Phần Hình học - Chương 1: Đường thẳng vuông góc. Đ...
- Câu 1 : Em hãy nhận xét quan hệ về cạnh, về đỉnh của ∠O1 và ∠O3
- Câu 2 : Hai góc ∠O2và ∠O4 (hình 1) có là hai góc đối đỉnh không ? Vì sao?
- Câu 3 : Xem hình 1.
- Câu 4 : Hãy điền vào chỗ trống trong các phát biểu sau:
- Câu 5 : Vẽ hai đường thằng zz' và tt' cắt nhau tại A. Hãy viết tên hai cặp góc đối đỉnh.
- Câu 6 : Vẽ góc xBy có số đo bằng 60o. Vẽ góc đối đỉnh với góc xBy. Hỏi góc này có số đo bằng bao nhiêu độ ?
- Câu 7 : Vẽ góc ABC có đo bằng 56o.
- Câu 8 : Vẽ góc ABC' kề bù với góc ABC. Hỏi số đo của góc ABC'
- Câu 9 : Vẽ hai đường thẳng cắt nhau sao cho trong các góc tạo thành có một góc 47o. Tính số đo các góc còn lại
- Câu 10 : Ba đường thẳng xx', yy', zz' cùng đi qua điểm O. Hãy viết tên các cặp góc bằng nhau.
- Câu 11 : Vẽ hai góc có chung đỉnh và có cùng số đo là 70o, nhưng không đối đỉnh.
- Câu 12 : Vẽ góc vuông xAy. Vẽ góc x'Ay' đối đỉnh với góc xAy. Hãy viết tên hai góc vuông không đối đỉnh
- Câu 13 : Đố. Hãy vẽ một đường thẳng màu đỏ cắt một đường thẳng xanh trên một tờ giấy (giấy trong hoặc giấy mỏng). Phải gấp tờ giấy như thế nào để chứng tỏ hai góc đối đỉnh thì bằng nhau?
- Câu 14 : Vẽ đường thẳng xy cắt hai đường thẳng zt và uv tại A và B
- Câu 15 : Trên hình 13 người ta cho ∠A4 ̂=∠B2 ̂= 45o
- Câu 16 : Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau: là một cặp góc
- Câu 17 : Xem hình 14 rồi điền vào chỗ trống trong các câu sau:
- Câu 18 : Vẽ lại hình 15
- Câu 19 : Ghi tiếp số đo ứng với các góc còn lại
- Câu 20 : Cặp góc A1, B2 và cặp góc A4, B3 được gọi là hai cặp góc trong cùng phía
- Câu 21 : Hãy nêu hình ảnh của các cặp góc so le trong và các cặp góc đồng vị trong thực tế.
- Câu 22 : Xem hình 17 (a, b, c). Đoán xem các đường thẳng nào song song với nhau.
- Câu 23 : Cho đường thẳng a và điểm A nằm ngoài đường thẳng a. Hãy vẽ đường thẳng b đi qua A và song song với a.
- Câu 24 : Điền vào chỗ trống (...) trong các phát biểu sau:
- Câu 25 : Cho hai điểm A và B. Hãy vẽ một đường thẳng a đi qua A và đường thẳng b đi qua B sao cho b song song với a.
- Câu 26 : Vẽ cặp góc so le trong xAB, yBA có số đo đều bằng 120o. Hỏi hai đường thẳng Ax ,By có song song với nhau không ? Vì sao ?
- Câu 27 : Cho tam giác ABC. Hãy vẽ một đoạn thẳng AD sao cho AD = BC và đường thẳng AD song song với đường thẳng BC.
- Câu 28 : Vẽ hai đường thẳng xx', yy' sao cho xx' // yy'.
- Câu 29 : Cho góc nhọn xOy và một điểm O'. Hãy vẽ một góc nhọn x'Oy' có O'x' // Ox, O'y' // Oy. Hãy đo xem hai góc xOy và x'O'y' có bằng nhau hay không ?
- Câu 30 : Đố. Nhìn xem hai đường thẳng m, n ở hình 20a hai đường thẳng p, q ở hình 20b có song song với nhau không ? Kiểm tra lại bằng dụng cụ.
- Câu 31 : Vẽ hai đường thẳng a, b sao cho a//b
- Câu 32 : Vẽ đường thẳng c cắt a tại A, cắt b tại B
- Câu 33 : Đo một cặp góc so le trong. Nhận xét
- Câu 34 : Đo một cặp góc đồng vị. Nhận xét
- Câu 35 : Tập vẽ phác thảo hai đường thẳng song song với nhau. Kiểm tra lại bằng dụng cụ
- Câu 36 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit.
- Câu 37 : Trong các phát biểu sau, phát biểu nào diễn đạt đúng nội dung của tiên đề Ơ-clit
- Câu 38 : Hình 22 cho biết a//b và A4 = 37o
- Câu 39 : Cho tam giác ABC. Qua đỉnh A vẽ đường thẳng a song song với BC. Qua đỉnh B vẽ đường thẳng b song song với AC. Hỏi vẽ được mấy đường thẳng a, mấy đường thẳng b, vì sao ?
- Câu 40 : Ở hình 23, cho biết a // b và c cắt a tại A, cắt b tại B. Hãy điền vào chỗ trống
- Câu 41 : Cho hình 24 (a // b). Hãy nêu tên các cặp góc bằng nhau của hai tam giác CAB và CDE.
- Câu 42 : Hãy điền vào chỗ trống trong bảng
- Câu 43 : Đố. Hình 26 cho biết d1 // d2 và một góc tù tại đỉnh A bằng 150o.
- Câu 44 : Xem hình 27, (cho biết a⏊c và b⏊c)
- Câu 45 : Xem hình 28a (cho biết d’//d và d’’//d)
- Câu 46 : Căn cứ vào hình 29. Hãy điền vào chỗ trống
- Câu 47 : Căn cứ vào hình 30 hãy điền vào chỗ trống:
- Câu 48 : Vẽ c ⊥ a
- Câu 49 : Vẽ b ⊥ c. Hỏi a có song song với b không ? Vì sao
- Câu 50 : Phát biểu tính chất đó bằng lời
- Câu 51 : Vẽ b // a. Hỏi c có vuông góc với b không ? Vì sao
- Câu 52 : Vẽ a // b
- Câu 53 : Vẽ c // a. Hỏi c có song song với b không ? Vì sao.
- Câu 54 : Phát biểu tính chất đó bằng lời ?
- Câu 55 : Vẽ d//d' và d''//d (d'' và d' phân biệt )
- Câu 56 : Suy ra d'//d'' bằng cách trả lời các câu hỏi sau :
- Câu 57 : Xem hình 31
- Câu 58 : Xem hình 31
- Câu 59 : Ở hình 32 biết a//b, góc A = 90o, góc C = 130o, tính góc B, góc D.
- Câu 60 : Đố. Hãy lấy một tờ giấy, gấp 3 lần theo hình 33. Trải tờ giấy quan sát xem có phải nếp gấp là hình ảnh của một đường thẳng vuông góc với hai đường thẳng song song hay không?
- Câu 61 : Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận của định lí : "Hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba thì chúng song song với nhau"
- Câu 62 : Vẽ hình minh họa định lí trên và viết, giả thiết kết luận bằng kí hiệu
- Câu 63 : Hãy chỉ ra giả thiết và kết luận các định lí sau:
- Câu 64 : Hãy viết kết luận của định lí sau bằng cách điền vào chỗ trống Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì.
- Câu 65 : Vẽ hình minh họa định lí đó và viết giả thiết kết luận bằng cách kí hiệu.
- Câu 66 : Hãy viết định lí nói về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
- Câu 67 : Vẽ hình minh hoa định lí đó và viết giả thiết kết luận bằng kí hiệu
- Câu 68 : Xem hình 36, hãy điền vào chỗ trống (...) để chứng minh định lí: "Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau"
- Câu 69 : Cho định lí: "Nếu hai đường thẳng xx', yy' cắt nhau tại O và góc xOy vuông thì các góc yOx', x'Oy', x'Oy', y'Ox đều là góc vuông".
- Câu 70 : Phát biểu định nghĩa hai góc đối đỉnh.
- Câu 71 : Phát biểu định lí về hai góc đối đỉnh.
- Câu 72 : Phát biểu định nghĩa hai đường thẳng vuông góc.
- Câu 73 : Phát biểu định nghĩa đường trung trực của một đoạn thẳng.
- Câu 74 : Phát biểu dấu hiệu (định lí) nhận biết hai đường thẳng song song.
- Câu 75 : Phát biểu tiên đề Ơ – clit về đường thẳng song song.
- Câu 76 : Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba.
- Câu 77 : Phát biểu định lí về hai đường thẳng phân biệt cùng song song với một đường thẳng thứ ba.
- Câu 78 : Phát biểu định lí về một đường thẳng vuông góc với một trong hai đường thẳng song song.
- Câu 79 : Trong hình 37, có năm cặp đường thẳng vuông góc và bốn cặp đường thẳng song song. Hãy quan sát rồi viết tên các cặp đường thẳng đó và kiểm tra lại bằng eke
- Câu 80 : Vẽ lại hình 38 rồi vẽ thêm:
- Câu 81 : Cho đoạn thẳng AB dài 28mm. Hãy vẽ đường trung trực của đoạn thẳng ấy.
- Câu 82 : Cho hình 39 (a//b) hãy tính số đo x của góc O.
- Câu 83 : Tính số đo x trong hình 40. Hãy giải thích vì sao tính được như vậy
- Câu 84 : Hình 41 cho biết d // d' // d'' và hai góc 60o, 110o. Tính các góc E1; G2; G3; D4; A5; B6
- Câu 85 : Hãy phát biểu các định lí được diễn tả bằng các hình 42, rồi viết giả thiết kết luận của từng định lí (xem Bài 5).
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ