Trắc nghiệm Toán 7 Bài 8 Tính chất của dãy tỉ số b...
-   Câu 1 :  Cho tỉ lệ thức \(\frac{{3{\rm{x}} - y}}{{x + y}} = \frac{3}{4}\). Tính giá trị của tỉ số \(\frac{x}{y}\)?  A. \(\frac{9}{7}\) B. \(\frac{8}{7}\) C. \(\frac{7}{8}\) D. \(\frac{7}{9}\) 
-   Câu 2 :  Tìm x, y biết \(\frac{{{x^2}}}{16} = \frac{{{y^2}}}{{9}}\) và  \({x^2} + {y^2} = 100\)  A. \(x=8; y=6\) B. \(x=-8; y=6\) C. \(x = \pm 6;\,\,y = \pm 8\) D. \(x = \pm 8;\,\,y = \pm 6\) 
-   Câu 3 :  Cho các số a, b, c khác 0 thỏa mãn  \(\frac{{ab}}{{a + b}} = \frac{{bc}}{{b + c}} = \frac{{ca}}{{c + a}}\). Tính giá trị của biểu thức \(P = \frac{{{a^2}b + {b^2}c + {c^2}a}}{{{a^3} + {b^3} + {c^3}}}\)  A. -1 B. 0 C. 1 D. 2 
-   Câu 4 :  Diện tích của hình chữ nhật là bao nhiêu, biết rằng tỉ số giữa hai cạnh là \(\frac{2}{3}\)  và chu vi hình chữ nhật là 70 (cm)  A. 294 (cm) B. 294 (\(cm^2\)) C. 249 (cm) D. 249 (\(cm^2\)) 
-   Câu 5 :  Điều kiện đối với a, b để ta có tỉ lệ thức: \(\frac{a}{b} = \frac{{a + c}}{{b + c}},\,\,c \ne 0\)  A. a = c B. a>b C. a = b D. c = b 
 Xem thêm  
 - - Trắc nghiệm Bài 1 Thu thập số liệu thống kê, tần số - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Bảng
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 4 Số trung bình cộng - Luyện tập
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Khái niệm về biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Giá trị của một biểu thức đại số
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Đơn thức
- - Trắc nghiệm Bài 4 Đơn thức đồng dạng - Luyện tập - Toán 7
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 1 Tập hợp Q các số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 2 Cộng, trừ số hữu tỉ
- - Trắc nghiệm Toán 7 Bài 3 Nhân, chia số hữu tỉ
