Bài tập Trắc nghiệm Chương 3 Hình học lớp 7 có đá...
- Câu 1 : Điểm E nằm trên tia phân giác góc A của tam giác ABC ta có
A. E nằm trên tia phân giác góc B
B. E cách đều hai cạnh AB, AC
C. E nằm trên tia phân giác góc C
D. EB=EC
- Câu 2 : Cho tam giác ABC có hai đường phân giác CD và BE cắt nhau tại I . Khi đó
A. AI là trung tuyến vẽ từ A
B. AI là đường cao kẻ từ A
C. AI là trung trực cạnh BC
D. AI là phân giác góc A
- Câu 3 : Cho tam giác ABC có , các đường phân giác của BE và CD của B và Ccắt nhau tại I. Tính góc BIC
A.
B.
C.
D.
- Câu 4 : Cho tam giác ABC , các tia phân giác góc B và A cắt nhau tại điểm O. Qua kẻ đường thẳng song song BC cắt AB tại M, cắt ACtại N. Cho BM=2 cm, CN=3 cm . Tính MN
A. 5 cm
B. 6 cm
B. 7 cm
D. 8 cm
- Câu 5 : Cho ta giác ABC có , các tia phân giác của và cắt nhau tại I. Gọi là chân các đường vuông góc hạ từ I đến các cạnh AB và AC. Khi đó ta có:
A. AI là đường cao của tam giác ABC
B. IA=IB=IC
C. AI là đường trung tuyến của tam giác ABC
D. ID=IC
- Câu 6 : Cho Tam giác ABC cân tại A . Gọi G là trọng tâm của tam giác, I là giao điểm của các đường phân giác trong tam giác. Khi đó ta có
A. I cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
B. A, I, G thẳng hàng
C. G cách đều ba cạnh của tam giác ABC
D. Cả 3 đáp án trên đều đúng
- Câu 7 : Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Gọi D là một điểm nằm giữa Avà M . Khi đó tam giác BDC là tam giác gì?
A. Tam giác cân
B. Tam giác đều
C. Tam giác vuông
D. Tam giác vuông cân
- Câu 8 : Cho tam giác ABC có . Tia phân giác của góc cắt AC tại E . Tia phân giác của góc BAH cắt BE ở I . Khi đó tam giác AIE là tam giác
A. Vuông cân tại I
B. Vuông cân tại E
C. Vuông cân tại A
D. Cân tại I
- Câu 9 : Cho tam giac ABC có . Các đường phân giác AD, BE. Tính số đo góc
A. 55
B. 45
C. 60
D. 30
- Câu 10 : Gọi O là giao điểm của ba đường trung trực trong tam giác ABC. Khi đó O là
A. Điểm cách đều ba cạnh của tam giác ABC
B. Điểm cách đều ba đỉnh của tam giác ABC
C. Tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC
D. Đáp án B và C đúng
- Câu 11 : = trung trực thì tam giác đó là tam giác gì
A. Tam giác vuông
B. Tam giác cân
C. Tam giác đều
D. Tam giác vuông cân
- Câu 12 : Cho tam giác ABC cân tại A, có , đường trung trực của AB cắt BC tại D. Tính góc CAD
A. 30
B. 45
C. 60
D. 40
- Câu 13 : Cho tam giác ABC cân tại A. Đường trung trực của AC cắt AB ở D. Biết CD là tia phân giác của góc ACB. Tính các góc của tam giác ABC
A.
B.
C.
D.
- Câu 14 : Cho tam giác ABC vuông tại A, có , đường trung trực của BC cắt AC tại M. Em hãy chọn câu đúng
A. BM là đường trung tuyến của tam giác ABC
B. BM=AB
C. BM là phân giác của góc ABC
D. BM là đường trung trực của tam giác ABC
- Câu 15 : Cho tam giác ABC, hai đường cao BD và CE. Gọi M là trung điểm của BC. Em hãy chọn câu sai
A. BM=MC
B. ME=MD
C. DM=MB
D. M không thuộc đường trung trực DE
- Câu 16 : Cho tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
A. Tam giác ABO= tam giác COE
B. Tam giác BOA= tam giác COE
C. Tam giác AOB= tam giác COE
D. Tam giác ABO= tam giác EOC
- Câu 17 : Cho tam giác ABC có AC>AB. Trên cạnh AC lấy điểm E sao cho CE=AB. Các đường trung trực của BE và AC cắt nhau tại O. Chọn câu đúng
A. AO là đường trung tuyến của tam giác ABC
B. AO là đường trung trực của tam giác ABC
C. AO vuông góc với BC
D. AO là tia phân giác của góc A
- Câu 18 : Cho tam giác ABC trong đó . Các đường trung trực của AB và AC cắt cạnh theo thứ tự tại E và F. Tính góc EAF
A. 20
B. 30
C. 40
D. 50
- Câu 19 : Cho tam giác ABC vuông tại A, kẻ đường cao AH. Trên cạnh AC lấy điểm K sao cho AK=AH. Kẻ KD vuông góc với AC. Chọn câu đúng
A. Tam giác AHD= tam giác AKD
B. AD là đường trung trực của đoạn thẳng HK
C. AD là tia phân giác của góc HAK
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 20 : Cho tam giác ABC, hai đường cao AM và BN cắt nhau tại H. Em hãy chọn phát biểu đúng
A. H là trọng tâm của tam giác ABC
B. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC
C. CH là đường cao của tam giác ABC
D. CH là đường trung trực của tam giác ABC
- Câu 21 : Cho tam giác ABC cân tại A có AM là đường trung tuyến khi đó
A. AM vuông góc với BC
B. AM là đường trung trực của BC
C. AM là đường phân giác của góc BAC
D. Cả A, B, C đều đúng
- Câu 22 : Cho tam giác ABC cân tại A, trung tuyến AM. Biết BC=24 cm, AM=5 cm. Tính độ dài các cạnh AB, AC
A. AB=AC=13 cm
B. AB=AC=14 cm
C. AB=AC=15 cm
D. AB=AC=16 cm
- Câu 23 : Đường cao của tam giác đều cạnh có bình phương độ dài là
A.
B.
C.
D.
- - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ