- Tiếp tuyến của đường tròn - có lời giải chi tiết
- Câu 1 : Tâm I và bán kính R của đtròn (C): \(2{x^2} + 2{y^2} - 3x + 4y - 1 = 0\).
A
B
C
D
- Câu 2 : Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy, cho đường tròn (C) có phương trình: x2 + y2 – 6x + 5 = 0. Tìm điểm M thuộc trục tung sao cho qua M kẻ được hai tiếp tuyến với (C).
A M(2;0)
B M(-2;0)
C Không có điểm M
D Vô số điểm M
- Câu 3 : Trong mặt phẳng Oxy cho \({\left( {x - 1} \right)^2} + {\left( {y - 2} \right)^2} = 9\) và đường thẳng \(d:3x - 4y + m = 0\). Tìm m để trên d có duy nhất điểm P sao cho từ P cẽ 2 tiếp tuyến PA, PB của đường tròn và tam giác PAB là tam giác đều.
A \(m = 19,\,\,m = 41\)
B \(m = 19,\,\,m = - 41\)
C \(m = 9,\,\,m = 41\)
D \(m = - 19,\,\,m = 41\)
Xem thêm
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Các định nghĩa
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tổng và hiệu của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Tích của vectơ với một số
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 4 Hệ trục tọa độ
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Vectơ - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 1 Giá trị lượng giác của một góc bất kỳ từ 0 độ đến 180 độ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 2 Tích vô hướng của hai vectơ
- - Trắc nghiệm Hình học 10 Bài 3 Các hệ thức lượng trong tam giác và giải tam giác
- - Trắc nghiệm Ôn tập chương Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng - Hình học 10
- - Trắc nghiệm Toán 10 Bài 1 Mệnh đề