Trắc nghiệm Vật lý 11 bài 34: Kính thiên văn
- Câu 1 : Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}1{m}$, thị kính có ghi 10x. Khi ngắm chừng vô cực, khoảng cách giữa hai kính là:
A.1002,5cm
B.110cm
C.102,5cm
D.105cm
- Câu 2 : Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}1{m}$, thị kính có ghi 5x. Khi ngắm chừng vô cực, khoảng cách giữa hai kính là:
A.1002,5cm
B.110cm
C.102,5cm
D.105cm
- Câu 3 : Một kính thiên văn có số bội giác vô cực là 100. Khoảng cách hai kính là $505cm$. Tiêu cự vật kính và thị kính tương ứng là:
A.100cm, 1cm
B.500cm, 5cm
C.200cm, 2cm
D.50cm, 0,5cm
- Câu 4 : Một kính thiên văn có số bội giác vô cực là 250. Khoảng cách hai kính là $650cm$. Tiêu cự vật kính và thị kính tương ứng là:
A.1m; 4cm
B.1m; 5cm
C.10m; 4cm
D.10m; 5cm
- Câu 5 : Một kính thiên văn khi được điều chỉnh để ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là $100cm$, độ bội giác của kính là 24. Tiêu cự của vật kính và thị kính bằng:
A.80cm và 20cm
B.84cm và 16cm
C.75cm và 25cm
D.96cm và 4cm
- Câu 6 : Một người cận thị có cực viễn cách mắt $50cm$, quan sát một thiên thể bằng kính thiên văn $\left({ {f_1}{=}100cm{;}{{ }} {f_2}{=}5cm}\right)$không điều tiết. Biết mắt đặt sát thị kính, khoảng cách giữa hai kính lúc này bằng bao nhiêu?
A. 100cm
B. 150cm
C. 104,55cm
D. 155cm
- Câu 7 : Vật kính của một kính thiên văn học sinh gồm vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}120cm$ , thị kính có tiêu cự $ {f_2}{=}4cm$ . Một học sinh có điểm cực viễn cách mắt quan sát ảnh của Mặt Trăng qua kính thiên văn nói trên sao cho mắt không điều tiết. Tính khoảng cách giữa hai kính?
A.116,3cm
B.53,7cm
C.120cm
D.123,7cm
- Câu 8 : Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 90cm, thị kính có tiêu cự 2,5cm. Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm , điểm cực viễn ở vô cực, đặt mắt sát thị kính để quan sát một chòm sao. Tính khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở cực cận?
A.112,5cm
B.92,5cm
C.90cm
D.92,2cm
- Câu 9 : Vật kính của một kính thiên văn có tiêu cự 80cm, thị kính có tiêu cự 4cm . Người quan sát có điểm cực cận cách mắt 20cm, điểm cực viễn ở vô cực, đặt mắt sát thị kính để quan sát một chòm sao. Tính khoảng cách giữa vật kính và thị kính khi ngắm chừng ở cực cận?
A. 76,67cm
B.83,33cm
C.80cm
D.84cm
- Câu 10 : Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ $0,4{d}{p}$. Thị kính cho phép nhìn một vật cao $1{m}{m}$đặt tại tiêu diện vật dưới một góc ${φ}{=}0,01{r}{a}{d}$. Tìm tiêu cự của thị kính?
A.2cm
B.200cm
C.1cm
D.100cm
- Câu 11 : Một kính thiên văn có vật kính với độ tụ $0,4{d}{p}$. Thị kính cho phép nhìn một vật cao 1mm đặt tại tiêu diện vật dưới một góc ${φ}{=}0,01{r}{a}{d}$. Tính khoảng cách giữa hai điểm trên Mặt Trăng, nếu góc trông hai điểm này qua kính là 4'. Coi khoảng cách từ Trái Đất đến Mặt Trăng là 400000km ?
A.16000km
B.6,85m
C.8,65km
D.1,86km
- Câu 12 : Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn, thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm . Số bội giác của kính là 17. Tiêu cự của vật kính và thị kính có giá trị là bao nhiêu? Coi mắt đặt sát kính.
A.$ {f_1}{=}85cm; {f_2}{=}5cm$
B.$ {f_1}{=}100cm; {f_2}{=}5cm$
C.$ {f_1}{=}17cm; {f_2}{=}2cm$
D.$ {f_1}{=}90cm; {f_2}{=}17cm$
- Câu 13 : Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một nguời có mắt bình thường nhìn được rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62cm và số bội giác của kính là 30. Xác định tiêu cự của vật kính và thị kính.
A.$ {f_1}{=}60cm; {f_2}{=}5cm$
B.$ {f_1}{=}30cm; {f_2}{=}1cm$
C.$ {f_1}{=}60cm; {f_2}{=}2cm$
D.$ {f_1}{=}90cm; {f_2}{=}4cm$
- Câu 14 : Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một nguời có mắt bình thường nhìn được rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 62cm và số bội giác của kính là 30. Vật quan sát Mặt Trăng có góc trông ${α}_0{=}\dfrac{1}{100}{r}{a}{d}$ . Đường kính của mặt trăng cho bởi vật kính là:
A.0,6cm
B.1cm
C.3cm
D.0,9cm
- Câu 15 : Một kính thiên văn khúc xạ được điều chỉnh cho một nguời có mắt bình thường nhìn được rõ nét của một vật ở vô cực mà không phải điều tiết. Khi đó, khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 84cm và số bội giác của kính là 20. Vật quan sát Mặt Trăng có góc trông ${α}_0{=}\dfrac{1}{100}{r}{a}{d}$ . Đường kính của mặt trăng cho bởi vật kính là:
A. 0,8cm
B. 8cm
C. 2cm
D. 0,4cm
- Câu 16 : Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là $ {f_1}$ và $ {f_2}$ . Một người sử dụng kính này ngắm chừng ở vô cực thì khoảng cách giữa vật kính và thị kính là:
A.$\dfrac{ {f_1} {f_2}}{ {f_1}{+} {f_2}}$
B.$ {f_1}{-} {f_2}$
C.$\dfrac{ {f_1} {f_2}}{ {f_1}{-} {f_2}}$
D.$ {f_1}{+} {f_2}$
- Câu 17 : Dùng kính thiên văn gồm vật kính và thị kính là thấu kính hội tụ có tiêu cự tương ứng là $ {f_1}$ và $ {f_2}$. Khoảng cách giữa hai tiêu điểm chính gần nhất của hai thấu kính là ${δ}$ . Người sử dụng kính có điểm cực cận cách mắt đoạn ${O}{C}_{C}{=}{Đ}$ . Ảnh của vật qua vật kính có số phóng đại. Số bội giác của kính này khi ngắm chừng ở vô cực được tính theo công thức:
A.${G}_{∞}{=}\dfrac{Đ}{f_2}$
B.${G}_{∞}{=}{k}_1{G}_{2{∞}}$
C.${G}_{∞}{=}\dfrac{δ}{ {f_1} {f_2}}$
D.${G}_{∞}{=}\dfrac{f_1}{f_2}$
- Câu 18 : Khi tính số bội giác của kính thiên văn, góc ${α}_0$ được chọn là:
A.Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực cận của mắt
B.Góc trông trực tiếp vật đặt tại điểm cực viễn của mắt cận
C.Góc trông ảnh của vật ở điểm cực cận của mắt
D.Góc trông trực tiếp vật
- Câu 19 : Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}10{m}$, thị kính có tiêu cự 5cm . Người quan sát mắt bình thường, ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác vô cực của kính thiên văn này là:
A.200
B.20
C.2
D.201
- Câu 20 : Một kính thiên văn, vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}1{m}$, thị kính có tiêu cự 5cm . Người quan sát mắt bình thường, ngắm chừng không điều tiết. Số bội giác vô cực của kính thiên văn này là:
A.200
B.20
C.2
D.201
- Câu 21 : Vật kính của một kính thiên văn là một thấu kính hội tụ có tiêu cự lớn; thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự nhỏ. Một người, mắt không có tật, dùng kính thiên văn này để quan sát Mặt Trăng ở trạng thái không điều tiết. Khi đó khoảng cách giữa vật kính và thị kính là 90cm . Số bội giác của kính là 17. Tính các tiêu cực của vật kính và thị kính?
A.$ {f_1}{=}82cm{;} {f_2}{=}8cm$
B.$ {f_1}{=}75cm{;} {f_2}{=}15cm$
C.$ {f_1}{=}85cm{;} {f_2}{=}5cm$
D.$ {f_1}{=}80cm{;} {f_2}{=}10cm$
- Câu 22 : Vật kính của một kính thiên văn dùng ở trường học có tiêu cự f1=1,2m . Thị kính là một thấu kính hội tụ có tiêu cự f2=4cm . Tính khoảng cách giữa hai kính và số bội giác của kính thiên văn khi ngắm chừng ở vô cực
B.${O}_1{O}_2{=}1,24{m}{;}{G}_{∞}{=}\dfrac{1}{30}$
C.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}30$
D.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}30$
A.${O}_1{O}_2{=}1,16{m}{;}{G}_{∞}{=}\dfrac{1}{30}$
- Câu 23 : Một kính thiên văn gồm vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}120cm$ và thị kính có tiêu cự $ {f_2}{=}5cm$ . Khoảng cách giữa hai kính khi người mắt tốt quan sát Mặt Trăng trong trạng thái không điều tiết là:
A.125cm
B.124cm
C.120cm
D.115cm
- Câu 24 : Một người mắt bình thường điều chỉnh kính thiên văn để quan sát ảnh của một ngôi sao ở xa mà không cần điều tiết. Tiêu cự của vật kính và thị kính của kính thiên văn lần lượt là 1m và 5cm . Độ bội giác của ảnh quan sát qua kính là:
A.20
B.10
C.40
D.5
- Câu 25 : Một kính thiên văn mà vật kính có tiêu cự $ {f_1}{=}2{m}$. Người quan sát mắt không có tật. Số bội giác của kính khi người đó ngắm chừng ở vô cực là 50. Thị kính có tiêu cự bằng:
A. 4cm
B. 2cm
C. 10cm
D. 5cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 26 Khúc xạ ánh sáng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 27 Phản xạ toàn phần
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 1 Điện tích và định luật Cu-lông
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 2 Thuyết Êlectron và Định luật bảo toàn điện tích
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 28 Lăng kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 29 Thấu kính mỏng
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 30 Giải bài toán về hệ thấu kính
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 34 Kính thiên văn
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 33 Kính hiển vi
- - Trắc nghiệm Vật lý 11 Bài 32 Kính lúp