Đề kiểm tra 1 tiết Chương 2 Hình học 10 Trường THP...
- Câu 1 : Cho tam giác ABC đều cạnh AB=10. Biết rằng →u=→AB+3→BC. Tính |→u|
A. 10√13
B. ±10√7
C. 10
D. 10√7a
- Câu 2 : Trong các hệ thức sau hệ thức nào đúng?
A. sin2α+cosα2=1
B. sinα2+cosα2=1
C. sin2α+cos2α=1
D. sin2α+cos2α=1
- Câu 3 : Gọi S=m2a+m2b+m2c là tổng bình phương độ dài ba đường trung tuyến của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây là đúng?
A. S=32(a2+b2+c2)
B. S=34(a2+b2+c2)
C. S=a2+b2+c2
D. S=3(a2+b2+c2)
- Câu 4 : Cho các điểm A(1;1),B(2;4),C(10;−2). Khi đó tích vô hướng →BA.→CD bằng:
A. −3
B. 10
C. 30
D. −10
- Câu 5 : Cho tam giác ABC có a=5,b=3 và c=5. Số đo của góc BAC nhận giá trị nào trong các giá trị dưới đây ?
A. 30o
B. 60o
C. 45o
D. A>60o
- Câu 6 : Cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a. Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai:
A. →AB.→CD=a2
B. →AC.→CB=−a2
C. →AB.→AD=0
D. →AB.→AC=a2
- Câu 7 : Cho tam giác ABC có a=4,b=6,c=8. Khi đó diện tích tam giác ABC là?
A. 105
B. 9√15
C. 3√15
D. 23√15
- Câu 8 : Biết sina+cosa=√2. Hỏi giá trị của sin4a+cos4a bằng bao nhiêu ?
A. 32
B. 0
C. −1
D. 12
- Câu 9 : Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=c,AC=b,AD là phân giác trong của góc A. Độ dài của AD bằng:
A. b+cbc√2
B. bc√2b+c
C. b+cbc
D. bcb+c
- Câu 10 : Cho biết cosα=−23. Tính tanα?
A. −√52
B. −52
C. 54
D. √52
- Câu 11 : Trong các hệ thức sau, hệ thức nào đúng?
A. |→a.→b|=|→a|.|→b|
B. √→a2=|→a|
C. →a=|→a|
D. √→a2=→a
- Câu 12 : Cho hình thang cân ABCD có đáy lớn CD=10, đáy nhỏ bằng đường cao, đường chéo vuông góc với cạnh bên. Tính độ dài đường cao của hình thang.
A. −5+√5
B. 5√2
C. 2√5
D. 5−√5
- Câu 13 : Cho điểm A(2;4),B(1;1). Tìm điểm C sao cho tam giác ABC vuông cân tại B.
A. C(-1;5) và C(5;3)
B. C(0;4) và C(2; -2)
C. C(4;0) và C(-2;2)
D. C(16; -4)
- Câu 14 : Cho tanα+cotα=m. Tìm m để tan2α+cot2α=7.
A. m=3
B. m=±3
C. m=9
D. m=−3
- Câu 15 : Cho 2 vecto →a,→b với |→a|=|→b|. Tìm góc giữa chúng biết rằng →p⊥→q biết →p=→a+2→b,→q=5→a−4→b
A. 30o
B. 120o
C. 0o
D. 60o
- Câu 16 : Tính ˆC của ΔABC có các cạnh a,b,c thỏa hệ thức b(b2−a2)=c(a2−c2)
A. Đáp án khác
B. 60o
C. 120o
D. 30o
- Câu 17 : Cho →a và →b có |→a|=3;|→b|=2 và góc (→a,→b)=600. Khi đó là kết quả nào sau đây?
A. √3
B. −√3
C. 3
D. −3
- Câu 18 : Cho tam giác đều ABC với trọng tâm G. Cosin của góc giữa hai vectơ →AG và →GB là
A. 12
B. √32
C. −√32
D. −12
- Câu 19 : Cho tam giác ABC cân tại A nội tiếp đường tròn (0;R), AB=x. Tìm x để diện tích tam giác ABC lớn nhất.
A. R
B. Đáp án khác
C. R√2
D. R√3
- Câu 20 : Tam giác ABC có các cạnh thỏa hệ thức (a+b+c)(a+b−c)=3ab. Khi đó số đo của góc C là:
A. 120o
B. 60o
C. 90o
D. 30o
- Câu 21 : Cho tam giác ABC có b=10,c=16 và góc A=60o. Độ dài cạnh BC là bao nhiêu ?
A. 14
B. 2√69
C. 2√129
D. 89
- Câu 22 : Cho tam giác ABC có A(1;3),B(5;−4),C(−3;−2). Gọi H là trực tâm của tam giác ABC. Xác định tọa độ điểm H.
A. H(−524;16)
B. H(32;−32)
C. H(3516;−74)
D. H(524;−16)
- Câu 23 : Cho →a=(1;−2). Tìm y để →b=(−3;y) vuông góc với →a:
A. −32
B. −6
C. 3
D. 6
- Câu 24 : Tam giác ABC có bán kính đường tròn ngoại tiếp bằng R. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau?
A. c=2Rsin(A+B)
B. b=asinBsinA
C. b=RsinA
D. asinA=2R
- Câu 25 : Cho tam giác ABC có AB = 2, BC = 4, CA = 3. Tính →GA.→GB+→GB.→GC+→GC.→GA
A. −296
B. −293
C. 293
D. 296
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề