Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 7 (có đáp án): Đặc điểm...
- Câu 1 : Hiện động vật nguyên sinh có
A. 400 loài
B. 4000 loài
C. 40000 loài
D. 400000 loài
- Câu 2 : Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống tự do
A. Trùng giày, trùng biến hình, trùng roi
B. Trùng roi, trùng kiết lị, trùng giày
C. Trùng biến hình, trùng sốt rét, trùng kiết lị
D. Trùng giày, trùng sốt rét, trùng kiết lị
- Câu 3 : Nhóm động vật nguyên sinh nào sau đây sống kí sinh
A. Trùng giày, trùng sốt rét
B. Trùng roi, trùng kiết lị
C. Trùng biến hình, trùng giày
D. Trùng kiết lị, trùng sốt rét
- Câu 4 : Động vật nguyên sinh nào không có cơ quan di chuyển
A. Trùng roi
B. Trùng sốt rét
C. Trùng giày
D. Trùng biến hình
- Câu 5 : Động vật nguyên sinh nào có thể sinh sản tự dưỡng như thực vật
A. Trùng roi
B. Trùng biến hình
C. Trùng kiết lị
D. Trùng giày
- Câu 6 : Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có hình thức dinh dưỡng
A. Tự dưỡng
B. Dị dưỡng
C. Vừa tự dưỡng, vừa dị dưỡng
D. Hoại dưỡng
- Câu 7 : Đặc điểm sinh sản ở động vật nguyên sinh là
A. Chỉ sinh sản phân đôi
B. Sinh sản theo hình thức tiếp hợp
C. Sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi hoặc nảy chồi
D. Phần lớn sinh sản vô tính theo kiểu phân đôi, một số loài sinh sản hữu tính (tiếp hợp)
- Câu 8 : Hóa thạch của loài nào là chỉ thị cho các địa tầng có dầu hỏa
A. Trùng roi
B. Trùng biến hình
C. Trùng giày
D. Trùng lỗ
- Câu 9 : Động vật nguyên sinh có tác hại là?
A. Là thức ăn cho động vật khác
B. Chỉ thị môi trường
C. Kí sinh gây bệnh
D. Chỉ thị địa tầng, góp phần cấu tạo nên vỏ Trái Đất
- Câu 10 : Động vật nguyên sinh sống kí sinh thường có đặc điểm nào?
A. Cơ quan di chuyển thường tiêu giảm hoặc kém phát triển.
B. Dinh dưỡng theo kiểu dị dưỡng.
C. Sinh sản vô tính với tốc độ nhanh.
D. Cả 3 phương án trên đều đúng.
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về động vật nguyên sinh là đúng?
A. Cơ thể có cấu tạo đơn bào.
B. Chỉ sống kí sinh trong cơ thể người.
C. Hình dạng luôn biến đổi.
D. Không có khả năng sinh sản.
- Câu 12 : Động vật đơn bào nào dưới đây có lớp vỏ bằng đá vôi?
A. Trùng biến hình
B. Trùng lỗ.
C. Trùng kiết lị.
D. Trùng sốt rét
- Câu 13 : Đặc điểm nào dưới đây không phổ biến ở các loài động vật nguyên sinh?
A. Kích thước hiển vi.
B. Di chuyển bằng chân giả, lông hoặc roi bơi.
C. Sinh sản hữu tính.
D. Cơ thể có cấu tạo từ một tế bào.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét