốn tần số dòng điện xoay chiều mà máyphát ra là 50 Hz thì rôto phải quay với tốc độ là bao nhiêu?
A. 3000 vòng/phút
B. 1500 vòng/phút
C. 750 vòng/ phút
D. 500 vòng/phút.
- Câu 276 : Trong quá trình truyền tải điện năng, biện pháp giảm hao phí trên đường dây tải điện được sử dụng chủ yếu hiện nay là
A. giảm công suất truyền tải.
B. tăng điện áp trước khi truyền tải.
C. tăng chiều dài đường dây.
D. giảm tiết diện dây.
- Câu 277 : Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 25Ω; H. Người ta đặt vào 2 đầu mạch điện hiệu điện thế xoay chiều tần số 50 Hz. Để hiệu điện thế hai đầu mạch trễ pha 0,25π so với cường độ dòng điện thì dung kháng của tụ điện là
A. 125 Ω
B. 75Ω
C. 100Ω.
D. 150 Ω
- Câu 278 : Đặt điện áp V vào hai đầu mạch gồm một cuộn dây nối tiếp với tụ C thay đổi được. Khi C = C1 thì độ lệch pha giữa dòng điện và điện áp hai đầu mạch là 600 và khi đó mạch tiêu thụ một công suất 50 W. Điều chỉnh C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại là
A. 250 W.
B. 50 W.
C. 100 W.
D. 200 W.
- Câu 279 : Người ta cần truyền một công suất 5MW từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ cách nhau 5km. Hiệu điện thế hiệu dụng cuộn thứ cấp của máy tăng áp là U =100kV. Muốn độ giảm thế trên đường dây không quá 1%U thì tiết diện của đường dây dẫn phải thỏa điều kiện nào? Biết điện trở suất của dây tải điện là 1,7.10-8Ωm
A. S ≥ 5,8 m
B. S ≤ 5,8 m
C. S ≥ 8,5 m
D. S ≤ 8,5 m
- Câu 280 : Đặt một điện áp xoay chiều có V vào hai đầu một mạch điện gồm một điện trở R nối tiếp với một bóng đèn 100 V – 100 W. Muốn đèn sáng bình thường thì R có giá trị là bao nhiêu?
A. 20 Ω.
B. 100 Ω.
C. 10 Ω.
D. 120 Ω.
- Câu 281 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp V thì cường độ dòng điện qua đoạn mạch có biểu thức là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch
A. 440 W
B. W
C. 440 W
D. 220 W
- Câu 282 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi vào hai đầu cuộn sơ cấp của một máy biến áp lí tưởng, cuộn thứ cấp của máy được nối với biến trở R bằng dây dẫn có điện trở không đổi R0. Gọi cường độ dòng điện qua cuộn sơ cấp là I, điện áp hiệu dụng ở hai đầu biến trở là U. Khi giá trị R tăng thì
A. I tăng, U tăng.
B. I giảm, U tăng.
C. I giảm, U giảm.
D. I tăng, U giảm.
- Câu 283 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Biết cuộn dây thuần cảm có độ cảm L thay đổi được. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây đạt cực đại thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là 30 V. Điện áp hiệu dụng cực đại ở hai đầu cuộn dây có giá trị là
A. 60 V
B. 120 V
C. 30 V
D. 60 V
- Câu 284 : Đoạn mạch xoay chiều AB gồm: Đoạn mạch AM chứa điện trở thuần R = 90 Ω và tụ điện có điện dung mắc nối tiếp, đoạn mạch MB là hộp X chứa 2 trong 3 phần tử (điện trở thuần R0; cuộn cảm thuần có độ tự cảm L0, tụ điện có điện dung C0) mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz thì ta được đồ thị sự phụ thuộc của uAM và uMB thời gian như hình vẽ . Giá trị của các phần tử chứa trong hộp X là
A. = 60 Ω, = 165 mH.
B. = 30 Ω, = 95,5 mH.
C. = 30 Ω, = 106 μF.
D. = 60 Ω, = 61,3 μF.
- Câu 285 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, cường độ dòng điện trong mạch là A. Hệ thức nào dưới đây là đúng?
A.
B.
C.
D.
- Câu 286 : Điện năng được truyền từ nhà máy điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây dẫn có điện trở tổng cộng là 40 Ω. Công suất truyền đi là 196 kW với hiệu suất truyền tải là 98%. Điện áp ở hai đầu đường dây tải có giá trị nhỏ nhất vào khoảng
A. 40 kV.
B. 10 kV.
C. 20 kV.
D. 30 kV.
- Câu 287 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 200 V, tần số 50 Hz vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thì giá trị cực đại của cường độ dòng điện trong mạch bằng 2A . Độ tự cảm của cuộn cảm là
A. 0,45 H.
B. 0,26 H.
C. 0,32 H.
D. 0,64 H.
- Câu 288 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số thay đổi được. Ban đầu tần số của điện áp là f0 thì trong mạch có cộng hưởng điện, nếu sau đó tăng tần số của điện áp thì kết luận nào dưới đây khôngđúng?
A. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm.
C. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
D. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
- Câu 289 : Cho mạch điện AB gồm AM là cuộn cảm thuần có độ tự cảm H, MN là biến trở R và NB là tụ có điện dung. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định có biểu thức u = U0cos100πt V. Để điện áp uAN lệch pha 0,5π so với uMB thì R có giá trị là
A.
B. R = 200Ω.
C. R = 100 Ω.
D. R = 300 Ω.
- Câu 290 : Nếu đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn dây thuần cảm thì
A. điện áp ở hai đầu mạch trễ pha hơn dòng điện qua mạch một lượng 0,5π.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng tỉ lệ thuận với độ tự cảm của mạch.
C. công suất tiêu thụ và hệ số công suất của mạch đều bằng 0.
D. cảm kháng của mạch tỉ lệ thuận với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 291 : Hai cuộn dây nối tiếp với nhau trong một mạch điện xoay chiều. Cuộn 1 có điện trở thuần r1 lớn gấp lần cảm kháng ZL1 của nó, điện áp trên cuộn 1 và 2 có cùng giá trị hiệu dụng nhưng lệch pha nhau 300. Tỷ số độ tự cảm L1/L2 của 2 cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 292 : Một máy biến áp lí tưởng dùng làm máy hạ áp gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng.Khi nối hai đầu cuộn sơ cấpcủa máy với điện áp hiệu dụng 100 V thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 50 V.
B. 10 V.
C. 500 V.
D. 20 V.
- Câu 293 : Cho dòng điện xoay chiều có biểu thức A. Cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị bằng
A. 2 A
B. A
C. A
D. 4 A
- Câu 294 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Biết Tổng trở của đoạn mạch này bằng
A. 3R.
B. 0,5R.
C. 2R.
D. R.
- Câu 295 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì
A. cường độ dòng điện trong đoạn mạch cùng pha với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. cường độ dòng điện trong đoạn mạch sớm pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. cường độ dòng điện trong đoạn mạch trễ pha 0,5π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 296 : Đặt điện áp V vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm là V thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm là 2 A. Biểu thức của cường độ dòng điện qua cuộn cảm này là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 297 : Đặt điện áp u = U0cosωt (U0, ω không đổi) vào đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi. Hình vẽ bên là đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của điện áp hiệu dụng UL giữa hai đầu cuộn cảm và hệ số công suất cosφ của đoạn mạch theo giá trị của độ tự cảm L. Giá trị của U0 gần nhất với giá trị nào sau đây ?
A. 240 V.
B. 165 V.
C. 220 V.
D. 185 V.
- Câu 298 : Một nông trại dùng các bóng đèn dây tóc loại 200 W – 220 V để thắp sáng và sưởi ấm vườn cây vào ban đêm. Biết điện năng được truyền đến nông trại từ một trạm phát, giá trị điện áp hiệu dụng tại trạm phát này là 1000 V, đường dây một pha tải điện đến nông trại có điện trở thuần 20 Ω và máy hạ áp tại nông trại là máy hạ áp lí tưởng. Coi rằng hao phí điện năng chỉ xảy ra trên đường dây tải. Số bóng đèn tối đa mà nông trại có thể sử dụng cùng một lúc để các đèn vẫn sáng bình thường bằng
A. 66.
B. 60.
C. 64.
D. 62.
- Câu 299 : Mắc nối tiếp ba phần tử gồm tụ điện, cuộn cảm thuần và điện trở thuần vào điện áp xoay chiều V thì dung kháng của tụ điện và cảm kháng của cuộn dây lần lượt là 100 Ω và 110 Ω, đồng thời công suất tiêu thụ của mạch là 400 W. Mắc ba phần tử này thành một mạch dao động LC. Để duy trì dao động trong mạch này với hiệu điện thế cực đại là 10 V thì phải cung cấp cho mạch công suất lớn nhất bằng
A. 0,113 W.
B. 0,560 W.
C. 0,091 W.
D. 0,314 W.
- Câu 300 : Đặt điện áp: V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp thì dòng điện qua mạch có biểu thức: A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A. 880 W
B. 440 W
C. 220 W
D. W
- Câu 301 : Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp có cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều V với ω có thể thay đổi được. Khi ω = ω1 = 100π rad/s thì cường độ dòng điện trong mạch sớm pha 300 so với điện áp ở hai đầu mạch và giá trị hiệu dụng là . Khi ω = ω2 = 3ω1 thì dòng điện trong mạch cũng có giá trị hiệu dụng là 1A . Hệ số tự cảm của cuộn dây là
A.
B.
C.
D.
- Câu 302 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với tụ điện. Biết điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt là 100 V và . Độ lệch pha giữa điện áp hai đầu đoạn mạch và điện áp giữa hai bản tụ điện có độ lớn bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 303 : Đặt một điện áp V vào hai đầu một cuộn dây thì công suất tiêu thụ là 43,2 W và cường độ dòng điện đo được bằng 0,6 A. Cảm kháng của cuộn dây là :
A. 186 Ω.
B. 100 Ω.
C. 180 Ω.
D. 160 Ω.
- Câu 304 : Trong đoạn mạch xoay chiều chỉ có tụ điện, (điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi) nếu đồng thời tăng tần số của điện áp lên 4 lần và giảm điện dung của tụ điện 2 lần thì cường độ hiệu dụng qua mạch
A. tăng 2 lần.
B. tăng 3 lần.
C. giảm 2 lần.
D. giảm 4 lần.
- Câu 305 : Đặt điện áp vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện qua nó có giá trị hiệu dụng là I. Tại thời điểm t, điện áp ở hai đầu tụ điện là u và cường độ dòng điện qua nó là i. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng là
A.
B.
C.
D.
- Câu 306 : Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy, mỗi tổ máy có cùng công suất P. Điện sản xuất ra được truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất H. Hỏi nếu khi chỉ còn một tổ máy thì hiệu suất H’ bằng bao nhiêu (tính theo n và H)
A.
B. H' = H
C.
D. H' = nH
- Câu 307 : Khi động cơ không đồng bộ ba pha hoạt động ổn định, từ trường quay trong động cơ có tần số
A. bằng tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
B. lớn hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato.
C. có thể lớn hơn hay nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây của stato, tùy vào tải.
D. nhỏ hơn tần số của dòng điện chạy trong các cuộn dây stato.
- Câu 308 : Trong một hộp kín chứa 2 trong 3 phần tử : điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện. Hai phần tử trong hộp mắc nối tiếp và 2 đầu nối ra ngoài là M và N. Đặt vào 2 đầu M, N điện áp xoay chiều V thì cường độ dòng điện chạy trong hộp có biểu thức A. Các phần tử trong hộp là
A. Điện trở R = , tụ điện có C =
B. Điện trở R = 20 , cuộn dây L =
C. Điện trở R = , tụ điện có C = F
D. Điện trở R = , cuộn dây L = H
- Câu 309 : Đoạn mạch điện xoay chiều gồm một cuộn dây dẫn có điện trở r không đổi, độ tự cảm H mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều có dạng . Để điện áp giữa hai đầu cuộn dây dẫn cực đại thì điện dung của tụ điện có giá trị là :
A.
B.
C.
D.
- Câu 310 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn điện áp ở hai đầu đoạn mạch khi
A. Đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B. Đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
C. Đoạn mạch có R và C và L mắc nối tiếp.
D. Đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
- Câu 311 : Điện áp xoay chiều giữa 2 đầu mạch điện và dòng điện trong mạch có biểu thức là: . Công suất tiêu thụ của mạch là :
A. P = 400 W.
B. P = 200 W.
C. P = 800 W.
D. P = 600 W.
- Câu 312 : Cho đoạn mạch AB gồm cuộn dây không thuần cảm nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điện áp đặt vào hai đầu mạch có biểu thức trong đó U và ω không đổi. Thay đổi giá trị của C thì nhận thấy, với C = C1 thì điện áp hai đầu tụ điện có giá trị hiệu dụng 40 V và trễ pha hơn điện áp giữa hai đầu mạch một góc φ1 (0 < φ1< 0,5π), Khi C = C2 thì dòng điện trong mạch trễ pha hơn so với điện áp một góc φ1, điện áp giữa hai đầu tụ khi đó là 20 V và mạch tiêu thụ công suất bằng 0,75 công suất cực đại mà nó có thể tiêu thụ. Điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch gần nhất giá trị nào sau đây ?
A. 25 V.
B. 20 V.
C. 28 V.
D. 32 V.
- Câu 313 : Trong mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp. Nếu tăng dần tần số của điện áp ở hai đầu đoạn mạch thì
A. cảm kháng giảm.
B. điện trở tăng.
C. điện trở giảm.
D. dung kháng giảm.
- Câu 314 : Dòng điện xoay chiều trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần
A. có giá trị hiệu dụng tỉ lệ thuận với điện trở của mạch.
B. cùng tần số và cùng pha với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
C. cùng tần số với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch và có pha ban đầu luôn bằng 0.
D. luôn lệch pha 0,5π so với hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 315 : Một máy hạ áp có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cuộn thứ cấp có
A. tần số điện áp luôn nhỏ hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
B. tần số điện áp luôn lớn hơn tần số điện áp ở cuộn sơ cấp.
C. điện áp hiệu dụng luôn nhỏ hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
D. điện áp hiệu dụng luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng ở cuộn sơ cấp.
- Câu 316 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh một điện áp u = U0cos2πft. Biết điện trở thuần R, độ tự cảm L (cuộn dây thuần cảm), điện dung C của tụ điện và U0 không đổi. Thay đổi tần số f của dòng điện thì hệ số công suất bằng 1 khi
A.
B.
C.
D.
- Câu 317 : Đặt một điện áp xoay chiều u = U0cos100πt V vào đoạn mạch gồm có điện trở thuần R = 10 Ω mắc nối tiếp với tụ điện. Hệ số công suất của mạch bằng . Dung kháng của tụ bằng
A. 5
B. 5 Ω
C. Ω
D. 10 Ω
- Câu 318 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rô to quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 5 Hz.
B. 30 Hz.
C. 300 Hz.
D. 50 Hz.
- Câu 319 : Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp của máy biến áp lý tưởng một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 400 V. Nếu giảm bớt số vòng dây của cuộn thứ cấp đi một nửa so với ban đầu thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp là
A. 100 V.
B. 200 V.
C. 600 V.
D. 800 V.
- Câu 320 : Rô to của một máy phát điện xoay chiều một pha có 4 cực từ và quay với tốc độ n vòng/phút. Hai cực phần ứng của máy mắc với một tụ điện có điện dung C = 10 μF. Điện trở trong của máy không đáng kể. Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của cường độ dòng điện hiệu dụng I qua tụ theo tốc độ quay của rô to khi tốc độ quay của rô to biến thiên liên tục từ n1 = 150 vòng/phút đến n2 = 1500 vòng/phút. Biết rằng với tốc độ quay 1500 vòng/phút thì suất điện động hiệu dụng giữa hai cực máy phát tương ứng là E. Giá trị E là
A. 400 V.
B. 100 V.
C. 200 V.
D. 300 V.
- Câu 321 : Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở R, cuộn dây thuần cảm L và C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω, điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở thuần R = 200 V. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch AB có giá trị và có độ lớn đang tăng thì điện áp tức thời hai đầu tụ C có giá trị là
A.
B.
C.
D.
- Câu 322 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết R không đổi, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L không đổi, điện dung của tụ điện thay đổi được. Khi điện dung C = C1 và C = C2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có cùng giá trị, khi C = C1 thì điện áp u hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc π/6 . Khi C = C2 thì điện áp u ở hai đầu đoạn mạch trễ pha hơn i một góc 5π/12 . Khi C = C0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại là UCmax = 186 V, đồng thời khi đó điện áp hiệu dụng hai đầu R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 200 V.
B. 100 V.
C. 180 V.
D. 150 V.
- Câu 323 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 80 V. Điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện là
A. 100 V.
B. 20 V.
C. 40 V.
D. 60 V.
- Câu 324 : Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu một điện trở thuần R = 110 Ω thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch có giá trị 2 A. Giá trị của U bằng
A. 110 V
B. V
C. 110 V
D. 220 V
- Câu 325 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 220 V và tần số thay đổi được. Biết điện trở có giá trị R = 200 Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm . Thay đổi giá trị của tần số để mạch xảy ra cộng hưởng. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là
A. 242 W.
B. 182 W.
C. 121 W.
D. 363 W.
- Câu 326 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm), trong đó L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại và bằng 200 W và khi đó UL = 2U . Sau đó thay đổi giá trị L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất. Công suất tiêu thụ của mạch lúc này là
A. 180 W.
B. 150 W.
C. 160 W.
D. 120 W.
- Câu 327 : Đặt một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(4πat + φ) V (a > 0) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L H. Cảm kháng của cuộn dây có giá trị là
A. L2πa.
B. L2π.
C. Lπa.
D. L4πa.
- Câu 328 : Một máy biến áp lý tưởng có số vòng của hai cuộn dây là N1 và N2. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N1 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N2 là 3U. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây N2 một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng là 6U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây N1 là
A. 2U.
B. 3U.
C. 4U.
D. 9U.
- Câu 329 : Đặt điện áp (U và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở có giá trị a Ω, tụ điện có điện dung C và cuộn thuần cảm có hệ số tự cảm L mắc nối tiếp. Biết V, L thay đổi được. Hình vẽ bên mô tả đồ thị của điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm và công suất tiêu thụ điện năng của toàn mạch theo cảm kháng. M và N lần lượt là hai đỉnh của đồ thị (1) và (2). Giá trị của a bằng
A. 30.
B. 50.
C. 40.
D. 60.
- Câu 330 : Để một máy phát điện xoay chiều roto có 8 cặp cực phát ra dòng điện tần số là 50Hz thì roto quay với tốc độ:
A. 480 vòng/phút.
B. 400 vòng/phút.
C. 96 vòng/phút.
D. 375 vòng/phút.
- Câu 331 : Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L thì:
A. i luôn lệch pha với u một góc 0,5π.
B. i và u luôn ngược pha.
C. i luôn sớm pha hơn u góc 0,25π.
D. u và i luôn lệch pha góc 0,25π.
- Câu 332 : Một dòng điện xoay chiều có cường độ A thì trong 1s dòng điện đổi chiều:
A. 2 lần
B. 25 lần.
C. 50 lần.
D. 100 lần.
- Câu 333 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 200 V. Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện thì cường độ hiệu dụng trong mạch là 4 A. Điện trở R của đoạn mạch là:
A. 25 Ω
B. 100 Ω
C. 75 Ω
D. 50 Ω
- Câu 334 : Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây.
A. Tăng 400 lần.
B. Giảm 400 lần.
C. Tăng 20 lần.
D. Giảm 20 lần.
- Câu 335 : Cho một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L và điện trở R mắc nối tiếp. Nếu mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 100cos(100πt + 0,25π) V thì dòng điện trong mạch có biểu thức . Giá trị của R và L là:
A. R = 50
B. R = 50
C. R = 50
D. R = 50
- Câu 336 : Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, R = 40 Ω, , L thay đổi được. Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch có biểu thức V . Điều chỉnh L để hiệu điện thế hai đầu cuộn dây cực đại, giá trị cực đại đó là:
A. 150 V.
B. 120 V.
C. 100 V.
D. 200 V.
- Câu 337 : Đặt vài hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Biết cuộn thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện có giá trị như nhau. Cho L1 + L2 = 0,8 H. Đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng UL vào L như hình vẽ. Tổng giá trị L3 + L4 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,45 H.
B. 0,98 H.
C. 2,15 H.
D. 1,98 H.
- Câu 338 : Ở Việt Nam, mạng điện xoay chiều dân dụng có tần số góc là
A. 50 rad/s.
B. 100π Hz.
C. 50 Hz.
D. 100π rad/s.
- Câu 339 : Đặt điện áp xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) (ω > 0) vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Dung kháng của tụ điện này bằng
A. 1/ωC.
B. ωC.
C. UωC.
D. U/ωC.
- Câu 340 : Đặt điện áp u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 341 : Một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm là rôto gồm 10 cặp cực (10 cực nam và 10 cực bắc). Rôto quay với tốc độ 300 vòng/phút. Suất điện động do máy sinh ra có tần số bằng
A. 3000 Hz.
B. 50 Hz.
C. 100 Hz.
D. 30 Hz.
- Câu 342 : Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 50 V vào hai đầu mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần 10Ω và cuộn cảm thuần. Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm thuần là 30 V. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch bằng:
A. 120 W
B. 240 W
C. 320 W
D. 160 W
- Câu 343 : Một học sinh quấn một máy biến áp với dự định số vòng dây của cuộn sơ cấp gấp hai lần số vòng dây của cuộn thứ cấp. Do sơ suất nên cuộn thứ cấp bị thiếu một số vòng dây. Muốn xác định số vòng dây thiếu để quấn tiếp thêm vào cuộn thứ cấp cho đủ, học sinh này đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, rồi dùng vôn kế xác định tỉ số điện áp ở cuộn thứ cấp để hở và cuộn sơ cấp. Lúc đầu tỉ số điện áp bằng 0,33. Sau khi quấn thêm vào cuộn thứ cấp 25 vòng dây thì tỉ số điện áp bằng 0,38. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Để được máy biến áp đúng như dự định, học sinh này phải tiếp tục quấn thêm vào cuộn thứ cấp
A. 45 vòng dây.
B. 60 vòng dây.
C. 85 vòng dây.
D. 10 vòng dây.
- Câu 344 : Mạch điện AB gồm đoạn AM và đoạn MB: Đoạn AM có một điện trở thuần 50Ω và đoạn MB có một cuộn dây. Đặt vào mạch AB một điện áp xoay chiều thì điện áp tức thời của hai đoạn AM và MB biến thiên như trên đồ thị. Cảm kháng của cuộn dây là:
A. 12,5
B. 12,5
C. 12,5
D. 25
- Câu 345 : Tại một điểm M có một máy phát điện xoay chiều một pha có công suất phát điện và hiệu điện thế hiệu dụng ở hai cực của máy phát đều không đổi. Nối hai cực của máy phát với một trạm tăng áp có hệ số tăng áp là k đặt tại đó. Từ máy tăng áp điện năng được đưa lên dây tải cung cấp cho một xưởng cơ khí cách xa điểm M. Xưởng cơ khí có các máy tiện cùng loại công suất khi hoạt động là như nhau. Khi hệ số k = 2 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 120 máy tiện cùng hoạt động. Khi hệ số k = 3 thì ở xưởng cơ khí có tối đa 125 máy tiện cùng hoạt động. Do xảy ra sự cố ở trạm tăng áp người ta phải nối trực tiếp dây tải điện vào hai cực của máy phát điện, khi đó ở xưởng cơ khí có thể cho tối đa bao nhiêu máy tiện cùng hoạt động. Coi rằng chỉ có hao phí trên dây tải điện là đáng kể. Điện áp và dòng điện trên dây tải điện luôn cùng pha .
A. 93
B. 102
C. 84
D. 66
- Câu 346 : Một dòng điện xoay chiều có biểu thức điện áp tức thời là u = V. Phát biểu nào sau đây không chính xác ?
A. Điện áp hiệu dụng là V.
B. Chu kỳ điện áp là 0,02 s
C. Biên độ điện áp là 100 V.
D. Tần số điện áp là 100π Hz.
- Câu 347 : Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện C. Điện áp hai đầu mạch là u. Nếu dung kháng ZC = R thì cường độ dòng điện chạy qua điện trở luôn
A. nhanh pha 0,5π so với u.
B. nhanh pha 0,25π so với u.
C. chậm pha 0,5π so với u.
D. chậm pha 0,25π so với u.
- Câu 348 : Cho điện áp hai đầu đọan mạch là V và cường độ dòng điện qua mạch là A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A. P = 120 W.
B. P = 100 W.
C. P = 180 W.
D. P = 50 W.
- Câu 349 : Mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện với điện dung C. Đặt vào hai đầu tụ điện một điện áp xoay chiều có biểu thức u = U0cos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện tức thời của mạch có biểu thức là
A. A
B. A
C. A
D. A
- Câu 350 : Đặt điện áp xoay chiều u = 200cos100πt V vào hai đầu cuộn cảm thuần thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị cực đại là 2 A. Khi cường độ dòng điện i = 1 A thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn bằng
A. V
B. V
C. 50 V
D. V
- Câu 351 : Một động cơ điện xoay chiều khi hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng 220V thì sinh ra công suất cơ học là 170 W. Biết động cơ có hệ số công suất 0,85 và công suất tỏa nhiệt trên dây quấn động cơ là 17 W. Bỏ qua các hao phí khác, cường độ dòng điện cực đại qua động cơ là
A. 2 A
B. A
C. 1 A
D. A
- Câu 352 : Cho đoạn mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80 Ω. Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện 0,25π, toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 40 Ω.
B. 120 Ω.
C. 160 Ω.
D. 320 Ω.
- Câu 353 : Đặt điện áp xoay chiều lần lượt vào hai đầu đoạn mạch chỉ điện trở R, chỉ cuộn cảm thuần L và chỉ tụ điện C thì cường độ hiệu dụng chạy qua lần lượt là 4 A, 6 A và 2 A. Nếu đặt điện áp đó vào đoạn mạch gồm các phần tử nói trên mắc nối tiếp thì cường độ hiệu dụng qua mạch là
A. 12 A.
B. 2,4 A.
C. 6 A.
D. 4 A.
- Câu 354 : Mạch điện xoay chiều mắc nối tiếp RLC, cuộn dây thuần cảm. Điện trở R và tần số dòng điện f có thể thay đổi. Ban đầu ta thay đổi R đến giá trị R = R0 để công suất tiêu thụ trên mạch cực đại là P1. Cố định cho R = R0 và thay đổi f đến giá trị f = f0 để công suất mạch cực đại P2. So sánh P1 và P2?
A.
B.
C.
D.
- Câu 355 : Cho đoạn mạch gồm hai phần tử X, Y mắc nối tiếp. Trong đó X, Y có thể là điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L hoặc tụ điện có điện dung . Cho biết hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là V và A. Cho biết X, Y là những phần tử nào và tính giá trị của các phần tử đó?
A. R = 50
B. R = 50
C, R = 50
D. R =
- Câu 356 : Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Điện dung C có giá trị thay đổi được và cuộn dây thuần cảm. Điều chỉnh giá trị của C thì thấy UCmax = 3ULmax. Khi đó UCmax gấp bao nhiêu lần URmax?
A.
B.
C.
D.
- Câu 357 : Một đường dây tải điện xoay chiều một pha xa nơi tiêu thụ là 3km. Dây dẫn được làm bằng nhôm có điện trở suất ρ = 2,5.10-8 Ωm và tiết diện ngang S = 0,5 cm2. Điện áp và công suất tại trạm phát điện là U = 6 kV, P = 540 kW hệ số công suất của mạch điện là cosφ = 0,9. Hiệu suất truyền tải điện là:
A. 94,4%
B. 98,2%
C. 90%
D. 97,2%
- Câu 358 : Cho mạch điện xoay chiều RLC được mắc nối tiếp, trong đó L là cuộn dây thuần cảm và có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U. Điều chỉnh L để tổng điện áp hiệu dụng URC + UL có giá trị lớn nhất bằng 2U và công suất tiêu thụ của mạch khi đó là 210W. Điều chỉnh L để công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất thì công suất đó có giá trị là
A. 280W
B. 240W
C. 250W
D. 300W
- Câu 359 : Cho đoạn mạch AB gồm biến trở R, cuộn dây không thuần cảm với độ tự cảm , và có điện dung , mắc nối tiếp. Đặt điện áp xoay chiều (U không thay đổi) vào hai đầu A, B. Thay đổi giá trị biến trở R ta thu được đồ thị phụ thuộc của công suất tiêu thụ trên mạch vào giá trị R theo đường (1). Nối tắt cuộn dây và tiếp tục thay đổi R ta thu được đồ thị (2) biểu diễn sự phụ thuộc của công suất trên mạch vào giá trị R. Điện trở thuần của cuộn dây là
A. 10 Ω.
B. 90 Ω.
C. 30 Ω.
D. 80,33 Ω.
- Câu 360 : Cho điện áp hai đầu tụ có điện dung F và V . Biểu thức dòng điện qua mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 361 : Cảm kháng của cuộn cảm L khi có dòng điện xoay chiều có tần số góc ω đi qua được tính bằng
A.
B.
C.
D.
- Câu 362 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ chứa R điện áp xoay chiều có biểu thức: V thì dòng điện qua mạch có biểu thức A. Pha ban đầu φ có giá trị là
A.
B. 0
C.
D. -
- Câu 363 : Dòng điện chạy qua mạch điện xoay chiều chỉ có điện trở R = 100 Ω có biểu thức: A. Giá trị hiệu dụng của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là
A. 200 V
B. 100 V
C. V
D.
- Câu 364 : Cho mạch điện xoay chiều có RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng.
A. Hệ số công suất của mạch giảm.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ điện tăng.
D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
- Câu 365 : Mạng điện dân dụng ở Việt Nam có điện áp hiệu dụng là 220 V, ở Nhật là 110 V. Điện áp hiệu dụng quá cao, có thể gây nhiều nguy hiểm cho người sử dụng. Nếu điện áp hiệu dụng thấp, chẳng hạn 30 V – 50 V sẽ ít gây nguy hiểm cho người sử dụng. Nguyên nhân không sử dụng mạng điện có điện áp thấp:
A. Không thể sản xuất linh kiện điện sử dụng.
B. Công suất hao phí sẽ quá lớn.
C. Công suất nơi truyền tải sẽ quá nhỏ.
D. Công suất nơi tiêu thụ sẽ quá lớn.
- Câu 366 : Dùng vôn kế khung quay để đo điện áp xoay chiều thì vôn kế đo được
A. giá trị tức thời.
B. giá trị cực đại.
C. giá trị hiệu dụng.
D. không đo được.
- Câu 367 : Một dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở thuần R = 10 Ω thì công suất tức thời trong có biểu thức p = 40 + 40cos W. Giá trị của I là
A. A
B. 2 A
C. 2 A
D. 4 A
- Câu 368 : Cho mạch điện như hình vẽ: X, Y là hai hộp, mỗi hộp chỉ chứa 2 trong 3 phần tử: điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Ampe kế có điện trở rất nhỏ, các vôn kế có điện trở rất lớn. Các vôn kế và ampe kế đo được cả dòng điện xoay chiều và một chiều. Ban đầu mắc hai điểm N, D vào hai cực của một nguồn điện không đổi thì V2 chỉ 45 V, ampe kế chỉ 1,5 A. Sau đó mắc M, D vào nguồn điện xoay chiều có điện áp u = 120cos100πt V thì ampe kế chỉ 1 A, hai vôn kế chỉ cùng một giá trị và uMNlệch pha 0,5π so với uND. Khi thay tụ C trong mạch bằng tụ C’ thì số chỉ vôn kế V1 lớn nhất U1max. Giá trị UImax gần giá trị nào nhất sau đây ?
A. 90 V.
B. 75 V.
C. 120 V.
D. 105 V.
- Câu 369 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một phần tử là điện trở hoặc tụ điện hoặc cuộn dây. Cường độ dòng điện tức thời trong mạch cùng pha với điện áp ở hai đầu mạch thì đoạn mạch đó chứa
A. cuộn dây thuần cảm.
B. điện trở.
C. tụ điện.
D. cuộn dây không thuần cảm.
- Câu 370 : Dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức A.Giá trị cực đại của dòng điện này bằng
A. 3 A
B. 6 A
C. 2 A
D. A
- Câu 371 : Từ thông qua một vòng dây dẫn có biểu thức khi đó biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là . Giá trị của φ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 372 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần 2R điện áp u = U0cosωt V . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
A.
B.
C.
D.
- Câu 373 : Một máy biến áp lý tưởng, có số vòng dây cuộn sơ cấp gấp 10 lần số vòng dây cuộn thứ cấp. Máy biến áp này
A. làm tăng tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
B. là máy tăng áp.
C. làm giảm tần số dòng điện ở cuộn sơ cấp 10 lần.
D. là máy hạ áp.
- Câu 374 : Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có cường độ biến đổi điều hoà theo thời gian được mô tả bằng đồ thị ở hình bên. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời của đoạn mạch đó là
A.
B.
C.
D.
- Câu 375 : Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần R1 = 40 Ω mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung F đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R2 mắc với cuộn thuần cảm. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi thì điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch AM và MB lần lượt là . Hệ số công suất của đoạn mạch AB là
A. 0,952.
B. 0,756.
C. 0,863.
D. 0,990.
- Câu 376 : Đặt điện áp V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây và tụ điện có điện dung C nối tiếp, với C thay đổi được. Khi F thì mạch tiêu thụ công suất cực đại bằng 93,75 W. Khi thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là
A. 90 V.
B. 75 V.
C. 120 V.
D.
- Câu 377 : Một máy phát điện xoay chiều một pha, rô to có hai cặp cực. Nối hai cực của máy phát với đoạn mạch AB gồm R, cuộn cảm thuần và tụ điện nối tiếp nhau. Cho R = 69,1 Ω điện dung . Khi rô to của máy phát quay đều với tốc độ 1200 vòng/phút hoặc 2268 vòng/phút thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch AB là như nhau. Độ tự cảm của cuộn dây có giá trị gần nhất với giá trị
A. 0,6 H.
B. 0,8 H.
C. 0,2 H.
D. 0,4 H.
- Câu 378 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện dung được giữ không đổi. Điều chỉnh trị số điện trở R để công suất tiêu thụ của đoạn mạch đạt cực đại. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 0,5
B. 1
C.
D.
- Câu 379 : Một máy biến thế dùng làm máy giảm thế (hạ thế) gồm cuộn dây 100 vòng và cuộn dây 500 vòng. Bỏ qua mọi hao phí của máy biến thế. Khi nối hai đầu cuộn sơ cấp với hiệu điện thế V thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp bằng
A. 10 V.
B. 20 V
C. 50 V.
D. 500 V
- Câu 380 : Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
- Câu 381 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết điện trở thuần của mạch không đổi. Khi có hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch, phát biểu nào sau đây sai?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch đạt giá trị lớn nhất.
B. Hiệu điện thế tức thời ở hai đầu đoạn mạch cùng pha với hiệu điện thế tức thời ở hai đầu điện trở R.
C. Cảm kháng và dung kháng của đoạn mạch bằng nhau.
D. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R nhỏ hơn hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch.
- Câu 382 : Đặt hiệu điện thế u = U0sinωt với ω , U0 không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở thuần là 80 V, hai đầu cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) là 120 V và hai đầu tụ điện là 60 V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch này bằng
A. 140 V.
B. 260 V.
C. 100 V.
D. 220 V.
- Câu 383 : Đặt điện áp u = Uocosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó:
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
C. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch.
D. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha π/6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
- Câu 384 : Cho mạch điện như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm, Hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch là . Điện áp uAM vuông pha với uAB, uAN nhanh pha hơn uMB một góc và UNB=245V. Hệ số công suất của đoạn mạch AB gần giá trị nào nhất?
A. 0,7
B. 0,5
C. 0,8
D. 0,6
- Câu 385 : Mạch điện gồm điện trở thuần R nối tiếp với hộp đen X và hộp đen Y. Biết X, Y là hai hộp có trở kháng phụ thuộc vào tần số như hình vẽ. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch là không đổi và bằng 210V. Khi thay đổi tần số dòng điện thì công suất tiêu thụ điện năng lớn nhất của mạch điện là 200W và khi đó điện áp trên X là 60V. Khi đưa tần số mạch điện tới giá trị là 50Hz thì công suất của mạch gần giá trị nào nhất?
A. 164,3 W
B. 173,3 W
C. 143,6 W
D. 179,4 W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất