Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 34 Đa dạng và đặc điểm...
- Câu 1 : Ở tầng mặt, thiếu nơi ẩn náu cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
A. Có thân tương đối ngắn, vây ngực, vây bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.
D. Có thân đẹp, mỏng vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém.
- Câu 2 : Ở trên mặt đáy biển cá sẽ có cấu tạo cơ thể và tập tính như thế nào để thích nghi?
A. Có thân tương đối ngắn, vây ngực, vậy bụng phát triển bình thường, khúc đuôi yếu, bơi chậm.
B. Có thân rất dài, vây ngực và vây bụng tiêu biến, khúc đuôi nhỏ, bơi rất kém.
C. Có mình thon dài, vây chẵn phát triển bình thường, khúc đuôi khỏe, bơi nhanh.
D. Có thân dẹp, mỏng, vây ngực lớn hoặc nhỏ, khúc đuôi nhỏ, bơi kém.
- Câu 3 : Nuôi cá bảy màu có tác dụng gì?
A. Làm cảnh và diệt bọ gậy.
B. Làm thực phẩm.
C. Làm thuốc chữa bệnh.
D. Lấy da đóng giày, làm cặp.
- Câu 4 : Trên thế giới có khoảng bao nhiêu loài cá
A. 5000 loài
B. 10000 loài
C. 15000 loài
D. 20000 loài
- Câu 5 : Loài cá nào sau đây KHÔNG thuộc lớp Cá xương?
A. Cá đuối
B. Cá chép
C. Cá vền
D. Lươn
- Câu 6 : Loài cá thích nghi với đời sống ở tầng nước mặt
A. Cá chép, cá vện
B. Cá nhám, cá trích
C. Cá nhám, cá đuối
D. Cá chép, cá trích
- Câu 7 : Các loài cá sống ở tầng đáy có đặc điểm
A. Bơi rất kém
B. Bơi nhanh
C. Thân thon dài
D. Khúc đuôi khỏe
- Câu 8 : Loài cá có độc có thể gây chết người
A. Cá chép
B. Cá đuối
C. Cá nóc
D. Cá trích
- Câu 9 : Loài cá nào thích nghi với đời sống chui rúc trong bùn
A. Cá vện
B. Lươn
C. Cá trích
D. Cá đuối
- Câu 10 : Những lợi ích của cá là
A. Cung cấp thực phẩm cho con người, làm nguyên liệu cho ngành công nghiệp
B. Là thức ăn cho các động vật khác
C. Diệt muỗi, sâu bọ có hại cho lúa và làm cảnh
D. Tất cả các lợi ích trên đều đúng
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét