- Ôn tập sinh học Vi sinh vật
- Câu 1 : Sự sinh trưởng của quần thể vi sinh vật là:
A sự tăng sinh khối của quần thể.
B sự tăng số lượng tế bào của quần thể.
C sự tăng kích thước của mỗi cá thể trong quần thể.
D sự mở rộng phạm vi phân bố của quần thể.
- Câu 2 : Ở E.coli, khi nuôi cấy trong điều kiện thích hợp thì cứ 20 phút chúng sẽ phân chia một lần. Sau khi được nuôi cấy trong 3 giờ, từ một nhóm cá thể E.coli ban đầu đã tạo ra tất cả 3584 cá thể ở thế hệ cuối cùng. Hỏi nhóm ban đầu có bao nhiêu cá thể ?
A 9
B 6
C 8
D 7
- Câu 3 : Penicillium là loại vi sinh vật có hình thức sinh sản là:
A Sinh sản theo phương thức nảy chồi
B Sinh sản bằng bào tử
C Nhân đôi
D Sinh sản hữu tính
- Câu 4 : Ở môi trường nuôi cấy không liên tục, các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn diễn ra theo trình tự sớm - muộn như thế nào ?
A Pha cân bằng - pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha suy vong
B Pha tiềm phát - pha lũy thừa - pha cân bằng - pha suy vong
C Pha tiềm phát - pha cân bằng - pha lũy thừa - pha suy vong
D Pha lũy thừa - pha tiềm phát - pha cân bằng - pha suy vong
- Câu 5 : Đối với vi sinh vật, chất nào dưới đây được xem là nhân tố sinh trưởng ?
A Axit amin
B Cacbohiđrat
C Protein
D Lipit
- Câu 6 : Loại tia sáng nào dưới đây không có khả năng gây ion hóa các prôtêin và axit nuclêic của vi sinh vật ?
A Tia UV
B Tia X
C Tia Gamma
D Tia Rơnghen
- Câu 7 : Tại sao tác nhân gây hư hại cho các loại quả thường là nấm mốc mà ít là vi khuẩn?
A Vì nấm mốc xuất hiện nhiều hơn vi khuẩn
B Vì nấm mốc đòi hỏi ít nước (độ ẩm thấp) còn vi khuẩn đòi hỏi độ ẩm cao.
C Vì vi khuẩn không sinh sống ở thực vật mà sống trong động vật
D Vì nấm mốc có thể được cung cấp các nhân tố sinh trưởng cần thiết còn vi khuẩn không được cung cấp.
- Câu 8 : Khi nói về đặc điểm của các pha trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục, nhận định nào dưới đây là đúng ?
A Ở pha tiềm phát chưa có sự phân chia tế bào.
B Ở pha suy vong không có tế bào sinh ra, chỉ có các tế bào chết đi.
C Tốc độ sinh trưởng của quần thể đạt cực đại ở pha cân bằng.
D Số lượng tế bào trong quần thể đạt cực đại ở pha lũy thừa
- Câu 9 : Đặc điểm nào dưới đây không có ở pha suy vong trong đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn ở môi trường nuôi cấy không liên tục ?
A Hình thành enzim cảm ứng để phân giải cơ chất.
B Số tế bào bị hủy hoại nhiều hơn số tế bào được sinh ra
C Chất dinh dưỡng dần cạn kiệt.
D Các chất thải độc hại tích lũy ngày càng nhiều.
- Câu 10 : Thời gian pha tiềm phát phụ thuộc:(1). Loại VSV.
(2). Mức độ sai khác giữa môi trường đang sinh trưởng với môi trường trước đó.
(3). Giai đoạn đang trải qua của các tế bào được cấy.
(4). Kiểu nuôi cấy.Phương án đúng:A 1,2
B 1,3,4
C 1,2,3
D 1,4
- Câu 11 : Vì sao khi rửa rau sống, chúng ta nên ngâm trong nước muối pha 5 – 10 phút?
A Vì nước muối gây dãn nguyên sinh làm cho vi sinh vật bị vỡ ra
B Vì nước muối vi sinh vật không phát triển.
C Vì nước muối gây co nguyên sinh, vi sinh vật không phân chia được
D Vì nước muối làm vi sinh vật chết lập tức
- Câu 12 : Ông bà ta thường “nuôi mẻ” để nấu canh chua. Vậy môi trường nuôi cấy mẻ là môi trường nuôi cấy:
A Liên tục
B Không liên tục
C Trung tính
D Axit
- Câu 13 : Vi sinh vật sống kí sinh trong cơ thể người thuộc nhóm vi sinh vật nào sau đây?
A Nhóm ưa nóng.
B Nhóm ưa lạnh.
C Nhóm ưa ấm.
D Nhóm chịu nhiệt.
- Câu 14 : Để thu được số lượng vi sinh vật tối đa thì ta nên dừng ở pha nào?
A Cuối pha lũy thừa
B Pha lũy thừa
C Pha cân bằng
D Cuối pha cân bằng
- Câu 15 : Trong các hình thức sinh sản dưới đây, hình thức sinh sản chủ yếu của vi khuẩn là:
A Trực phân
B Ngoại bào tử
C Nẩy chồi
D Bào tử đốt
- Câu 16 : Con người có thể sử dụng các tia nào sau đây để diệt vi sinh vật có hại ?
A tia tử ngoại
B tia gamma
C tia chớp
D A và B
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 30 Sự nhân lên của virut trong tế bào chủ
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 29 Cấu trúc của các loại virut
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 31 Virut gây bệnh, ứng dụng của virut trong thực tiễn
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 32 Bệnh truyền nhiễm và miễn dịch
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 33 Ôn tập phần sinh học vi sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 1 Các cấp tổ chức của thế giới sống
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 2 Các giới sinh vật
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 3 Các nguyên tố hóa học và nước
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 4 Cacbohiđrat và lipit
- - Trắc nghiệm Sinh học 10 Bài 5 Protêin