Đề thi thử THPT QG năm 2019 môn Vật lý Sở GD&ĐT Qu...
- Câu 1 : Trên một sợi dây dài 2m đang có sóng dừng với tần số 100 Hz, người ta thấy ngoài 2 đầu dây cố định còn có 3 điểm khác luôn đứng yên. Vận tốc truyền sóng trên dây là
A. 40 m/s.
B. 80 m/s.
C. 100 m/s.
D. 60 m/s .
- Câu 2 : Phản ứng hạt nhân nào sau đây không phải phản ứng tỏa năng lượng?
A. \({}_{84}^{210}Po\,\, \to \,\,{}_2^4He\,\, + \,\,{}_{82}^{204}Pb\)
B. \({}_7^{14}N\,\, + \,\,{}_2^4He\,\, \to \,\,{}_1^1H\,\, + \,\,{}_8^{17}O\)
C. \({}_1^1H\,\, + \,\,{}_1^2H\,\, \to \,\,{}_2^3He\)
D. \({}_0^1n\,\, + \,\,{}_{92}^{235}U\,\, \to \,\,{}_{58}^{140}Ce\,\, + \,\,{}_{40}^{94}Zr\,\, + \,\,2{}_0^1n\,\, + \,\,6{}_{ - 1}^0e\)
- Câu 3 : Một sóng cơ học truyền qua một môi trường vật chất đàn hồi. Điều nào sau đây là sai?
A. Các phần tử vật chất dao động theo phương truyền sóng.
B. Các phân tử môi trường khi có sóng truyền qua cũng dao động tuần hoàn.
C. Vận tốc truyền sóng là vận tốc truyền pha dao động.
D. Quá trình truyền sóng tuần hoàn theo không gian và thời gian.
- Câu 4 : Ban đầu có 260 gam chất phóng xạ X có chu kì bán rã T. Khối lượng của chất X bị phân rã sau khoảng thời gian 3T, kể từ thời điểm ban đầu bằng
A. 32,5 gam.
B. 277,5 gam
C. 195 gam.
D. 65 gam.
- Câu 5 : Mạch điện như hình. Mỗi pin có suất điện động e = 10 V và điện trở trong r = 0,5 W; R1 = 24W; R2 = 12 W; R3 = 5,5 W. Tính công suất tiêu thụ trên R2.
A. 8/3W.
B. 4/3W.
C. 64/3 W .
D. 8W.
- Câu 6 : Theo thuyết lượng tử ánh sáng, để phát ánh sáng huỳnh quang, mỗi nguyên tử hay phân tử của chất phát quang hấp thụ hoàn toàn một photon của ánh sáng kích thích có tần số f0 để chuyển sang trạng thái kích thích, sau đó
A. phát ra một photon khác có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
B. giải phóng một electron tự do có tần số nhỏ hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
C. giải phóng một electron tự do có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
D. phát ra một photon khác có tần số lớn hơn tần số f0 của ánh sáng kích thích.
- Câu 7 : Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 40 nC và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8 mA. Bước sóng do mạch phát ra là bao nhiêu? cho c = 3.108 m/s
A. 12m.
B. 1500m
C. 1200m.
D. 120m.
- Câu 8 : Trong thí nghiệm Y-âng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 μm. Hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe hẹp đến vị trí vân tối thứ ba (kể từ vân trung tâm) có giá trị:
A. 1,5 mm.
B. 0,875 μm.
C. 1,25 μm.
D. 1,5 mm.
- Câu 9 : Vật sáng AB đặt cách thấu kính 50cm qua thấu kính cho ảnh ảo sao cho AB = 2A'B'. Tính độ tụ của thấu kính này?
A. -2dp.
B. 2dp.
C. 1dp.
D. -0,02dp.
- Câu 10 : Sóng điện từ truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây?
A. Chân không.
B. Khí.
C. Lỏng.
D. Rắn.
- Câu 11 : Phóng xạ β- là
A. sự giải phóng electron từ lớp electron ngoài cùng của nguyên tử.
B. hạt nhân phóng ra electron âm với vận tốc 2.107 m/s, đi được vài m trong không khí.
C. phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
D. phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
- Câu 12 : Chiếu một chùm bức xạ hỗn hợp gồm 3 bức xạ điện từ có bước sóng lần lượt là 0,48 μm, 620 nm và 350 nm vào khe F của máy quang phổ lăng kính thì trên tiêu diện của thấu kính buồng tối, mắt người sẽ quan sát thấy
A. 1 vạch màu hỗn hợp 3 bức xạ.
B. 2 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
C. 1 vạch màu đơn sắc.
D. 3 vạch màu đơn sắc riêng biệt.
- Câu 13 : So với hạt nhân\({}_{14}^{29}Si\) , hạt nhân \({}_{20}^{40}Ca\) có nhiều hơn
A. 5 notron và 6 proton.
B. 6 notron và 5 proton.
C. 5 notron và 12 proton.
D. 11 notron và 6 proton.
- Câu 14 : Đặt một điện áp xoay chiều u = 220 \(\sqrt 2 \)cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100\(\sqrt 3 \) Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/π H và tụ điện có điện dung C = 10−4/π F . Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là
A. \(\sqrt 2 \)A.
B. 1A.
C. 1,1\(\sqrt 2 \) A.
D. 1,1A
- Câu 15 : Giả sử tại một nơi trên mặt đất có một từ trường đều mà vectơ cảm ứng từ có phương nằm ngang, hướng từ Nam ra Bắc. Một electron chuyển động theo phương ngang, hướng từ Tây sang Đông vào từ trường đều nói trên sẽ chịu tác dụng của lực từ có hướng
A. nằm ngang từ Bắc vào Nam.
B. thẳng đứng từ trên xuống.
C. thẳng đứng từ dưới lên.
D. nằm ngang từ Đông sang Tây.
- Câu 16 : Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Tại thời điểm điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn cực đại thì cường độ dòng điện qua cuộn cảm bằng
A. 0
B. 1
C. 2
D. 3
- Câu 17 : Khi nói về hệ số công suất cosφ của đoạn mạch điện xoay chiều, phát biểu nào sau đây sai?
A. Với đoạn mạch chỉ có điện trở thuần thì cosφ = 1.
B. Với đoạn mạch gồm tụ điện và điện trở thuần mắc nối tiếp thì 0 < cosφ < 1.
C. Với đoạn mạch chỉ có tụ điện hoặc chỉ có cuộn cảm thuần thì cosφ = 0.
D. Với đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng thì cosφ = 0.
- Câu 18 : Dòng chuyển dời có hướng của ion dương, ion âm, electron tự do là dòng điện trong môi trường nào?
A. trong chất khí.
B. trong bán dẫn.
C. trong chất điện phân.
D. trong kim loại.
- Câu 19 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe là 2 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m và khoảng vân là 0,6 mm. Cho c = 3.108 m/s. Tần số ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là
A. 5. 1014 Hz.
B. 4,5. 1014 Hz.
C. 5,5.1014 Hz.
D. 7,5.1014 Hz.
- Câu 20 : Năng lượng của phôtôn tỷ lệ thuận với
A. vận tốc ánh sáng trong chân không.
B. bước sóng của bức xạ.
C. hằng số Plăng.
D. tần số của bức xạ .
- Câu 21 : Một vật có khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k, kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng đoạn nhỏ, thả nhẹ, vật chuyển động về vị trí cân bằng sau:
A. \(\frac{1}{{2\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
B. \(\frac{1}{{\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
C. \(\frac{2}{{\pi }}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
D. \(\frac{\pi }{2}\sqrt {\frac{m}{k}} \)
- Câu 22 : Tại một điểm, đại lượng đo bằng lượng năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích đặt tại điểm đó, vuông góc với phương truyền sóng trong một đơn vị thời gian là
A. độ cao của âm.
B. độ to của âm.
C. mức cường độ âm.
D. cường độ âm.
- Câu 23 : Trong nguyên tử hiđrô, ở một trạng thái kích thích của nguyên tử hiđrô, êlectron chuyển động trên quỹ đạo dừng có bán kính là r = 2,12.10-10 m. Tính quãng đường mà electron đi được sau 1,25µs?
A. 1375000m.
B. 1,37m
C. 3,42m.
D. 1,1.106m.
- Câu 24 : Hai chất điểm (1) và (2) có cùng khối lượng, dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song, có vị trí cân bằng cùng thuộc một đường thẳng vuông góc với quỹ đạo. Đồ thị sự phụ thuộc của li độ vào thời gian của hai chất điểm như hình bên. Tại thời điểm hai chất điểm có cùng li độ lần thứ hai kể từ lúc ban đầu t = 0, tỉ số động năng của hai chất điểm \(\frac{{{W_{d1}}}}{{{W_{d2}}}}\) bằng
A. 2
B. 4
C. 3
D. 1
- Câu 25 : Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây tải một pha. Những ngày bình thường thì hiệu suất truyền tải là 90%. Nhưng vào ngày nắng nóng, lượng điện tiêu thụ tăng thêm 64% so với ngày thường. Coi hao phí chỉ do toả nhiệt trên đường dây, hệ số công suất trong các trường đều hợp bằng 1. Giữ nguyên điện áp nơi phát thì công suất phát vào ngày nắng nóng đã tăng lên bao nhiêu lần so với ngày thường và hiệu suất truyền tải ngày nắng nóng bằng bao nhiêu
A. 1,8 và 82%
B. 1,6 và 84%
C. 1,8 và 30%
D. 1,6 và 80%
- Câu 26 : Một vật dao động điều hòa. Trong khoảng thời gian t2 - t1 = T/3 thì tốc độ trung bình của vật là 20 m/s. Tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ là 10 m/s. Hỏi tốc độ trung bình của vật khi đi thêm một chu kỳ tiếp nữa là bao nhiêu?
A. 7/60 m/s.
B. 60/7 m/s.
C. 20/3m/s.
D. 3/20 m/s.
- Câu 27 : Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T/3 (T là chu kì dao động). Lấy =10. Chu kì dao động là
A. 0,2s.
B. 0,4s.
C. 0,3s.
D. 0,1s.
- Câu 28 : Biết năng lượng ứng với các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được tính theo biểu thức \({E_n}\,\, = \,\, - \frac{{{E_o}}}{{{n^2}}}\) (E0 là hằng số dương, n = 1,2,3,...). Một đám nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản. Khi chiếu bức xạ có tần sốf1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa 3 bức xạ. Khi chiếu bức xạ có tần số f2 = 1,08f1 vào đám nguyên tử này thì chúng phát ra tối đa là
A. 15 bức xạ.
B. 10 bức xạ.
C. 4 bức xạ.
D. 6 bức xạ.
- Câu 29 : Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R1 = \(\,50\sqrt 3 \Omega \) mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = \(\,\frac{{{{2.10}^{ - 4}}}}{\pi }F\) , đoạn mạch MB là một cuộn dây. Đặt điện áp xoay chiều u = 200\(\sqrt 2 \) cos(100 ) V vào hai đầu đoạn mạch AB. Khi đó điện áp trên đoạn mạch MB vuông pha với điện áp trên đoạn mạch AM và có giá trị hiệu dụng UMB = 100 V . Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch AB là
A. 180W.
B. 90W.
C. 100\(\sqrt 3 \) W.
D. 100W.
- Câu 30 : Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng chiếu vào khe F phát ra đồng thời hai bức xạ có bước sóng 600 nm (bức xạ A) và λ. Trên màn quan sát, xét về một phía so với vân sáng trung tâm, trong khoảng từ vân sáng bậc 1 đến vân sáng bậc 13 của bức xạ A có 3 vị trí mà vân sáng của hai bức xạ trên trùng nhau. Giá trị của λ gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 280 nm.
B. 520 nm.
C. 360 nm.
D. 470 nm.
- Câu 31 : Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn đồng bộ tại O1O2, có tần số 8Hz. Quan sát trên mặt nước thấy khoảng cách từ M là trung điểm O1O2 đến điểm không dao động thứ hai (trên đoạn O1O2) là 6cm. Tính vận tốc truyền sóng trên mặt nước?
A. 32 cm/s
B. 64 cm/s.
C. 96cm/s.
D. 48 cm/s.
- Câu 32 : Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc, ánh sáng đỏ có bước sóng 686 nm, ánh sáng lam có bước sóng λ, với 450 nm < λ < 510 nm. Trên màn, trong khoảng hai vân sáng gần nhau nhất và cùng màu với vân sáng trung tâm có 6 vân sáng lam. Trong khoảng này bao nhiêu vân sáng đỏ?
A. 5
B. 6
C. 7
D. 4
- Câu 33 : Điện năng được truyền từ đường dây điện một pha có điện áp hiệu dụng ổn định 220V vào nhà một hộ dân bằng đường dây tải điện có chất lượng kém. Trong nhà của hộ dân này, dùng một máy biến áp lí tưởng để duy trì điện áp hiêu dụng ở đầu ra luôn là 220V ( gọi là máy ổn áp). Máy ổn áp này chỉ hoạt động khi điện áp hiệu dụng ở đầu vào lớn hơn 110V. Tính toán cho thấy, nếu công suất sử dụng điện trong là 1,1 kW thì tỉ số giữa điện áp hiệu dụng ở đầu ra và điện áp hiệu dụng ở đầu vào (tỉ số tăng áp) của máy ổn áp là 1,1. Coi điện áp và cường độ dòng điện luôn cùng pha. Nếu công suất sử dụng điện trong nhà là 2,2 kW thì tỉ số tăng áp của máy ổn áp bằng.
A. 1,26.
B. 2.20.
C. 1,62.
D. 1,55.
- Câu 34 : Trong đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở R0, tụ điện có điện dung C biến đổi được và cuộn dây chỉ có độ tự cảm L mắc nối tiếp với nhau. Điện áp tức thời trong mạch là u = U0cos(100πt)(V). Ban đầu độ lệch pha giữa u và i là 600 thì công suất tiêu thụ của mạch là 50W. Thay đổi tụ C để uAB cùng pha với i thì mạch tiêu thụ công suất
A. 100W.
B. 120W.
C. 200W.
D. 50W
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất