Đề thi giữa HK2 môn Sinh Học 7 năm 2021 Trường THC...
- Câu 1 : Loài nào dưới đây sau khi ghép đôi trên cạn, cóc cái bỏ đi, cóc đực cuốn đám trứng ở chi sau rồi ngâm mình xuống nước cho đến khi trứng nở thành nòng nọc?
A. Cóc mang trứng Tây Âu.
B. Cóc tổ ong Nam Mĩ.
C. Nhái Nam Mĩ.
D. Cá cóc Tam Đảo.
- Câu 2 : Khi nói về đặc điểm chung của lớp Lưỡng cư, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Là động vật biến nhiệt
B. Phát triển qua biến thái
C. Thụ tinh trong
D. Da trần, ẩm ướt
- Câu 3 : Hiện nay, bộ nào có số lượng loài lớn nhất trong lớp Lưỡng cư?
A. Lưỡng cư không chân.
B. Lưỡng cư không đuôi.
C. Lưỡng cư có đuôi.
D. Tất cả đáp án trên đều sai
- Câu 4 : Ý nào dưới đây nói lên vai trò của ếch đồng đối với con người?
A. Làm vật thí nghiệm.
B. Tiêu diệt côn trùng gây hại.
C. Làm thực phẩm.
D. Tất cả đáp án trên đều đúng.
- Câu 5 : Thằn lằn bóng đuôi dài có đặc điểm đời sống như thế nào?
A. Thích phơi nắng, trú đông trong các hốc đất khô ráo
B. Bắt mồi về ban ngày
C. Sống và bắt mồi nơi khô ráo
D. Tất cả các đặc điểm trên đúng
- Câu 6 : Đặc điểm nào của thằn lằn có giúp ngăn cản sự thoát hơi nước của cơ thể?
A. Mắt có mi cử động, có nước mắt
B. Da khô có vảy sừng bao bọc
C. Có cổ dài
D. Màng nhĩ nằm trong hốc tai
- Câu 7 : Trong các động vật sau, động vật nào phát triển không qua biến thái?
A. Ong mật.
B. Ếch đồng.
C. Thằn lằn bóng đuôi dài.
D. Bướm cải.
- Câu 8 : Đặc điểm sinh sản của thằn lằn bóng đuôi dài
A. Thụ tinh trong
B. Phân chia cơ thể
C. Thụ tinh ngoài
D. Kí sinh qua nhiều vật chủ
- Câu 9 : Trứng của thằn lằn bóng đuôi dài được thụ tinh ở?
A. Trong cát.
B. Trong nước.
C. Trong buồng trứng của con cái.
D. Trong ống dẫn trứng của con cái.
- Câu 10 : Thằn lằn cái đẻ bao nhiêu trứng 1 lần?
A. 2 trứng
B. 5 – 10 trứng
C. 1 trứng
D. 15 – 20 trứng
- Câu 11 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở thằn lằn bóng đuôi dài?
A. Có mi mắt thứ ba.
B. Nước tiểu đặc.
C. Hô hấp bằng phổi.
D. Tim hai ngăn.
- Câu 12 : Những loài cá sống ở tầng nước giữa thường có màu sắc như thế nào?
A. Thường có màu sáng ở phía bên trái và máu tối ở phía bên phải.
B. Thường có màu tối ở phía bên trái và máu sáng ở phía bên phải.
C. Thường có màu tối ở phần lưng và máu sáng ở phần bụng.
D. Thường có màu sáng ở phần lưng và máu tối ở phần bụng.
- Câu 13 : Chất tiết từ buồng trứng và nội quan của loài cá nào dưới đây được dùng để chế thuốc chữa bệnh thần kinh, sưng khớp và uốn ván?
A. Cá nóc.
B. Cá nhám
C. Cá thu
D. Cá quả
- Câu 14 : Trong đời sống con người, vai trò quan trọng nhất của cá là gì?
A. Là nguồn thực phẩm quan trọng.
B. Làm phân bón hữu cơ cho các loại cây công nghiệp.
C. Là nguồn dược liệu quan trọng.
D. Tiêu diệt các động vật có hại.
- Câu 15 : Ở tầng mặt thiếu nơi ẩn nấp, cá sẽ có đặc điểm gì để thích nghi?
A. Thân tương đối ngắn, vây ngực và vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm
B. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh
D. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém
- Câu 16 : Những đặc điểm nào của cá giúp nó thích nghi với đời sống dưới nước?
A. Có 1 vòng tuần hoàn, tim hai ngăn
B. Thụ tinh ngoài và là động vật biến nhiệt
C. Bơi bằng vây, hô hấp bằng mang
D. Tất cả các đặc điểm trên đều đúng
- Câu 17 : Điền từ/cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau: Cá sụn có bộ xương bằng …(1)…, khe mang …(2)…, da nhám, miệng nằm ở …(3)….
A. (1): chất xương; (2): trần; (3): mặt bụng
B. (1): chất sụn; (2): kín; (3): mặt lưng
C. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt bụng
D. (1): chất sụn; (2): trần; (3): mặt lưng
- Câu 18 : Loài cá nào dưới đây có tập tính ngược dòng về nguồn để đẻ trứng?
A. Cá đuối điện.
B. Cá hồi đỏ.
C. Cá trích cơm.Cá hồi đỏ.
D. Cá hổ kình.
- Câu 19 : Loại cá nào dưới đây thường sống trong những hốc bùn đất ở tầng đáy?
A. Cá chép
B. Cá mập
C. Lươn
D. Cá trắm
- Câu 20 : Những lợi ích của cá là?
A. Là thức ăn cho các động vật khác
B. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
C. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng
- Câu 21 : Để bảo vệ và phát triển nguồn lợi cá, ta cần?
A. Tận dụng các vực nước tự nhiên để nuôi cá
B. Ngăn cấm đánh bắt cá còn nhỏ, cá bố mẹ trong mùa sinh sản, cấm đánh cá bằng mìn, bằng chất độc…
C. Nghiên cứu thuần hóa những loài cá mới
D. Tất cả các biện pháp bảo vệ trên là đúng
- Câu 22 : Đặc điểm nào sau đây giúp ếch sống được trên cạn?
A. Mắt và lỗ mũi nằm ở vị trí cao trên đầu
B. Mắt có mi giữ nước mắt do tuyến lệ tiết ra, tai có màng nhĩ, mũi thông khoang miệng
C. Chi năm phần có ngón chia đốt, linh hoạt
D. Tất cả các đặc điểm trên
- Câu 23 : Vai trò của các chi sau có màng bơi căng giữa các ngón (giống chân vịt) của ếch là?
A. Khi bơi ếch vừa thở vừa quan sát
B. Giảm sức cản của nước khi bơi
C. Giúp hô hấp trong nước dễ dàng
D. Tạo thành chân bơi để đẩy nước
- Câu 24 : Ý nào sau đây đúng khi nói về hệ tuần hoàn của ếch đồng?
A. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
B. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn.
D. Tim 2 ngăn, 1 vòng tuần hoàn.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét