Đề thi thử THPT Quốc Gia môn Vật lý trường THPT Lý...
- Câu 1 : Cường độ dòng điện luôn luôn sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch khi:
A đoạn mạch có R và L mắc nối tiếp.
B đoạn mạch chỉ có cuộn cảm L.
C đoạn mạch có L và C mắc nối tiếp.
D đoạn mạch có R và C mắc nối tiếp.
- Câu 2 : Một chất điểm khối lượng m = 40g treo ở đầu một lò xo có độ cứng k = 4(N/m), dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng. Chu kỳ dao động của hệ là:
A 0,196s
B 0,314s
C 0,628s
D 0,157s
- Câu 3 : Hệ số công suất của mạch điện xoay chiều gồm R,L,C mắc nối tiếp:
A
B
C
D
- Câu 4 : Một con lắc lò xo có độ cứng k, nếu giảm khối lượng của vật đi 4 lần thì chu kì của con lắc sẽ :
A giảm 4 lần.
B giảm 2 lần.
C tăng 4 lần.
D tăng 2 lần.
- Câu 5 : Âm mà tai người nghe được có tần số f nằm trong khoảng nào sau đây:
A
B
C
D
- Câu 6 : Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở , tụ điện có và cuộn cảm thuần có . Biểu thức cường độ dòng điện trong đoạn mạch là:
A
B
C
D
- Câu 7 : Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần của con lắc đơn dao động trong không khí là:
A do trọng lực tác dụng lên vật.
B do lực căng của dây treo.
C do lực cản của môi trường.
D do dây treo có khối lượng đáng kể.
- Câu 8 : Trong hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng :
A hai lần bước sóng.
B một nửa bước sóng.
C một bước sóng.
D một phần tư bước sóng.
- Câu 9 : Biểu thức nào sau đây sai khi tính công suất của dòng điện xoay chiều?
A P = I2.R
B P =
C P = I.Z.cos
D P = U.I.cos
- Câu 10 : Tần số góc của con lắc đơn dao động điều hòa có độ dài dây treo là l tại nơi có gia tốc trọng trường g là:
A
B
C
D
- Câu 11 : Trong dao động điều hoà, vận tốc biến đổi như thế nào?
A Trễ pha so với li độ.
B Ngược pha với li độ;
C Sớm pha so với li độ;
D Cùng pha với li độ;
- Câu 12 : Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là:
A
B
C
D
- Câu 13 : Điện áp xoay chiều ở 2 đầu một đoạn mạch là : u = 100 và cường độ dòng điện qua mạch là :i = 4Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 200W
B 400W
C 200W
D 800W
- Câu 14 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 8cm với chu kì T=2s. Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là :
A x = 8coscm
B x = 4coscm
C x = 8coscm
D x = 4coscm
- Câu 15 : Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là:
A 60 cm/s.
B 75 cm/s.
C 15 m/s.
D 12 m/s.
- Câu 16 : Một con lắc đơn dao động điều hòa ở nơi có gia tốc trọng trường g = (m/s2) với chu kỳ T = 1s. Chiều dài l của con lắc đơn đó là:
A 62,5cm
B 100cm
C 80cm
D 25cm
- Câu 17 : Mạch điện xoay chiều gồm RLC mắc nối tiếp, có R = 30Ω, ZC = 20Ω, ZL = 60Ω. Tổng trở của mạch là :
A Z = 110Ω.
B Z = 70Ω.
C Z = 50Ω.
D Z = 10Ω.
- Câu 18 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 2cos(4πt + ) (cm) và x2 = 2cos 4πt (cm) . Dao động tổng hợp của vật có phương trình:
A x =2cos(4πt + )(cm)
B x =2cos (4πt + )(cm
C x = 2cos(4πt + )(cm)
D x = 2cos(4πt - )(cm)
- Câu 19 : Cường độ âm chuẩn là I0 = 10-12W/m2. Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10-4W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó là:
A 50dB
B 60dB
C 70dB
D 80dB
- Câu 20 : Đặt một hiệu điện thế xoay chiều (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có điện trở R = 110Ω. Khi hệ số công suất của đoạn mạch lớn nhất thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là:
A 172,7W.
B 440W.
C 115W.
D 460W.
- Câu 21 : Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch (V). Khi điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là 200V. Gía trị UCmax là:
A 250V
B 250 (V)
C 200 V
D 200 (V)
- Câu 22 : Hai nguồn kết hợp A, B trên mặt thoán chất lỏng dao động theo phương trình uA= uB=4 cos 10πt(mm), biên độ sóng không đổi , tốc độ sóng v=15cm/s. Hai điểm M1, M2 trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1-BM1=1cm; AM2-BM2=3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là 3mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là:
A 3mm.
B -3mm.
C -mm.
D -3mm.
- Câu 23 : Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m treo vào một lò xo thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, vật nặng dao động điều hòa với biên độ 5 cm.Động năng của vật nặng có li độ 3 cm bằng :
A 8 J
B 0,08 J
C 0,8 J
D 800 J
- Câu 24 : Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi M và N là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Coi môi trường không hấp thụ âm. Tại điểm M cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm N cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm bằng :
A 120 dB.
B 110 dB.
C 100 dB.
D 90 dB
- Câu 25 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo phương trình x = Acos2πt (t tính bằng s). Tính từ t=0, khoảng thời gian ngắn nhất để vận tốc của vật bằng một nửa vận tốc cực đại là:
A 1/6 s.
B 7/12 s.
C 1/12 s.
D 5/12 s.
- Câu 26 : Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q2/q1 là:
A - 44/81.
B -81/44.
C 44/81.
D 81/44.
- Câu 27 : Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Biết dung kháng của tụ điện bằng 2 lần cảm kháng của cuộn cảm . Tại thời điểm t, điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và điện áp tức thời giữa hai đầu mạch có giá trị tương ứng là 40 V và 60 V. Khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điện là
A 20V.
B 40V.
C -20V.
D -40V.
- Câu 28 : Cho 2 chất điểm dao động điều hòa cùng tần số, trên 2 đường thẳng song song với trục Ox có phương trình và . Biết rằng giá trị lớn nhất của tổng li độ dao động của 2 vật bằng 2 lần khoảng cách cực đại của 2 vật theo phương Ox và độ lệch pha của dao động 1 so với dao động 2 nhỏ hơn 900. Độ lệch pha cực đại giữa x1 và x2gần giá trị nào nhất sau đây.
A 36,870
B 53,140
C 87,320
D 44,150.
- Câu 29 : Cho đoạn mạch RLC gồm cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi được và điện trở R, tụ điện C có giá trị không đổi mắc nối tiếp. Mạch điện mắc vào nguồn có điện áp V, ω không đổi. Khi thay đổi giá trị L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên R và L chênh lệch nhau 2 lần. Hiệu điện thế hiệu dụng cực đại trên tụ C là
A
B
C
D
- Câu 30 : Một âm thoa có tần số dao động riêng là f, đặt sát miệng của một ống nghiệm hình trụ cao 1,3m. Đổ dần nước vào ống nghiệm đến độ cao 30cm (so với đáy) thì thấy âm được khuyếch đại rất mạnh. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s. Tần số f của âm thoa là: (f trong giới hạn từ 500Hz đến 600Hz).
A 525Hz
B 595Hz
C 585Hz
D 575Hz
- Câu 31 : Một con lắc lò xo đặt nằm ngang dao động điều hòa dưới tác dụng của một ngoại lực cưỡng bức. Khi đặt lần lượt lực cưỡng và thì vật dao động theo các phương trình lần lượt là và . Hệ thức nào sau đây là đúng?
A
B
C
D
- Câu 32 : Một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng. Trên dây, những điểm dao động với cùng biên độ A1 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d1 và những điểm dao động với cùng biên độ A2 có vị trí cân bằng liên tiếp cách đều nhau một đoạn d2. Biết A2 > A1 > 0. Biểu thức nào sau đây đúng?
A
B
C
D
- Câu 33 : Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp. Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 1,92U. Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 40 vòng dây bị quấn ngược chiều so với đa số các vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí máy biến thế. Tổng số vòng dây đã được quấn trong máy biến thế này là
A 3000 vòng.
B 2000 vòng.
C 6000 vòng.
D 1500 vòng.
- Câu 34 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với năng lượng dao động 1J và lực đàn hồi cực đại là 10N. I là đầu cố định của lò xo. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần liên tiếp điểm I chịu tác dụng của lực kéo 5N là 0,1s. Quãng đường dài nhất mà vật đi được trong 0,4s là
A 60cm.
B 115cm.
C 64cm.
D 84cm.
- Câu 35 : Đặt điện áp (V); ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với tụ điện, đoạn mạch MB chứa cuộn dây có điện trở r. Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn vuông pha với điện áp 2 đầu đoạn mạch MB và R = r. Với hai giá trị và thì mạch AB có cùng hệ số công suất. Hệ số công suất đó là:
A
B
C
D
- Câu 36 : Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài và vật khối lượng m dao động tại nơi có g=10m/s2 với biên độ góc sao cho Tmax = 3 Tmin. Khi lực căng sợi dây T=2Tmin thì gia tốc của vật có độ lớn là:
A 7,2m/s2
B 10m/s2
C 5,5 m/s2
D 8,6m/s2
- Câu 37 : Hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau 21cm ở trên mặt nước, dao động theo phương thẳng đứng có phương trình (mm). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước v=60cm/s. Điểm M nằm trên đường trung trực của S1S2 dao động cùng pha với trung điểm O của S1S2 và gần O nhất. Khoảng cách OM là:
A 13,72cm
B 10,75cm
C 8,87cm
D 12,73 cm
- Câu 38 : Điện năng được tải từ nơi phát đến nơi tiêu thụ bằng dây dẫn chỉ có điện trở thuần, độ giảm thế trên dây bằng 5% điện áp hiệu dụng nơi phát điện. Để giảm hao phí trên đường dây 4 lần (công suất tiêu thụ vẫn không đổi, coi điện áp nơi tiêu thụ luôn cùng pha với dòng điện) thì phải nâng điện áp hiệu dụng nơi phát lên
A 2 lần
B 2,25 lần
C 1,925 lần
D 1,75 lần. .
- Câu 39 : Trong bài thực hành xác định tốc độ truyền âm, một học sinh đo được bước sóng của âm là cm. Biết tần số nguồn âm là f = (440 Hz. Tốc độ truyền âm mà học sinh này đo được trong thí nghiệm là:
A
B
C
D
- Câu 40 : Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức . Tại thời điểm t, các vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 2 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất sau đây:
A 4 cm
B 2 cm
C 5 cm
D 3 cm
- Câu 41 : Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường Lấy π2 = 10.Khi hệ vật và lò xo đang ở VTCB người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Khi vật A qua vị trí cân bằng lần thứ 2 thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn.
A 132,5 cm
B 112,5cm
C 170 cm
D 220cm.
- Câu 42 : Trong thang máy treo một con lắc lò xo có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi từ 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi xuống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là
A 17 cm.
B 19,2 cm.
C 8,5 cm.
D 9,6 cm.
- Câu 43 : Cho mạch điện như hình vẽ. Điện áp xoay chiều ổn định giữa hai đầu A và B là u = 100cos(). Khi K mở hoặc đóng, thì đồ thị cường độ dòng điện qua mạch theo thời gian tương ứng là im và iđ được biểu diễn như hình bên. Điện trở các dây nối rất nhỏ. Giá trị của R bằng :
A 100Ω.
B 50Ω
C 50Ω.
D 100Ω.
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất