Đề thi online bài tập về H2SO4 đặc, HNO3
- Câu 1 : Cho 5,6 gam Fe tác dụng với H2SO4 đặc nóng thu được V lít khí SO2. Giá trị của V là
A 2,24 lít
B 3,36 lít
C 4,48 lít
D 5,06 lít
- Câu 2 : Hoà tan m gam Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu được 0,448 lit khí NO duy nhất (đktc). Giá trị của m là:
A 1,12 gam.
B 11,2 gam.
C 0,56 gam.
D 5,6 gam.
- Câu 3 : Hòa tan 13,52 g oleum vào nước thành 100 ml dung dịch H2SO4 , 10 ml dung dịch này trung hòa vừa hết 32 ml NaOH 1 M. Xác dịnh công thức của oleum
A H2SO4.2SO3
B H2SO4.3SO3
C H2SO4.4SO3
D H2SO4.5SO3
- Câu 4 : Hòa tan 0,1 mol Al và 0,2 mol Cu trong dung dịch H2SO4 đặc dư thu được V lít SO2 (đktc). Giá trị của V là:
A 3,36
B 4,48
C 7,84
D 5,6
- Câu 5 : Hòa tan 0,1 mol Al và 0,15 mol Zn trong dung dịch HNO3 loãng dư thu được V lít NO (đktc). Giá trị của V là:
A 3,36
B 4,48
C 7,84
D 5,6
- Câu 6 : Cho 3,6 gam Mg tác dụng hết với dung dịch HNO3 (dư), sinh ra 2,24 lít khí X (sản phẩm khử duy nhất, ở đktc). Khí X là
A NO
B N2
C NO2
D N2O
- Câu 7 : Hoà tan hết 16,3 gam hỗn hợp kim loại gồm Mg, Al và Fe trong dung dịch H2SO4 đặc, nóng thu được 0,55 mol SO2. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, khối lượng chất rắn khan thu được là:
A 51,8 gam
B 55,2 gam
C 69,1 gam
D 82,9 gam
- Câu 8 : Cho 1,86 g hỗn hợp Mg và Al vào dung dịch HNO3 loãng dư sau phản ứng thu được 560 ml N2O ( đktc) là sản phẩm khử duy nhất . % về khối lượng của Al là
A 50%
B 76,5%
C 87,1%
D 34,6%
- Câu 9 : Hòa tan hoàn toàn 11,9 g hỗn hợp gồm Al và Zn bằng H2SO4 đặc nóng thu được7,616 lít SO2 (đktc), 0,64 g S và dung dịch X. Khối lượng muối trong dung dịch X là:
A 50,3 g
B 30,5 g
C 35,0 g
D 30,05 g
- Câu 10 : Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại X vào dung dịch HNO3 dư thu được 0,224 lít khí N2 (đktc). Giả thiết phản ứng chỉ tạo ra khí N2. Vậy X là:
A Zn
B Cu
C Mg
D Al
- Câu 11 : Hòa tan hoàn toàn 1 lượng oxit FexOy bằng H2SO4 đặc nóng thu được 4,48 lít SO2 (đktc). Phần dung dịch đem cô cạn được 80 gam muối khan. Xác định công thức FexOy
A FeO3
B FeO
C Fe3O4
D cả A,B
- Câu 12 : Cho hỗn hợp FeO, CuO và Fe3O4 có số mol bằng nhau tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,09 mol NO2 và 0,05 mol NO. Tổng số mol của hỗn hợp là:
A 0,12 mol
B 0,24mol
C 0,21 mol
D 0,36 mol
- Câu 13 : Hòa tan hết 29,6 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Cu theo tỉ lệ mol 1:2:3 bằng H2SO4 đặc nguội được dung dịch Y và 3,36 lít SO2 (đktc). Cô cạn dung dịch Y được khối lượng muối khan là:
A 38,4 gam
B 21,2 gam
C 43,4 gam
D 36,5 gam
- Câu 14 : Cho 5,94g Al tác dụng vừa đủ với dung dịch H2SO4 đặc nóng thu được 1,848 lít sản phẩm ( X ) có lưu huỳnh ( đktc), muối sunfat và nước. Cho biết ( X ) là:
A H2S
B SO2
C Cả hai khí
D S
- Câu 15 : Cho 1,44g hỗn hợp gồm kim loại M và oxit của nó MO, có số mol bằng nhau, tác dụng hết với H2SO4 đặc, đun nóng. Thể tích khí SO2 (đktc) thu được là 0,224 lít. Cho biết rằng hoá trị lớn nhất của M là II. Kim loại M là:
A Cu
B Fe
C Al
D Zn
- Câu 16 : Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu vào 2 lít dung dịch HNO3 phản ứng vừa đủ thu được 1,792 lít khí X (đktc) gồm N2 và NO2 có tỉ khối hơi so với He bằng 9,25. Nồng độ mol/lít HNO3 trong dung dịch đầu là:
A 0,28M.
B 1,4M.
C 1,7M.
D 1,2M.
- Câu 17 : Đốt cháy 5,6 gam bột Fe trong bình đựng O2 thu được 7,36 gam hỗn hợp A gồm Fe2O3, Fe3O4 và Fe.Hòa tan hoàn toàn lượng hỗn hợp A bằng dung dịch HNO3 thu được V lít hỗn hợp khí B gồm NO và NO2. Tỉ khối của B so với H2 bằng 19. Thể tích V ở đktc là:
A 672 ml.
B 336 ml.
C 448 ml.
D 896 ml.
- Câu 18 : Nung m gam sắt trong không khí , sau một thời gian người ta thu được 104,8 gam hỗn hợp rắn A gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4. Hòa tan hoàn toàn A trong HNO3 dư thu được dung dịch B và 12,096 lít khí hỗn hợp khí NO và NO2 (đktc) có tỉ khối so với He là 10,167. Giá trị của m là:
A 72
B 69,54
C 91,28
D 78,4
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 44 Rượu etylic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 47 Chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 45 Axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 46 Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic và axit axetic
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 48 Luyện tập Rượu etylic, axit axetic và chất béo
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 50 Glucozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 51 Saccarozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 52 Tinh bột và xenlulozơ
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 53 Protein
- - Trắc nghiệm Hóa học 9 Bài 54 Polime