Đề thi thử THPT QG năm 2021 môn Vật Lý Trường THPT...
- Câu 1 : Phương trình dao động điều hòa \(x = A\cos (\omega t + \varphi )\), chọn điều sai:
A. Vận tốc \(v = - \omega Asin(\omega t + \varphi )\)
B. Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi )\)
C. Vận tốc \(v = \omega A\cos (\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
D. Gia tốc \(a = - {\omega ^2}Acos(\omega t + \varphi + \frac{\pi }{2})\)
- Câu 2 : Giới hạn quang điện của một kim loại là λo. Công thoát của êlectron ra khỏi kim loại:
A. \(A = \frac{{hc}}{{{\lambda _0}}}\)
B. A = hλo /c
C. A = c/hλo
D. A = λo/hc
- Câu 3 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T = 4 s, thời gian ngắn nhất để con lắc đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên là
A. 0,5 s
B. 1 s
C. 1,5 s
D. 2 s
- Câu 4 : Hai hạt nhân \({}_1^3T\) và \({}_2^3He\) có cùng
A. số nơtron
B. số nuclôn
C. điện tích
D. số prôtôn
- Câu 5 : Một sóng điện từ có tần số f, lan truyền trong chân không với tốc độ c. Bước sóng của sóng này là
A. λ = 2πf/c
B. λ = f/c
C. λ = c/f
D. λ = c/2πf
- Câu 6 : Số notron có trong hạt nhân \(_B^AX\) là
A. A
B. B
C. A + B
D. A - B
- Câu 7 : Con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m, lò xo có độ cứng k dao động với biên độ A. Tốc độ của con lắc khi đi qua vị trí cân bằng là
A. \(A\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{k}{m}} \)
C. \(A\sqrt {\frac{k}{m}} \)
D. \(\frac{A}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
- Câu 8 : Trong nguyên tử Hidro theo mẫu nguyên tử Bo, khi electron chuyển từ trạng thái dừng có mức năng lượng E1 về trạng thái dừng có mức năng lượng E2 thì nguyên tử phát ra một photon có năng lượng
A. E1
B. E2
C. E1-E2
D. E1+E2
- Câu 9 : Máy biến áp, máy phát điện xoay chiều, động cơ không đồng bộ đều hoạt động dựa vào hiện tượng
A. tự cảm
B. cưỡng bức
C. cộng hưởng điện
D. cảm ứng điện từ
- Câu 10 : Vào ngày 11 – 12 – 2018 chúng ta đã được xem truyền hình trực tiếp trận chung kết lượt đi AFF Cup giữa đội tuyển Việt Nam và đội tuyển Malaysia từ sân vận động Bukit Jalil. Sóng vô tuyến đã được dùng để truyền thông tin trên là
A. sóng cực ngắn
B. sóng dài
C. sóng ngắn
D. sóng trung
- Câu 11 : Để có hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi có một đầu cố định, một đầu tự do, thì chiều dài l của sợi dây phải thoả mãn điều kiện liên quan đến bước sóng λ nào sau đây?
A. \(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{2}(k \in N)\)
B. \(l = k\frac{\lambda }{2}(k \in {N^*})\)
C. \(l = k\frac{\lambda }{4}(k \in {N^*})\)
D. \(l = \left( {2k + 1} \right)\frac{\lambda }{4}(k \in N)\)
- Câu 12 : Biểu thức tính lực từ tác dụng lên một đoạn dây dẫn thẳng có chiều dài l mang dòng điện I đặt trong một từ trường đều có cảm ứng từ B sao cho chiều dòng điện hợp với vec tơ cảm ứng từ góc α là
A. F = BIlcosα
B. F = BIl
C. F = BIltanα
D. F = BIlsinα
- Câu 13 : Sóng dừng hình thành trên một sợi dây đàn hồi. Khi ổn định, hình ảnh sợi dây có dạng như hình vẽ. Số nút sóng trên dây là
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
- Câu 14 : Vật dao động điều hòa theo phương trình \(x = 5\sin \left( {4t + \frac{\pi }{3}} \right)\)cm. Chiều dài quỹ đạo chuyển động của vật là
A. 5 cm
B. 4 cm
C. 10 cm
D. 20 cm
- Câu 15 : Biết khoảng cách hai khe hẹp là 1 mm; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát là 1,5 m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 2 và bậc 6 cùng về một phía so với vân trung tâm trên màn quan sát có giá trị là
A. 3,9375 mm
B. 4,5 mm
C. 7,875 mm
D. 3 mm
- Câu 16 : Đặt điện áp \(u = 200\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{4}} \right)\)V vào hai đầu đoạn mạch gồm R = 100 Ω nối tiếp với tụ điện C = 100/π µF. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là
A. \(i = 2\cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)A\)
B. \(i = 2\cos \left( {100\pi t} \right)\)
C. \(i = 2\cos \left( {100\pi t + \frac{\pi }{4}} \right)A\)
D. \(i = 2\sqrt 2 \cos \left( {100\pi t - \frac{\pi }{2}} \right)\)
- Câu 17 : Một vật dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng O. Trong quá trình vật đi thẳng từ biên âm -A sang biên dương +A thì lần lượt đi qua các vị trí M, N, O, P. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Khi đi từ P đến +A vận tốc ngược chiều gia tốc.
B. Khi đi từ M đến N vận tốc ngược chiều gia tốc.
C. Khi đi từ N đến P vận tốc ngược chiều gia tốc.
D. Khi đi từ N đến P vận tốc cùng chiều gia tốc.
- Câu 18 : Một con lắc đơn có chiều dài 1 m, khối lượng quả cầu nhỏ 100 g. Kéo con lắc ra đến vị trí có góc lệch 70 rồi thả nhẹ cho dao động điều hòa. Lấy g = 10 m/s2. Cơ năng của con lắc có giá trị xấp xỉ là
A. 0,245 J
B. 7,5.10-3J
C. 24,5 J
D. 0,75 J
- Câu 19 : Pin quang điện hoạt động dựa vào hiện tượng
A. quang điện trong.
B. quang điện ngoài.
C. giao thoa ánh sáng.
D. nhiễu xạ ánh sáng.
- Câu 20 : Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6,625.10-19J. Biết h = 6,625.10-19Js, c = 3. 108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại này là
A. 300 nm
B. 350 nm
C. 360 nm
D. 260 nm
- Câu 21 : Một máy hạ áp có tỉ số số vòng dây giữa hai cuộn dây là 2. Nối hai đầu cuộn sơ cấp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng là 220 V. Điện áp ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là
A. 220 V
B. 110 V
C. 55 V
D. 440 V
- Câu 22 : Mạch dao động lí tưởng có L = 3 mH, C = 12 pF được dùng làm mạch chọn sóng ở một máy thu vô tuyến. Cho tốc độ ánh sáng trong không khí là c = 3.108m/s. Bước sóng mà máy thu được có giá trị là
A. 358 m
B. 120 m
C. 360 m
D. 360 m
- Câu 23 : Trong một máy phát điện xoay chiều ba pha, tại thời điểm suất điện động của pha thứ nhất e1 = 120 V và đúng bằng giá trị cực đại của nó thì suất điện động của hai pha còn lại là
A. 120 V
B. –60 V
C. 30 V
D. –30 V
- Câu 24 : Biểu thức cường độ dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch là A. Pha ban đầu của dòng điện là
A. 2√2A
B. (100π+π/3) rad
C. π/3 rad
D. 100π rad/s
- Câu 25 : Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ trong không gian. Biên độ của dao động điện và dao động từ lần lượt là E0 và B0. Tại một điểm M trong không gian có sóng điện từ truyền qua, vào thời điểm dao động điện có giá trị E0/8 thì dao động tự có giá trị bằng
A. B0/8
B. B0/6
C. B0/10
D. B0/12
- Câu 26 : Một con lắc lò xo có độ cứng 100 N/m và vật nặng khối lượng 400 g đang dao động điều hòa. Cho π2=10. Biết tại thời điểm t = 0, vật đang đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Thời điểm nào sau đây không phải là thời điểm con lắc có động năng bằng thế năng?
A. 0,05 s
B. 0,075 s
C. 0,25 s
D. 0,125 s
- Câu 27 : Một vòng dây dẫn diện tích S = 20cm2 được đặt trong một từ trường đều B có phương vuông góc với mặt phẳng giấy, chiều hướng ra ngoài (Oz). Đồ thị biểu diễn sự thay đổi của Bz theo thời gian được cho như hình vẽ. Từ t=0 đến t=0,1s thì
A. |ec| = 1V, cùng chiều kim đồng hồ
B. |ec| = 2 mV, ngược chiều kim đồng hồ
C. |ec| = 2 V, cùng chiều kim đồng hồ
D. |ec| = 0 V, ngược chiều kim đồng hồ
- Câu 28 : Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp một điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt) (U0 và ω không đổi), L thay đổi được. Một phần đồ thị biểu diễn điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch chứa điện trở R theo cảm kháng được cho như hình vẽ. Dung kháng của tụ điện có giá trị nào sau đây?
A. 220 Ω
B. 110 √2 Ω
C. 100 Ω
D. 220 √2 Ω
- Câu 29 : Cho mạch điện như hình vẽ. Biết R1 =2 W; R2=3 W; R3 = 5 W; R4 = 4 W. Vôn kế có điện trở rất lớn . Hiệu điện thế giữa hai điểm A và B là 18 V. Số chỉ vôn kế là
A. 0,8 V
B. 5 V
C. 3,2 V
D. 2,8 V
- Câu 30 : Một thấu kính hội tụ có tiêu cự 6 cm. Vật sáng AB là một đoạn thẳng đặt vuông góc trục chính của thấu kính cho ảnh cùng chiều với vật cách vật 25 cm. Khoảng cách từ vật tới thấu kính là
A. 15 cm
B. 10 cm
C. 5 cm
D. 30 cm
- Câu 31 : Một sóng dừng trên dây có bước sóng 4 cm và N là một nút sóng. Hai điểm A, B trên dây nằm về một phía so với N và có vị trí cân bằng cách N những đoạn lần lượt là 0,5 cm và 20/3 cm. Ở cùng một thời điểm (trừ lúc ở biên) tỉ số giữa vận tốc của A so với B có giá trị là
A. 2√3/3
B. - √6/3
C. -2√3/3
D. √6/3
- Câu 32 : Hạt nhân mẹ X phóng xạ tạo thành hạt nhân con Y theo phương trình X→α+Y. Sự phụ thuộc số hạt nhân X (NX) và số hạt nhân Y (NY) theo thời gian được cho bởi đồ thị hình vẽ. Tỉ số NX/NY tại thời điểm t2 gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,01
B. 0,03
C. 0,02
D. 0,04
- Câu 33 : Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 18 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình là \({u_A} = {u_B} = a\cos \left( {20\pi t} \right)\) (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 50 cm/s. Gọi M, N là các điểm trên mặt chất lỏng dao động với biên độ cực đại cùng pha với nguồn và gần nguồn B nhất. Hiệu khoảng cách AM - AN bằng
A. 5 cm
B. 7,5 cm
C. 2,5 cm
D. 4 cm
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất