lý thuyết chung về axit
- Câu 1 : Dung dịch axit clohiđric tác dụng với sắt tạo thành:
A Sắt (II) clorua và khí hiđrô.
B Sắt (III) clorua và khí hiđrô.
C Sắt (II) Sunfua và khí hiđrô.
D Sắt (II) clorua và nước.
- Câu 2 : Nhỏ từ từ dung dịch axit clohiđric vào cốc đựng một mẩu đá vôi cho đến dư axit. Hiện tượng nào sau đây xảy ra ?
A Sủi bọt khí, đá vôi không tan.
B Đá vôi tan dần, không sủi bọt khí.
C Không sủi bọt khí, đá vôi không tan.
D Sủi bọt khí, đá vôi tan dần.
- Câu 3 : Oxit tác dụng với axit clohiđric là:
A SO2.
B CO2.
C CuO.
D CO.
- Câu 4 : Khi nhỏ từ từ H2SO4 đậm đặc vào đường chứa trong cốc hiện tượng quan sát được là:
A Sủi bọt khí, đường không tan.
B Màu trắng của đường mất dần, không sủi bọt.
C Màu đen xuất hiện và có bọt khí sinh ra.
D Màu đen xuất hiện, không có bọt khí sinh ra.
- Câu 5 : Để nhận biết gốc sunfat (= SO4) người ta dùng muối nào sau đây ?
A BaCl2.
B NaCl.
C CaCl2.
D MgCl2.
- Câu 6 : Dãy các oxit tác dụng được với dung dịch HCl:
A CO, CaO, CuO, FeO .
B NO, Na2O, CuO, Fe2O3.
C SO2, CaO, CuO, FeO.
D CuO, CaO, Na2O, FeO.
- Câu 7 : Cho 5,6 g sắt tác dụng với axit clohiđric dư, sau phản ứng thể tích khí H2 thu được (ở đktc):
A 1,12 lít .
B 2,24 lít.
C 11,2 lít.
D 22,4 lít.
- Câu 8 : Khối lượng dung dịch NaOH 10% cần để trung hoà 200 ml dung dịch HCl 1M là:
A 40g .
B 80g.
C 160g.
D 200g.
- Câu 9 : Hoà tan hết 3,6 g một kim loại hoá trị II bằng dung dịch H2SO4 loãng được 3,36 lít H2 (đktc). Kim loại là:
A Zn .
B Mg.
C Fe.
D Ca.
- Câu 10 : Hoà tan 50 g CaCO3 vào dung dịch axit clohiđric dư. Biết hiệu suất của phản ứng là 85%.Thể tích của khí CO2 (đktc) thu được là:
A 0,93 lít.
B 95,20 lít.
C 9,52 lít.
D 11,20 lít.
- Câu 11 : Tính nồng độ mol của mỗi axit trong A.
A 0,05 và 0,15
B 0,025 và 0,15
C 0,05 và 0,1
D 0,1 và 0,15
- Câu 12 : 200ml dung dịch A phản ứng vừa đủ với bao nhiêu ml dung dịch bazơ B chứa NaOH 0,2M và Ba(OH)2 0,1M.
A 100ml
B 200ml
C 125ml
D 250ml
- Câu 13 : Tính tổng khối lượng muối thu được sau phản ứng giữa 2 dung dịch A và B.
A 4,3125
B 4,2315
C 4,3215
D 4,3512
- Câu 14 : Để hoà tan 4,48g Fe phải dùng bao nhiêu ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,5M và H2SO4 0,75M.
A 100ml
B 250ml
C 80ml
D 200ml
- Câu 15 : Tính V(ml) hỗn hơp dung dịch axit đã dùng?
A 200ml
B 100ml
C 150ml
D 250ml
- Câu 16 : Tính khối lượng Na2CO3 bị hoà tan.
A 31,7g
B 13,7g
C 73,1g
D 37,1g
- Câu 17 : Hoà tan 2,84 gam hỗn hợp 2 muối CaCO3 và MgCO3 bằng dung dịch HCl dư thu được 0,672 lít khí CO2 (đktc). Tính thành phần % số mol mỗi muối trong hỗn hợp.
A 33% và 67%
B 60% và 40%.
C 50% và 50%.
D 80% và 20%.
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime