Bài tập Dao động điều hòa mức độ thông hiểu có lời...
- Câu 1 : Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. khối lượng quả nặng
B. chiều dài dây treo
C. vĩ độ địa lý
D. gia tốc trọng trường
- Câu 2 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 3 Hz. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 8Hz
B. 4 Hz
C. 2Hz
D. 6Hz
- Câu 3 : Khi nói về dao động duy trì của một con lắc, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Biên độ dao động giảm dần, tần số của dao động khôngđổi.
B. Biên độ dao động không đổi, tần số của dao động giảmdần.
C. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều khôngđổi.
D. Cả biên độ dao động và tần số của dao động đều giảmdần.
- Câu 4 : Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, lệch pha nhau , /2 với biên độ A1 và A2. Dao động tổng hợp của hai dao động trên có biên độ là
A.
B.
C.
D.
- Câu 5 : Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 5cosπt (cm). Tốc độ cực đại của vật băng
A. π cm/s
B. 5/π cm/s
C. 5π cm/s
D. 5 cm/s
- Câu 6 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k, dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng k lên 2 lần và giảm khối lượng m đi 8 lần thì tần số dao động của vật sẽ
A. giảm 4 lần
B. tăng 2 lần
C. giảm 2 lần
D. tăng 4 lần
- Câu 7 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
B. thế năng của vật có giá trị lớn nhất khi vật ở vị trí biên.
C. khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốccủa vật có độ lớn cực đại.
D. động năng của vật có giá trị lớn nhất khi gia tốc của vật có độ lớn lớn nhất.
- Câu 8 : Vật dao động điều hòa với phương trình x = 4cos(10πt + π/3) cm. Vào lúc t = 0,5s thì vật có li độ và vận tốc là
A. x = -2cm; v = -10π cm/s
B. x = 2cm; v = 20π cm/s
C. x = 2cm; v = -20π cm/s
D. x = -2cm; v = 20π cm/s
- Câu 9 : Con lắc đơn dao động điều hòa với phương trình cm , t tính theo đơn vị giây. Khi t = 0,135s thì pha dao động là
A. 0,57 rad
B. 0,75 rad
C. 0,96 rad
D. 0,69 rad
- Câu 10 : Con lắc lò xo dao động điều hòa, tăng khối lượng của vật lên 4 lần thì tần số dao động của vật:
A. tăng lên 4 lần.
B. giảm đi 4 lần.
C. tăng lên 2 lần.
D. giảm đi 2 lần
- Câu 11 : Hai dao động có phương trình lần lượt là: x1 = 5cos(2πt + 0,75π) (cm) và x2 = 10cos(2πt + 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn bằng
A. 0,25π.
B. 1,25π.
C. 0,50π.
D. 0,75π.
- Câu 12 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Nếu tăng độ cứng của lò xo lên 2 lần và giảm khối lượng của vật 2 lần thì chu kì dao động của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần.
B. tăng 4 lần.
C. không thay đổi.
D. giảm 2 lần.
- Câu 13 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con lắc bằng :
A. 0,10 J.
B. 0,50 J.
C. 0,05 J.
D. 1,00 J.
- Câu 14 : Con lắc lò xo có khối lượng m = 100g, trong 20s thực hiện 50 dao động. Lấy = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 40N/m.
B. 250N/m.
C. 2,5N/m.
D. 25N/m.
- Câu 15 : Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
C. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
- Câu 16 : Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình (cm). Quãng đường vật đi được sau 2s là
A.20 cm.
B.10cm.
C.40 cm.
D.80cm
- Câu 17 : Khi một con lắc lò xo dao động điều hòa thì:
A. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
- Câu 18 : Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 =4cos(πt - π/6) cm và x2 = 4cos(πt - π/2) cm . Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ là :
A.2 cm
B.2 cm
C.4 cm
D.4 cm
- Câu 19 : Một vật dao động điều hòa với biên độ bằng 0,05m, tần số 2,5 Hz. Gia tốc cực đại của vật bằng
A.1,2 m/s2
B.3,1 m/s2
C.12,3 m/s2
D.6,1 m/s2
- Câu 20 : Phương trình li độ của 3 dao động điều hòa có dạng sau: ; ; cm. Kết luận nào sau đây là đúng?
A. x1, x2 vuông pha
B. x1, x3 vuông pha.
C. x2, x3 ngược pha
D. x2, x3 cùng pha
- Câu 21 : Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Chu kỳ dao động của vật là
A.
B.
C.
D.
- Câu 22 : Nhận xét nào sau đây không đúng?
A.Biên độ dao động cưỡng bức đạt cực đại khi tần số của lực cưỡng bức bằng tần số dao động riêng của vật.
B.Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
C.Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần sốcủa lực cưỡng bức
D.Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc tần số của lực cưỡng bức
- Câu 23 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn có chiều dài 2 dao động điều hòa với chu kì:
A. s.
B. 2s.
C.2 s.
D.4 s.
- Câu 24 : Một vật dao động điều hoà theo phương trình cm, pha dao động của chất điểm tại thời điểm t = 1s.
A.2 (rad).
B. (rad).
C.0,5 (rad).
D.1,5 (rad).
- Câu 25 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa.Biết lò xo có độ cứng 36N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên tuần hoàn theo thời gian với tần số
A.9Hz
B.3Hz
C.12Hz
D.6Hz
- Câu 26 : Khi nói về năng lượng của một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là đúng ?
A.Thế năng của vật đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí cân bằng .
B.Cơ năng của vật biến thiên tuần hoàn với chu kì bằng 1/2 chu kì dao động điều hòa
C.Thế năng và động năng của vật biến thiên tuần hoàn với cùng tần số.
D.Trong mỗi chu kì dao động của vật có hai thời điểm ứng với lúc thế năng bằng động năng.
- Câu 27 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, có các phương trình dao động thành phần lần lượt là: x1 = 8cos(20t +/6)(cm,s) và x2 = 3cos(20t +5/6) (cm,s). Biên độ dao động của vật là
A.7 cm.
B.10 cm.
C.5,6 cm.
D.9,85 cm.
- Câu 28 : Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số ?
A.Phụ thuộc vào tần số của hai dao động thành phần.
B.Phụ thuộc vào độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C.Lớn nhất khi hai dao động thành phần cùng pha
D.Nhỏ nhất khi hai dao động thành phần ngược pha
- Câu 29 : Một vật dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực F = F0cosπft ( với F0 và không đổi, t tính bằng s). Tần số dao động cưỡng bức của vật là
A. f
B. πf
C. 2πf
D. 0,5f
- Câu 30 : Khi nói về một vật đang dao động điều hòa phát biểu nào sau đây là đúng?
A. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều khi vật chuyển động về phía vị trí cân bằng
B. vecto gia tốc của vật đổi chiều khi vật có li độ cực đại.
C. vecto gia tốc của vật luôn hướng ra xa vị trí cân bằng
D. vecto vận tốc và vecto gia tốc của vật cùng chiều nhau khi vật chuyển động ra xa vị trí cân bằng.
- Câu 31 : Một vật dao động với tần số 5Hz. Tác dụng vào vật một ngoại lực tuần hoàn có tần số thay đổi được. Hãy so sánh biên độ dao động của vật khi tần số của ngoại lực có giá trị lần lượt bằng: f1 = 2Hz; f2 = 4Hz; f3 = 7,5Hz ; f4 = 5Hz .
A. A1< A3< A2< A4
B. A3< A1< A4< A2
C. A2< A1< A4< A3
D. A1< A2< A3< A4
- Câu 32 : Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(2πt – π/6) cm. Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật tại thời điểm t = 0,25s là:
A. - 40 cm/s2.
B. 40cm/s2.
C. ±40cm/s2.
D. π cm/s2.
- Câu 33 : Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A.Khi vật đi thẳng (theo một chiều) từ vị trí biên dương đến li độ - A/2 thì quãng đường của vật bằng:
A. 2A
B. 0,5A
C. 1,5A
D. A
- Câu 34 : Một vật dao động điều hoà, trong thời gian 1 phút vật thực hiện được 30 dao động. Chu kì dao động của vật là:
A. 0,5 s.
B. 1 s.
C. 2 s.
D. 30 s.
- Câu 35 : Một chất điểm dao động theo phương trình x = 6cos(4πt + π/2) cm. Vận tốc của chất điểm tại thời điểm t = 1/12 s là
A. – 12π cm/s.
B. 18πcm/s.
C. 12π cm/s.
D. –18π cm/s.
- Câu 36 : Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ?
A. Gia tốc biến thiên điều hòa ngược pha với liđộ.
B. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn cùng tầnsố.
C. Lực kéo về tác dụng lên vật biến thiên điều hòa theo thờigian.
D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động toàn phần phụ thuộc vào pha banđầu.
- Câu 37 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số 4 Hz. Thế năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 5 Hz.
B. 8 Hz.
C. 2 Hz.
D. 4 Hz.
- Câu 38 : Một lò xo độ cứng k=100 N/m, một đầu cố định, đầu còn lại treo vật nặng khối lượng m=100g. Biết vật luôn chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên điều hòa có biểu thức F=20cos(20πt+π/6)(N). Tần số dao động của vật có giá trị là
A. 5 Hz.
B. 0,1 Hz.
C. 10 Hz.
D. 0,2 Hz.
- Câu 39 : Một con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k không đổi, dao động điều hòa. Nếu khối lượng m=200g thì chu kỳ dao động của con lắc là 2 s. Để chu kì con lắc là 1s thì khối lượng m bằng
A. 200 g.
B. 800 g.
C. 50 g.
D. 100 g.
- Câu 40 : Một con lắc đơn có phương trình động năng như sau: Wđ = 1 +1cos(10πt + π/3)(J). Hãy xác định tần số của dao động
A. 5Hz.
B. 10Hz.
C. 2,5Hz.
D. 20Hz.
- Câu 41 : Một con lắc đơn có chu kì dao động T = 2s tại nơi có g = 10 m/s2. Biên độ góc của dao động là 60. Vận tốc của con lắc tại vị trí có li độ góc 30 có độ lớn là
A. 25 m/s.
B. 22,2 m/s.
C. 27,8 cm/s.
D. 28,7 cm/s.
- Câu 42 : Một vật dao động điều hoà có biên độ bằng 0,5 m. Quãng đường vật đi được trong 5 chu kì là
A.1 m.
B.2,5 m.
C.10 m.
D.5 m.
- Câu 43 : Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với chu kì T = 2 s. Quả cầu nhỏ của con lắc có khối lượng m = 50 g. Biết biên độ góc α0 = 0,15 rad. Lấy π = 3,1416. Cơ năng dao động của con lắc bằng
A.5,5.10-2 J.
B.10-2 J.
C.0,993.10-2 J.
D.0,55.10-2 J.
- Câu 44 : Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và tốc độ cực đại là 10 cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là:
A.3 s.
B.4 s.
C.1 s.
D.2 s
- Câu 45 : Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 10 cm và tần số góc 2 rad/s. Tốc độ cực đại của chất điểm là
A. 20 cm/s.
B. 10 cm/s.
C. 5 cm/s.
D. 40 cm/s.
- Câu 46 : Một con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m dao động điều hòa với chu kỳ 0,1 s. Lấy π 2= 10. Khối lượng vật nhỏ của con lắc là
A. 10,0 g.
B. 7,5 g.
C. 5,0 g.
D. 12,5 g.
- Câu 47 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương có phương trình . Biên dộ dao động tổng hợp của vật là
A. 5 cm.
B. 1 cm.
C. 3 cm.
D. 7 cm
- Câu 48 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy π2 = 10 . Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số
A. 6 Hz
B. 12 Hz
C. 1 Hz
D. 3 Hz
- Câu 49 : Chỉ ra câu SAI. Khi tổng hợp hai dao động cùng phương, cùng tần số nhưng ngược pha nhau thì
A.dao động tổng hợp sẽ cùng pha với một trong hai dao động thành phần
B.dao động tổng hợp sẽ cùng tần số với hai dao động thành phần
C.biên độ dao động lớn nhất
D.dao động tổng hợp sẽ ngược pha với một trong hai dao động thành phần
- Câu 50 : Gốc thời gian được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động điều hòa có dạng ?
A.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương qui ước
B.Lúc chất điểm có li độ x = - A
C.Lúc chất điểm có li độ x = + A
D.Lúc chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm qui ước
- Câu 51 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương nằm ngang có khối lượng m = 100 g, độ cứng k = 10 N/m. Kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một khoảng 2 cm rồi truyền cho vật một tốc độ 20 cm/s theo phương dao động. Biên độ dao động của vật là
A. 2 cm
B. 2 cm
C. 4 cm
D. cm.
- Câu 52 : Khi đưa một con lắc đơn lên cao theo phương thẳng đứng (coi chiều dài của con lắc không đổi) thì tần số dao động điều hòa với biên độ nhỏ của con lắc sẽ
A. tăng vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
B. giảm vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
C. giảm vì gia tốc trọng trường tăng theo chiều cao
D. tăng vì gia tốc trọng trường giảm theo chiều cao
- Câu 53 : Một con lắc lò xo nằm ngang, một đầu cố định, một đầu gắn với vật khối lượng 100g dao động theo phương trình x = 8cos(10t ) ( x tính băng cm, t tính bằng s). Thế năng cực đại của vật là:
A. 16mJ
B. 320mJ
C. 128mJ
D. 32mJ
- Câu 54 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox. Biết quãng đường chất điểm đi được trong một chu kỳ dao động là 20cm. Biên độ dao động của chất điểm là:
A. 5cm
B. 20cm
C. 2cm
D. 10cm
- Câu 55 : Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Vật thực hiện được 10 dao động trong 5 (s). Lấy π2 = 10, khối lượng m của vật là
A.50 (g)
B.625 (g).
C.500 (g)
D.1 kg
- Câu 56 : Cho một con lắc lò xo gồm vật m = 200 (g) gắn vào lò xo có độ cứng k = 200 (N/m) . Vật dao động dưới tác dụng của ngoại lực F = 5cos20πt (N).Chu kì dao động của vật là:
A.0,1(s)
B.0,4(s)
C.0,25(s)
D.0,2(s)
- Câu 57 : Trong dao động điều hòa của con lắc đơn phát biểu nào sau đây là đúng?
A.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí cân bằng
B.lực căng dây lớn nhất khi vật qua vị trí biên.
C.lực căng dây không phụ thuộc vào khối lượng vật nặng.
D.lực căng dây không phụ thuộc vào vị trí của vật
- Câu 58 : Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hòa theo phương trình cm với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kì bằng
A. 1,50 s.
B. 0,25 s.
C. 0,50 s.
D. 1,00 s
- Câu 59 : Hai dao động điều hoà có hiệu số pha φ1 – φ2 = π , thì
A. dao động (1) ngược pha với dao động (2).
B. dao động (1) trễ pha hơn dao động (2).
C. dao động (1) đồng pha với dao động (2).
D. dao động (1) vuông pha với dao động (2).
- Câu 60 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 40cm. Trong mỗi chu kỳ dao động vật đi được quãng đường là:
A. 40cm
B. 20cm
C. 80cm
D. 10cm
- Câu 61 : Phát biểu nào sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo treo thẳng đứng?
A. Khi vật ở vị trí cao nhất, độ lớn gia tốc của vật cực đại.
B. Khi chiều dài lò xo ngắn nhất thì vận tốc vật bằng không.
C. Hiệu chiều dài lớn nhất và nhỏ nhất của lò xo bằng hai lần biên độ dao động.
D. Khi vật ở vị trí thấp nhất, gia tốc của vật luôn đạt cực tiểu.
- Câu 62 : Một con lắc đơn chu kỳ T=2s tại nơi có gia tốc rơi tự do là g = 10m/s2 và lấy π2 = 10. Chiều dài dây treo con lắc là:
A. 2m
B. 1m
C. 0,25m
D. 1,87s
- Câu 63 : Một vật dao động điều hòa có biểu thức gia tốc a = -100π2cos(10πt-π/2) (cm/s2). Quãng đường vật đi được trong một chu kỳ dao động là
A. 10 cm.
B. 4 cm.
C. 400π2 cm.
D. 4π2 m.
- Câu 64 : Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật nặng ở vị trí cao nhất là 1s. Chu kì dao động của con lắc là
A. 2s
B. 1s
C. 4s
D. 0,5s
- Câu 65 : Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ lần lượt là A1=8cm, A2=15cm và lệch pha nhau π/2. Dao động tổng hợp của hai dao động này có biên độ bằng.
A. 7 cm.
B. 23 cm.
C. 17 cm.
D. 11 cm.
- Câu 66 : Vật dao động điều hòa với biên độ A; Khi động năng gấp n lần thế năng, vật có li độ.
A.
B.
C.
D.
- Câu 67 : Một vật dao động điều hòa có chu kỳ 2 s, biên độ 10 cm. Khi vật cách vị trí cân bằng 6 cm, tốc độ của nó bằng.
A. 12,56 cm/s.
B. 25,13 cm/s.
C. 18,84 cm/s.
D. 20,08 cm/s.
- Câu 68 : Một vật dao động điều hòa x = 4cos(πt + π/4)cm. Lúc t = 0,5s vật có li độ và vận tốc:
A.
B.
C.
D.
- Câu 69 : Con lắcđơn có chiều dài dây treo l = 0.25m thực hiện 10 dao động mất 10s. Lấy π = 3,14. Gia tốctrọng trường tại nơi đặt con lắc là:
A. g =10 m/s2
B. g =9,86 m/s2
C. g = 9,75 m/s2
D. g = 9,95m/s2
- Câu 70 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có biên độ lần lượt là A1= 18 cm và A2= 12 cm. Biên độ dao động tổng hợp A của vật không thể có giá trị nào sau đây?
A. 18cm.
B. 6cm.
C. 12cm
D. 32cm.
- Câu 71 : Một con lắc lò xo gồmvật nhỏ và lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m, dao động điều hòa với biên độ 0,1m. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Khi vật cách vị trí cân bằng 6cm thì động năng của vật là:
A. 0,32 J.
B. 0,64 J.
C. 3,2 mJ.
D. 6,4mJ.
- Câu 72 : Con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 80 N/m, quả cầu kích thước nhỏ có khối lượng m = 200g; con lắc dao động điều hòa vớivận tốc khiđi qua VTCB là v = 60 cm/s. Hỏi con lắc đó dao động với biên độ bằng bao nhiêu?
A. A=12m.
B. A=3,5cm.
C. A=3cm.
D. A =0,03cm.
- Câu 73 : Một con lắc dao động điều hòa xung quanh vị trí cân bằng với chu kì T. Nếu gia tốc trọng trường giảm đi 4,5 lần, chiều dài dây treo giảm đi 2 lần thì chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn thay đổi:
A. Giảm đi 3 lần.
B.Tăng lên 1,5 lần.
C.Giảm đi 1,5 lần.
D.Tăng lên 3 lần.
- Câu 74 : Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox theo phương trình x = 5cos4πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = 5 s, vận tốc của chất điểm này có giá trị bằng
A. 20π cm/s.
B. -20π cm/s.
C. 0 cm/s.
D. 5 cm/s.
- Câu 75 : Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là
A. 1cm .
B. 2cm.
C. 4cm.
D. 3cm.
- Câu 76 : Một con lắc lò xo có độ cứng k = 150 N/m và có năng lượng dao động là E = 0,12 J. Biên độ dao động của con lắc có giá trị là
A. A = 2 cm.
B. A = 4 mm.
C. A = 0,04 m.
D. A = 0,4 m.
- Câu 77 : Dao động của một vật là tổng hợp của hai dao động cùng phương có phương trình lần lượt là x1=Acosωt và x2 = Asinωt. Biên độ dao động của vật là
A. A
B. A
C. A
D. 2A
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 2 Con lắc lò xo
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 4 Dao động tắt dần và dao động cưỡng bức
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 5 Tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số và Phương pháp Fre-Nen
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 7 Sóng cơ và sự truyền sóng cơ
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 9 Sóng dừng
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 12 Đại cương về dòng điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 13 Các mạch điện xoay chiều
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 14 Mạch có R, L, C mắc nối tiếp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 16 Truyền tải điện năng và máy biến áp
- - Trắc nghiệm Vật lý 12 Bài 15 Công suất điện tiêu thụ của mạch điện xoay chiều và Hệ số công suất