Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 26 (có đáp án): Châu ch...
- Câu 1 : Châu chấu là đại diện thuộc lớp?
A. Giáp xác
B. Thân mềm
C. Sâu bọ
D. Hình nhện
- Câu 2 : Cơ thể châu chấu chia làm mấy phần?
A. Có hai phần gồm đầu và bụng
B. Có hai phần gồm đầu ngực và bụng
C. Có ba phần gồm đầu, ngực và bụng
D. Cơ thể chỉ là một khối duy nhất
- Câu 3 : Châu chấu di chuyển bằng cách?
A. Bò bằng cả 3 đôi chân
B. Nhảy bằng đôi chân sau (càng)
C. Bay bằng cánh
D. Tất cả các đáp án trên là đúng
- Câu 4 : Châu chấu có hệ thần kinh?
A. Các tế bào rải rác
B. Dạng lưới
C. Dạng chuỗi hạch, hạch não phát triển
D. Chưa có hệ thần kinh
- Câu 5 : Ruột tịt của châu chấu có vai trò gì?
A. Hấp thu chất dinh dưỡng
B. Nghiền nát thức ăn
C. Nhào trộn thức ăn
D. Tiết dịch vị vào dạ dày
- Câu 6 : Hoạt động cung cấp ôxi và thức ăn cho các tế bào và các cơ quan của châu chấu là do?
A. Sự nâng lên hạ xuống của các cơ ngực
B. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành bụng
C. Hệ thống ống khí từ các lỗ thở ở hai bên thành ngực
D. Sự phát triển của hệ tuần hoàn
- Câu 7 : Hệ tuần hoàn của châu chấu thuộc dạng?
A. Hệ tuần hoàn hở, tim hình ống, có nhiều ngăn ở mặt lưng
B. Tim có 1 ngăn duy nhất
C. Tim 2 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
D. Tim 3 ngăn, 2 vòng tuần hoàn
- Câu 8 : Thức ăn của châu chấu là?
A. Thực vật
B. Động vật
C. Máu người
D. Mùn hữu cơ
- Câu 9 : Để trưởng thành, châu chấu non phải?
A. Đứt đuôi
B. Lột xác
C. Kết kén
D. Hút máu
- Câu 10 : Vì sao nói châu chấu là loại sâu bọ gây hại cho cây trồng?
A. Vì chúng gây bệnh cho cây trồng
B. Vì chúng hút nhựa cây
C. Vì chúng cắn đứt hết rễ cây
D. Vì chúng gặm chồi non và lá cây
- Câu 11 : Phát biểu nào sau đây về châu chấu là sai?
A. Hô hấp bằng phổi.
B. Tim hình ống.
C. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
D. Là động vật không xương sống.
- Câu 12 : Phát biểu nào sau đây về châu chấu là đúng?
A. Hô hấp bằng mang.
B. Có hạch não phát triển.
C. Là động vật lưỡng tính.
D. Là động vật có xương sống.
- Câu 13 : Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống để hoàn thiện nghĩa của câu sau:
A. (1): lỗ miệng; (2): mặt lưng
B. (1): lỗ miệng; (2): mặt bụng
C. (1): lỗ thở; (2): mặt lưng
D. (1): lỗ thở; (2): mặt bụng
- Câu 14 : Nhận đinh nào dưới đây nói về hệ tuần hoàn của châu chấu?
A. Tim 2 ngăn, một vòng tuần hoàn hở.
B. Tim hình ống, hệ tuần hoàn kín.
C. Tim hình ống, hệ tuần hoàn hở.
D. Tim 3 ngăn, hai vòng tuần hoàn kín.
- Câu 15 : Đặc điểm nào sau đây có ở châu chấu mà không có ở tôm?
A. Hệ thần kinh dạng chuỗi hạch.
B. Có hệ thống ống khí.
C. Vỏ cơ thể bằng kitin.
D. Cơ thể phân đốt.
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 1 Thế giới động vật đa dạng, phong phú
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 2 Phân biệt động vật với thực vật. Đặc điểm chung của động vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 4 Trùng roi
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 8 Thủy tức
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 9 Đa dạng của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 10 Đặc điểm chung và vai trò của ngành Ruột khoang
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 11 Sán lá gan
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 12 Một số giun dẹp khác và đặc điểm chung của ngành Giun dẹp
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 5 Trùng biến hình và trùng giày
- - Trắc nghiệm Sinh học 7 Bài 6 Trùng kiết lị và trùng sốt rét